Biểu giá điện 2025 Bảng giá điện bán lẻ, bán buôn, theo giờ... áp dụng từ ngày 10/5/2025

Ngày 09/5/2025, Bộ Công thương đã ban hành Quyết định 1279/QĐ-BCT quy định về giá bán điện và có hiệu lực từ ngày 10/5/2025. Như vậy, giá bán lẻ điện bình quân mới là 2.204,0655 đồng/kWh (chưa gồm thuế GTGT), tương đương mức tăng 4,8% so với trước đó, chính thức áp dụng từ ngày 10/5/2025. 

Đối với các hộ dân sử dụng điện sinh hoạt, mỗi hộ trong 1 tháng sẽ trả thêm từ 4.550 đồng đến hơn 65.050 đồng, tùy theo mức sử dụng. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để nắm rõ biểu giá điện 2025 mới nhất:

Giá bán lẻ điện sinh hoạt 2025

Bậc Mức sử dụng Giá bán điện (VNĐ/kWh) Mức tăng lên
Từ ngày 10/05/2025 Trước ngày 10/05/2025
1 0-50 kWh 1.984 1.893 91
2 51-100 kWh 2.050 1.956 94
3 101-200 kWh 2.380 2.271 109
4 201-300 kWh 2.998 2.860 138
5 301-400 kWh 3.350 3.197 153
6 401 kWh trở lên 3.460 3.302 158

Đơn vị: đồng/kWh

Biểu giá điện 2025

PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-BCT ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Bộ Công Thương)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

a) Giờ bình thường

1.811

 

b) Giờ thấp điểm

1.146

 

c) Giờ cao điểm

3.266

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.833

 

b) Giờ thấp điểm

1.190

 

c) Giờ cao điểm

3.398

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.899

 

b) Giờ thấp điểm

1.234

 

c) Giờ cao điểm

3.508

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.987

 

b) Giờ thấp điểm

1.300

 

c) Giờ cao điểm

3.640

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.940

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.072

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

2.138

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.226

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.887

 

b) Giờ thấp điểm

1.609

 

c) Giờ cao điểm

5.025

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

3.108

 

b) Giờ thấp điểm

1.829

 

c) Giờ cao điểm

5.202

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

3.152

 

b) Giờ thấp điểm

1.918

 

c) Giờ cao điểm

5.422

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.984

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

2.050

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.380

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.998

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.350

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.460

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.909

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.658

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.724

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.876

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.327

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.635

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.744

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.735

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.853

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.919

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.172

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.750

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.102

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.206

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.826

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.892

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.109

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.667

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.999

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.134

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.750

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.790

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.856

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.062

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.611

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.937

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.035

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.762

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.828

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.017

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.503

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.834

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.929

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.750

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.947

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

2.011

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.334

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.941

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

3.286

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.393

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

a) Giờ bình thường

2.989

 

b) Giờ thấp điểm

1.818

 

c) Giờ cao điểm

5.140

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.744

 

b) Giờ thấp điểm

1.117

 

c) Giờ cao điểm

3.197

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.737

 

b) Giờ thấp điểm

1.084

 

c) Giờ cao điểm

3.183

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.728

 

b) Giờ thấp điểm

1.079

 

c) Giờ cao điểm

3.164

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.800

 

b) Giờ thấp điểm

1.168

 

c) Giờ cao điểm

3.334

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.865

 

b) Giờ thấp điểm

1.210

 

c) Giờ cao điểm

3.441

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.818


Cách tính tiền điện năm 2025

Bạn có thể sử dụng công cụ tính tiền điện trực tuyến rất đơn giản, chỉ cần nhập đầy đủ thông tin:

  • Từ ngày - đến ngày: Điền thông tin chu kỳ hóa đơn tiền điện theo tháng mà bạn cần tính.
  • Tổng điện năng tiêu thụ (kWh): Nhập tổng điện năng tiêu thụ trong tháng.
  • Số hộ dùng điện (hộ): Điền số hộ dùng điện (vd 1 hộ, 2 hộ..)

Sau khi nhập đầy đủ thông tin các bạn nhấn Tính toán là bạn có thể tự tính toán số tiền điện của gia đình mình.

Công cụ tính tiền điện năm 2021

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Tìm thêm: Giá điện
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm