Tờ khai thuế TNCN - Mẫu số 10/KK-TNCN Dành cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán
Mẫu số 10/KK-TNCN: Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán như sau:
Mẫu số: 10/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ……….…
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế: …………………..……………………………...........................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: …………………………………….......................................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .........................................................
[09] Điện thoại: ……………….. [10] Fax: .......................... [11] Email: ...........................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có): …..………………………....................................................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ........................................................
[17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: ....................... [19] Email: ...................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................... Ngày: .................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | |
1 | Doanh thu dự kiến phát sinh trong kỳ | [21] | |
2 | Tỷ lệ thu nhập chịu thuế (%) | [22] | |
3 | Thu nhập chịu thuế dự kiến của kỳ | [23] | |
4 | Giảm trừ gia cảnh | [24] | |
- Cho bản thân cá nhân | [25] | ||
- Cho người phụ thuộc | [26] | ||
5 | Thu nhập tính thuế dự kiến trong kỳ | [27] | |
6 | Thuế thu nhập cá nhân dự kiến phải nộp trong kỳ | [28] |
CHI TIẾT GIẢM TRỪ CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Số CMND/Hộ chiếu | Quan hệ với người nộp thuế | Số tháng được tính giảm trừ trong năm | Thu nhập được giảm trừ |
[29] | [30] | [33] | [34] | [35] | ||
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
... | ||||||
Tổng cộng | [36] | [37 |
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……. Chứng chỉ hành nghề số: ....... | Ngày ....... tháng ….... năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |