Nghị quyết 34/2013/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Bình

Nghị quyết 34/2013/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành.

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------------

Số: 34/NQ-CP

Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2013

NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH QUẢNG BÌNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (Tờ trình số 1367/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 102/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Quảng Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

806.526

100,00

806.526

100,00

1

Đất nông nghiệp

715.990

88,77

718.795

354

719.149

89,17

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

30.934

4,32

27.950

1.617

29.567

4,11

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

24.686

23.610

31

23.641

1.2

Đất trồng cây lâu năm

23.200

3,24

21.287

21.287

2,96

1.3

Đất rừng phòng hộ

204.715

28,59

164.140

0

164.140

22,82

1.4

Đất rừng đặc dụng

123.576

17,26

166.737

0

166.737

23,19

1.5

Đất rừng sản xuất

305.231

42,63

310.046

209

310.255

43,14

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.786

0,39

3.065

198

3.263

0,45

1.7

Đất làm muối

63

0,01

60

0

60

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

53.392

6,62

75.773

5.137

80.910

9,39

Trong đó:

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

153

0,29

274

274

0,36

2.2

Đất quốc phòng

4.147

7,77

5.873

336

6.209

8,19

2.3

Đất an ninh

734

1,37

790

785

1,04

2.4

Đất khu công nghiệp

387

0,72

2.663

654

3.317

4,38

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

387

2.663

2.663

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

654

654

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

224

0,42

3.593

3.593

4,74

2.6

Đất di tích, danh thắng

234

0,44

1.607

0

1.607

2,12

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

58

0,11

84

52

136

0,18

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

66

0,12

77

77

0,10

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.833

5,31

2.987

2.987

3,94

2.10

Đất phát triển hạ tầng

19.539

36,60

27.664

3.857

31.521

36,51

Trong đó:

-

Đất cơ sở văn hóa

205

213

16

229

-

Đất cơ sở y tế

60

102

0

102

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

600

821

0

821

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

253

554

0

554

2.11

Đất ở tại đô thị

613

1,15

1.956

1.956

2,58

3

Đất chưa sử dụng

37.144

4,61

11.958

6.467

0,80

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

11.958

6.467

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

25.186

5.491

30.677

4

Đất đô thị

18.505

2,29

22.274

22.274

2,76

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

32.793

32.793

4,07

6

Đất khu du lịch

255

0,03

1.582

1.582

0,20

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

20.493

12.406

8.087

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

1.853

1.002

851

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.914

1.161

753

1.3

Đất rừng phòng hộ

448

155

293

1.4

Đất rừng sản xuất

13.179

7.882

5.297

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

427

356

71

1.6

Đất làm muối

3

3

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

113

89

24

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

60

60

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

557

557

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

23.080

16.113

6.967

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

100

100

1.2

Đất rừng phòng hộ

2.900

2.178

722

1.3

Đất rừng đặc dụng

675

675

1.4

Đất rừng sản xuất

17.191

11.980

5.211

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

751

413

338

2

Đất phi nông nghiệp

7.597

4.834

2.763

Trong đó:

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

7

7

2.2

Đất quốc phòng

246

126

120

2.3

Đất an ninh

5

3

2

2.4

Đất khu công nghiệp

204

59

145

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2.119

905

1.214

2.6

Đất di tích danh thắng

94

94

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3

2

1

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

68

68

2.9

Đất phát triển hạ tầng

2.218

1.381

837

2.10

Đất ở tại đô thị

136

99

37

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình xác lập ngày 07 tháng 11 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

715.990

715.300

717.091

718.743

719.592

719.773

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

30.934

30.844

30.655

30.463

30.376

30.291

1.2

Đất trồng cây lâu năm

23.200

23.126

22.903

22.609

22.351

22.039

1.3

Đất rừng phòng hộ

204.715

204.599

186.144

178.347

178.690

179.063

1.4

Đất rừng đặc dụng

123.576

123.576

142.764

151.369

151.369

151.369

1.5

Đất rừng sản xuất

305.231

304.721

306.543

308.190

309.145

309.345

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.786

2.830

2.825

2.861

2.892

2.953

1.7

Đất làm muối

63

63

63

62

61

60

2

Đất phi nông nghiệp

53.392

54.800

58.444

62.585

66.519

70.556

Trong đó:

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

153

172

219

249

255

261

2.2

Đất quốc phòng

4.147

4.169

4.249

4.356

4.860

5.593

2.3

Đất an ninh

734

743

746

767

769

782

2.4

Đất khu công nghiệp

387

435

785

1.129

1.228

1.368

Trong đó:

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

387

435

726

1.027

1.063

1.114

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

59

103

165

254

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

224

224

538

995

1.598

2.192

2.6

Đất di tích danh thắng

234

305

476

719

919

1.117

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

58

67

73

77

82

87

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

66

68

74

77

77

77

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.833

2.845

2.904

2.952

2.974

2.990

2.10

Đất phát triển hạ tầng

19.539

20.203

21.710

23.429

24.952

26.520

Trong đó:

-

Đất cơ sở văn hóa

205

205

206

208

208

208

-

Đất cơ sở y tế

60

63

67

72

73

77

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

600

612

642

683

700

730

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

253

256

264

285

301

371

2.11

Đất ở tại đô thị

613

763

841

933

1.081

1.498

3

Đất chưa sử dụng

37.144

36.426

30.991

25.198

20.415

16.197

Đất CSD còn lại

36.426

30.991

25.198

20.415

16.197

Đất CSD đưa vào sử dụng

718

5.435

5.793

4.783

4.218

4

Đất đô thị

18.505

18.805

19.205

19.605

19.905

20.276

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

19.188

27.793

27.793

27.793

6

Đất khu du lịch

255

305

456

680

869

1.032

(Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011)

Download file tài liệu để xem thêm chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm