Mức phạt vi phạm giao thông 2022 theo Nghị định 123
Mức phạt không đội mũ bảo hiểm là bao nhiêu? Mức phạt nghị định 123 như thế nào? Mức xử phạt vi phạm giao thông xe máy 2022 ra sao là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm.
Bởi vì Chính Phủ vừa ban hành Nghị định 123/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. Theo đó tăng mức xử phạt vi phạm giao thông lên rất nhiều. Vậy dưới đây là bảng tổng hợp mức phạt vi phạm giao thông 2022, mời các bạn cùng theo dõi tại đây nhé.
Mức phạt vi phạm giao thông 2022
1. Tăng mức xử phạt vi phạm giao thông từ 1/1/2022
- Tăng gấp đôi mức phạt không đội mũ bảo hiểm
- Đỗ xe trên cao tốc bị phạt tới 12 triệu đồng
- Để bằng lái quá hạn bị phạt 12 triệu đồng
- Tăng gấp 10 lần sản xuất biển số giả
- Phạt tối đa 75 triệu xe chở quá tải
2. Mức xử phạt vi phạm giao thông xe máy 2022
STT | Lỗi | Mức phạt tại Nghị định 100/201 | Mức phạt tại Nghị định 46/2016 |
1 | Xi nhan khi chuyển làn | 100.000 - 200.000 đồng | 80.000 - 100.000 đồng |
2 | Xi nhan khi chuyển hướng | 400.000 - 600.000 đồng | 300.000 - 400.000 đồng |
3 | Chở theo 02 người | 200.000 - 300.000 đồng | 100.000 - 200.000 đồng |
4 | Chở theo 03 người | 400.000 - 600.000 đồng (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) | 300.000 - 400.000 đồng |
5 | Không xi nhan, còi khi vượt trước | 100.000 - 200.000 đồng | 60.000 - 80.000 đồng |
6 | Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) | 600.000 - 01 triệu đồng (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) | 100.000 - 200.000 đồng |
7 | Vượt đèn đỏ, đèn vàng | 600.000 - 01 triệu đồng (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) | 300.000 - 400.000 đồng |
8 | Sai làn | 400.000 - 600.000 đồng | 300.000 - 400.000 đồng |
9 | Đi ngược chiều | 01 - 02 triệu đồng | 300.000 - 400.000 đồng |
10 | Đi vào đường cấm | 400.000 - 600.000 đồng | 300.000 - 400.000 đồng |
11 | Không gương chiếu hậu | 100.000 - 200.000 đồng | 80.000 - 100.000 đồng |
12 | Không mang Bằng | 100.000 - 200.000 đồng | 80.000 - 100.000 đồng |
13 | Không có Bằng | 800.000 đồng - 1.2 triệu đồng | 800.000 đồng - 1.2 triệu đồng |
14 | Không mang đăng ký xe | 100.000 - 200.000 đồng | 80.000 - 120.000 đồng |
15 | Không có đăng ký xe | 300.000 - 400.000 đồng | 300.000 - 400.000 đồng |
16 | Bảo hiểm | 100.000 - 200.000 đồng | 80.000 - 120.000 đồng |
17 | Không đội mũ bảo hiểm | 200.000 - 300.000 đồng | 100.000 - 200.000 đồng |
18 | Vượt phải | 400.000 - 600.000 đồng | 300.000 - 400.000 đồng |
19 | Dừng, đỗ không đúng nơi quy định | 200.000 - 300.000 đồng | 100.000 - 200.000 đồng |
20 | Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở | 02 - 03 triệu đồng (tước Bằng từ 10 - 12 tháng) | Không phạt |
21 | Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 đến 0.4 mg/1 lít khí thở | 04 - 05 triệu đồng (tước Bằng từ 16 - 18 tháng) | 01 - 02 triệu đồng |
22 | Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở | 06 - 08 triệu đồng (tước Bằng từ 22 - 24 tháng) | 03 - 04 triệu đồng |
23 | Chạy quá tốc tộ quy định từ 5 đến dưới 10 km/h | 200.000 - 300.000 đồng | 100.000 - 200.000 đồng |
24 | Chạy quá tốc tộ quy định từ 10 đến 20 km/h | 600.000 đồng - 01 triệu đồng | 500.000 đồng - 01 triệu đồng |
25 | Chạy quá tốc tộ quy định trên 20 km/h | 04 - 05 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng) | 03 - 04 triệu đồng |
3. Mức xử phạt vi phạm giao thông xe ôtô 2022
Stt | Lỗi | Mức phạt tại Nghị định 100 | Mức phạt tại Nghị định 46 |
1 | Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp) | 200.000 - 400.000 đồng | 100.000 - 200.000 đồng |
2 | Chở người trên buồng lái quá số lượng quá định | 400.000 - 600.000 đồng | 300.000 đồng - 400.000 đồng |
3 | Không thắt dây an toàn khi điều khiển xe | 800.000 - 01 triệu đồng | 100.000 - 200.000 đồng |
4 | Chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe đang chạy | ||
5 | Bấm còi, rú ga liên tục, sử dụng đèn chiếu xa trong khu dân cư (trừ xe ưu tiên) | 800.000 - 01 triệu đồng | 600.000 - 800.000 đồng |
6 | Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe | 01 - 02 triệu đồng | 600.000 - 800.000 đồng |
7 | Lái xe không đủ điều kiện để thu phí tự động không dừng đi vào làn đường dành riêng thu phí theo hình thức tự động không dừng tại các trạm thu phí | 01 - 02 triệu đồng | Chưa quy định |
8 | Vượt đèn đỏ, đèn vàng | 03 - 05 triệu đồng (tước Bằng 01 - 03 tháng) | 1,2 - 02 triệu đồng |
9 | Không chấp hành hiệu lệnh của CSGT | ||
10 | Chạy quá tốc độ từ 05 - 10km | 800.000 - 01 triệu đồng | 600.000 - 800.000 đồng |
11 | Chạy quá tốc độ từ 10 - 20km | 03 - 05 triệu đồng (tước Bằng 01 - 03 tháng) | 02 - 03 triệu đồng |
12 | Chạy quá tốc độ từ 20 - 35km | 06 – 08 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng) | 05 – 06 triệu đồng (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) |
13 | Chạy quá tốc độ từ 35km trở lên | 10 - 20 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng | 07 - 08 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng) |
14 | Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1l khí thở; | 06 - 08 triệu đồng (tước Bằng từ 10 - 12 tháng) | 02 - 03 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông) |
15 | Nồng độ cồn vượt quá 50 mgđến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1l khí thở | 16 - 18 triệu đồng (tước Bằng 16 - 18 tháng) | 07 - 08 triệu đồng (tước Bằng 03 - 05 tháng) |
16 | Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 l khí thở; | 30 - 40 triệu đồng (tước Bằng 22 - 24 tháng) | 16 - 18 triệu đồng (tước Bằng 04 - 06 tháng) |
Trên đây là các mức phạt vi phạm giao thông đường bộ 2022 phổ biến nhất cho cả ô tô lẫn xe máy. Hy vọng thông qua đây các bạn sẽ nắm rõ luật và tham gia giao thông một cách an toàn cho cả bản thân lẫn những người xung quanh!