Thông tư 28/2020/TT-BYT Trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã
Ngày 31/12/2020, Bộ Y tế ban hành Thông tư 28/2020/TT-BYT về việc quy định Danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã.
Theo đó, quy định Danh mục trang thiết bị y tế của trạm y tế tuyến xã thuộc 03 vùng gồm:
- Máy đo đường huyết cá nhân;
- Bộ dụng cụ tiểu phẫu;
- Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt;
- Hộp vận chuyển bệnh phẩm;
- Tủ đựng vắc xin chuyên dụng;
- Đèn hồng ngoại điều trị;…
Việc xác định trạm y tế thuộc vùng 1 hoặc vùng 2 hoặc vùng 3 căn cứ vào quy định của Bộ tiêu chí quốc gia về y tế cơ sở do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. Sau đây là nội dung chi tiết Thông tư mời các bạn cùng theo dõi trong bài viết dưới đây.
Nội dung Thông tư 28/2020/TT-BYT

BỘ Y TẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2020/TT-BYT
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020
THÔNG TƯ
Quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 117/2014/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2014 của
Chính phủ quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, các điều kiện bảo đảm
hoạt động và nhân lực của y tế xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục trang thiết bị tối
thiểu của trạm y tế tuyến xã.
Điều 1. Danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã
1. Danh mục trang thiết bị y tế và số lượng tối thiểu của trạm y tế tuyến
xã bao gồm:
STT
TÊN TRANG THIẾT BỊ
ĐƠN VỊ
TÍNH
SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU
VÙNG 3
VÙNG 2
VÙNG 1
I
Khám, chữa bệnh
1.
Máy đo đường huyết cá nhân
Cái
02
02
02
2.
Huyết áp kế
Bộ
02
02
02
3.
Ống nghe
Bộ
02
02
02
4.
Đèn khám bệnh
Cái
01
01
01
5.
Cân sức khỏe có thước đo chiều
cao
Cái
01
01
01
6.
Bộ khám ngũ quan
Bộ
01
01
01
7.
Đèn khám treo trán (đèn clar)
Cái
01
01
01
8.
Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị
lực
Bộ
01
01
01
II
Sơ cứu, cấp cứu
1.
Máy khí dung
Cái
01
01
01
28

2
STT
TÊN TRANG THIẾT BỊ
ĐƠN VỊ
TÍNH
SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU
VÙNG 3
VÙNG 2
VÙNG 1
2.
Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng
hồ + Mask thở ô xy
Bộ
01
01
01
3.
Bóng bóp cấp cứu người lớn
dùng nhiều lần
Cái
02
02
02
4.
Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng
nhiều lần
Cái
02
02
02
5.
Bộ nẹp chân
Bộ
02
02
02
6.
Bộ nẹp tay
Bộ
02
02
02
7.
Bộ nẹp cổ
Bộ
02
02
02
8.
Cáng tay
Cái
01
01
01
III
Tiêm, tiêm thủ thuật và tiêm chủng mở rộng
1.
Xe tiêm
Cái
01
01
01
2.
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ
Cái
01
01
01
3.
Bàn tiểu phẫu
Cái
01
01
01
4.
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
01
01
01
5.
Giá treo dịch truyền
Cái
02
02
02
6.
Tủ đựng thuốc và dụng cụ
Cái
01
01
01
7.
Bộ mở khí quản cho người lớn
Bộ
01
01
01
8.
Bộ mở khí quản cho trẻ em
Bộ
01
01
01
9.
Kẹp lấy dị vật cho người lớn
Bộ
01
01
01
10.
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em
Bộ
01
01
01
11.
Bộ dụng cụ nhổ răng sữa
Bộ
01
01
01
IV
Y dược cổ truyền
1.
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
01
01
2.
Máy điện châm
Cái
02
02
3.
Đèn hồng ngoại điều trị
Cái
01
01
V
Sản, kế hoạch hóa gia đình
1.
Máy Doppler tim thai
Cái
01
2.
Bàn đẻ và làm thủ thuật
Bộ
01

3
STT
TÊN TRANG THIẾT BỊ
ĐƠN VỊ
TÍNH
SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU
VÙNG 3
VÙNG 2
VÙNG 1
3.
Bàn khám sản khoa
Bộ
01
01
01
4.
Bàn để dụng cụ
Cái
01
01
01
5.
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh
Cái
01
6.
Bộ dụng cụ khám thai
Bộ
01
01
01
7.
Bộ dụng cụ đỡ đẻ
Bộ
01
8.
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh
Bộ
01
9.
Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh
môn
Bộ
01
10.
Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai
Bộ
01
11.
Đèn khám đặt sàn (đèn gù)
Bộ
01
12.
Cân trẻ sơ sinh
Cái
02
02
01
VI
Xét nghiệm
1.
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
Cái
01
01
01
2.
Tủ đựng vắc xin chuyên dụng
Cái
01
01
01
VII
Tiệt trùng
1.
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
01
01
01
2.
Tủ sấy
Cái
01
01
01
VIII
Khu vực lưu người bệnh
1.
Giường bệnh
Cái
02
02
02
IX.
Khám phụ khoa
1.
Bàn khám phụ khoa
Cái
01
01
2.
Bộ dụng cụ khám phụ khoa
Bộ
01
01
3.
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung
Bộ
01
01
2. Danh mục thiết bị khác và số lượng tối thiểu của trạm y tế tuyến xã
bao gồm:
STT
TÊN THIẾT BỊ
ĐƠN VỊ
TÍNH
SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU
VÙNG 3
VÙNG 2
VÙNG 1
1.
Bàn khám bệnh
Cái
01
01
01
2.
Tủ đầu giường bệnh
Cái
02
02
02
Liên kết tải về
Thông tư 28/2020/TT-BYT 729,1 KB Tải về
Có thể bạn quan tâm
-
Phiếu bài tập lớp 4 nghỉ dịch Covid-19 (Tuần từ 17/2 - 19/2)
-
Tả con voi trong vườn thú - 4 Dàn ý & 19 bài văn tả con voi lớp 4
-
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận về tình cha con trong bài Nói với con của Y Phương
-
Suy nghĩ về việc nhận lỗi và đổ lỗi cho người khác (Dàn ý + 6 Mẫu)
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 trường Tiểu học An Nông
-
Bài viết số 5 lớp 9 đề 1: Suy nghĩ của em về Bác Hồ kính yêu
-
Viết thư thăm hỏi thầy cô giáo cũ - Dàn ý & 29 bài văn mẫu hay nhất lớp 4
-
Bài tập chuyên đề Axit Nitric - Ôn tập Hóa học lớp 11
-
Nghị luận Hiện tượng học sinh đi xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm
-
Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng - Chứng minh 3 điểm thẳng hàng lớp 7
Xác thực tài khoản!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Sắp xếp theo
