Thông tư về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
Thông tư số 12/2011/TT-BTP của Bộ Tư pháp: Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
BỘ TƯ PHÁP Số: 12/2011/TT-BTP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng
biểu mẫu nuôi con nuôi
_______________
Căn cứ Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu, sổ về nuôi con nuôi như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định việc ban hành các loại biểu mẫu về nuôi con nuôi và Sổ đăng ký nuôi con nuôi; đối tượng sử dụng, thẩm quyền in, phát hành, cách ghi chép biểu mẫu về nuôi con nuôi và Sổ đăng ký nuôi con nuôi; cách thức khóa Sổ và lưu trữ Sổ đăng ký nuôi con nuôi.
Điều 2. Đối tượng sử dụng biểu mẫu, Sổ đăng ký nuôi con nuôi
1. Công dân Việt Nam, người nước ngoài có yêu cầu giải quyết các việc về nuôi con nuôi;
2. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp xã);
3. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh);
4. Sở Tư pháp;
5. Bộ Tư pháp;
6. Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;
7. Tổ chức con nuôi nước ngoài xin cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động tại Việt Nam;
8. Cá nhân, tổ chức khác có liên quan theo quy định của Luật Nuôi con nuôi.
Điều 3. Ban hành biểu mẫu, Sổ đăng ký nuôi con nuôi
1. Ban hành 26 loại biểu mẫu và 01 loại Sổ đăng ký nuôi con nuôi với ký hiệu như quy định tại danh mục dưới đây:
STT | LOẠI BIỂU MẪU | KÝ HIỆU |
| Mục I. Biểu mẫu do Sở Tư pháp in, phát hành |
|
01 | Sổ đăng ký nuôi con nuôi | TP/CN-2011/SĐK |
02 | Giấy chứng nhận nuôi con nuôi (bản chính - mẫu sử dụng cho việc đăng ký nuôi con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) | TP/CN-2011/CN.01 |
| Mục II. Biểu mẫu do Bộ Tư pháp in, phát hành |
|
03 | Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (bản chính - mẫu sử dụng cho việc đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | TP/CN-2011/CNNNg.01 |
04 | Giấy phép hoạt động nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam (mẫu giấy phép do Bộ Tư pháp cấp cho tổ chức con nuôi nước ngoài) | TP/CN-2011/CNNNg.03 |
| Mục III. Biểu mẫu được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp (được sử dụng miễn phí) |
|
05 | Giấy chứng nhận nuôi con nuôi (bản sao - mẫu sử dụng cho việc đăng ký nuôi con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) | TP/CN-2011/CN.01.a |
06 | Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (bản sao - mẫu sử dụng cho việc đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | TP/CN-2011/CNNNg.01.a |
07 | Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi nước ngoài (mẫu của Bộ Tư pháp chứng nhận việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi ở nước ngoài được giải quyết theo đúng quy định của pháp luật Việt Nam) | TP/CN-2011/CNNNg.02 |
08 | Đơn xin nhận con nuôi | TP/CN-2011/CN.02 |
09 | Tờ khai đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | TP/CN-2011/CN.03 |
10 | Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi | TP/CN-2011/CN.04 |
11 | Phiếu đăng ký nhận con nuôi | TP/CN-2011/CN.05 |
12 | Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) | TP/CN-2011/CN.06 |
13 | Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi | TP/CN-2011/CN.07.a |
14 | Biên bản lấy ý kiến của Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi (dùng trong trường hợp trẻ em bị bỏ rơi đang sống tại cơ sở nuôi dưỡng) | TP/CN-2011/CN.07.b |
15 | Biên bản giao nhận con nuôi (dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước) | TP/CN-2011/CN.08 |
16 | Báo cáo tình hình phát triển của con nuôi (dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước) | TP/CN-2011/CN.09 |
17 | Giấy xác nhận ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | TP/CN-2011/CN.10 |
18 | Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (dùng cho trường hợp xin đích danh) | TP/CN-2011/CNNNg.04.a |
19 | Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (dùng cho trường hợp xin không đích danh) | TP/CN-2011/CNNNg.04.b |
20 | Bản tóm tắt đặc điểm, sở thích, thói quen của trẻ em | TP/CN-2011/CNNNg.05 |
21 | Biên bản giao nhận con nuôi (dùng cho trường hợp nuôi con nuôi nước ngoài) | TP/CN-2011/CNNNg.06 |
22 | Báo cáo tình hình phát triển của con nuôi (dùng cho trường hợp nuôi con nuôi nước ngoài) | TP/CN-2011/CNNNg.07 |
23 | Đơn xin cấp phép hoạt động nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | TP/CN-2011/CNNNg.08.a |
24 | Đơn xin sửa đổi, gia hạn giấy phép hoạt động nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | TP/CN-2011/CNNNg.08.b |
25 | Danh sách trẻ em cần tìm gia đình thay thế trong nước (Danh sách 1) | TP/CN-2011/DS.01 |
26 | Danh sách trẻ em được nhận đích danh làm con nuôi (Danh sách 2) | TP/CN-2011/DS.02 |
27 | Danh sách trẻ em được xác nhận đủ điều kiện để cho làm con nuôi nước ngoài | TP/CN-2011/DS.03 |
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết