Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Trắc nghiệm Địa lí 9 (Có đáp án)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới những câu hỏi trắc nghiệm theo bài, đầy đủ cả năm học 2024 - 2025. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình.
Với các câu hỏi trắc nghiệm từ bài 1 cho tới bài 22 và phần chủ đề chung môn Địa lí 9 Kết nối tri thức, có đáp án kèm theo, giúp các em luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo bài, nhằm củng cố kiến thức Địa lý 9 thật tốt. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm câu hỏi GDCD 9. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Trắc nghiệm Địa lí 9 sách Kết nối tri thức
Chương 1. ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM
Bài 1. DÂN TỘC VÀ DÂN SỐ
1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 53
B. 54
C. 55
D. 56
Đáp án: B
2. Người Kinh chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm trong tổng số dân của nước ta?
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Đáp án: C
3. Các dân tộc thiểu số thường sinh sống ở đâu?
A. Vùng đồng bằng và ven biển
B. Vùng đồi núi và cao nguyên
C. Các khu vực đô thị
D. Vùng đồng bằng châu thổ
Đáp án: B
4. Dân tộc Tày, H'Mông, Thái chủ yếu sinh sống ở vùng nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Đáp án: A
5. Dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba na chủ yếu sinh sống ở đâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Đáp án: B
6. Dân tộc Khơ-me, Chăm, Hoa chủ yếu sinh sống ở đâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng ven biển phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long
Đáp án: D
7. Đặc điểm phân bố dân tộc ở Việt Nam là gì?
A. Người Kinh cư trú khắp cả nước
B. Các dân tộc thiểu số chủ yếu ở vùng đồi núi và cao nguyên
C. Dân tộc Việt Nam phân bố ngày càng đan xen với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
8. Tỉ lệ người Kinh ở Việt Nam và năm 2021 là bao nhiêu?
A. Khoảng 80%
B. Khoảng 85%
C. Khoảng 90%
D. Khoảng 95%
Đáp án: B
9. Dân cư là gì đối với phát triển kinh tế?
A. Nguồn lực đặc biệt
B. Yếu tố phụ
C. Yếu tố không quan trọng
D. Không liên quan
Đáp án: A
10. Tại sao cần hiểu biết về dân tộc và dân số?
A. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
B. Xây dựng kế hoạch giáo quân sự
C. Xây dựng kế hoạch giáo dục
D. Không cần thiết
Đáp án: A
11. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chiếm tỷ lệ ba nhiêu phần trăm?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Đáp án: B
12. Đặc điểm phân bố dân tộc nào sau đây là đúng?
A. Các dân tộc sinh sống tập trung ở một khu vực
B. Các dân tộc phân bố rộng khắp và đan xen nhau
C. Người Kinh chủ yếu ở vùng đồi núi
D. Dân tộc thiểu số chủ yếu ở vùng đồng bằng
Đáp án: B
13. Dân tộc nào sau đây không thuộc nhóm dân tộc sinh sống chủ yếu ở Tây Nguyên?
A. Gia-rai
B. Ê-đê
C. Ba na
D. Thái
Đáp án: D
14. Dân tộc nào sau đây chủ yếu sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khơ-me
B. Chăm
C. Tày
D. Ha
Đáp án: C
15. Đặc điểm nào sau đây không đúng về phân bố dân tộc ở Việt Nam?
A. Người Kinh cư trú khắp cả nước
B. Các dân tộc thiểu số chủ yếu ở vùng đồng bằng
C. Các dân tộc Việt Nam ngày càng phân bố đan xen
D. Các dân tộc thiểu số chủ yếu ở vùng đồi núi và cao nguyên
Đáp án: B
16. Tại sao dân cư lại được coi là nguồn lực đặc biệt?
A. Vì đóng góp quan trọng và phát triển kinh tế
B. Vì không có ảnh hưởng gì
C. Vì là nguồn lực tài chính
D. Vì không liên quan đến phát triển kinh tế
Đáp án: A
17. Việc hiểu biết về dân tộc và dân số giúp ích gì?
A. Lập kế hoạch quân sự
B. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
C. Phát triển du lịch
D. Xây dựng hệ thống giáo dục
Đáp án: B
18.Sự phân bố dân tộc nào sau đây là đúng?
A. Người Kinh chủ yếu ở vùng đồi núi
B. Các dân tộc thiểu số chủ yếu ở vùng đồng bằng
C. Các dân tộc Việt Nam ngày càng phân bố đan xen
D. Các dân tộc Việt Nam phân bố tập trung
Đáp án: C
19. Tại sao cần tìm hiểu về các dân tộc và dân số ở Việt Nam?
A. Để lập kế hoạch quân sự
B. Để phát triển du lịch
C. Để xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
D. Để xây dựng hệ thống giáo dục
Đáp án: C
20. Tỉ lệ dân tộc thiểu số ở Việt Nam và năm 2021 là bao nhiêu?
A. Khảng 10%
B. Khảng 15%
C. Khảng 20%
D. Khảng 25%
Đáp án: B
Bài 2. PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
1. Mật độ dân số của nước ta năm 2021 là bao nhiêu?
A. 197 người/km²
B. 297 người/km²
C. 397 người/km²
D. 497 người/km²
Đáp án: B
2. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Đáp án: C
3. Thành phố nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đà Nẵng
B. Hà Nội
C. Hải Phòng
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Đáp án: D
4.Mật độ dân số thấp nhất ở vùng nào của nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Đáp án: A
5. Tỉ lệ dân thành thị ở Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu?
A. 29.5%
B. 37.1%
C. 45.8%
D. 50.3%
Đáp án: B
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 sách KNTT (Cả năm)