Mẫu văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập cơ sở Giáo dục nghề nghiệp Kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
Mẫu văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp được ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ
............(1)........... ............(2)........... ------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- |
Số: /.....-....... V/v đề nghị thành lập, cho phép thành lập ...(3)... | .........., ngày .... tháng .... năm 20.... |
Kính gửi: ................................................................................................................(4) đề nghị thành lập, cho phép thành lập ................................(5).....................................
1. Lý do đề nghị thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp: ....................
..............................................................................................................................................
2. Thông tin về cơ sở giáo dục nghề nghiệp đề nghị thành lập, cho phép thành lập:
Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp: .......................................(6)................................
Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh (nếu có): ..................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................(7)..................................
Phân hiệu/địa điểm đào tạo (nếu có): .........................................(8).......................
Số điện thoại: ....................................... Fax: ....................................................
Website (nếu có): .................................... Email:...................................................
3. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của cơ sở giáo dục nghề nghiệp: ...................................
.............................................................................................................................................
4. Ngành, nghề đào tạo và trình độ đào tạo
a) Tại trụ sở chính
b) Tại phân hiệu/địa điểm đào tạo (nếu có)
5. Dự kiến quy mô tuyển sinh và đối tượng tuyển sinh
a) Tại trụ sở chính
- Đối tượng tuyển sinh: .......................................................................................................
- Quy mô tuyển sinh:
TT | Tên ngành, nghề và trình độ đào tạo | Thời gian đào tạo | Dự kiến quy mô tuyển sinh | ||||
20.. | 20.. | 20.. | 20.. | 20.. | |||
I | Cao đẳng (9) | ||||||
1 | |||||||
... | |||||||
II | Trung cấp (10) | ||||||
1 | |||||||
... | |||||||
III | Sơ cấp (11) | ||||||
1 | |||||||
... | |||||||
IV | Tổng cộng |
b) Tại phân hiệu/địa điểm đào tạo (nếu có): ghi riêng cho từng phân hiệu/địa điểm đào tạo
- Đối tượng tuyển sinh: .......................................................................................................
............................................................................................................................................
- Quy mô tuyển sinh:
TT | Tên ngành, nghề và trình độ đào tạo | Thời gian đào tạo | Dự kiến quy mô tuyển sinh | ||||
20.. | 20.. | 20.. | 20.. | 20.. | |||
I | Cao đẳng (12) | ||||||
1 | |||||||
... | |||||||
II | Trung cấp (13) | ||||||
1 | |||||||
... | |||||||
III | Sơ cấp (14) | ||||||
1 | |||||||
... | |||||||
IV | Tổng cộng |
(Kèm theo đề án thành lập/cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp)
Đề nghị .................................(15)........................................... xem xét quyết định./.
(16) (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Hướng dẫn mẫu văn bản đề nghị thành lập cơ sở Giáo dục nghề nghiệp:
(1): Tên cơ quan chủ quản (nếu có);
(2): Tên cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp. Trường hợp là cá nhân không ghi nội dung ở mục này;
(3), (5), (6): Ghi cụ thể tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp đề nghị thành lập, cho phép thành lập (ví dụ: Trường Cao đẳng A, Trường Trung cấp B, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp C);
(4): Ghi tên đầy đủ của cơ quan chủ quản đối với đề nghị thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập; của tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, cá nhân đối với đề nghị cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục;
(7): Ghi địa điểm dự kiến đặt trụ sở chính của cơ sở giáo dục nghề nghiệp đề nghị thành lập, cho phép thành lập;
(8): Ghi địa điểm dự kiến đặt phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng hoặc địa điểm đào tạo (nếu có) của cơ sở giáo dục nghề nghiệp đề nghị thành lập, cho phép thành lập;
(9), (12): Trường cao đẳng điền thông tin vào nội dung này;
(10), (13): Trường cao đẳng (nếu dự kiến tổ chức đào tạo trình độ trung cấp), trường trung cấp điền thông tin vào nội dung này;
(11), (14): Trường cao đẳng, trường trung cấp (nếu dự kiến tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp), trung tâm giáo dục nghề nghiệp điền thông tin vào nội dung này;
(15): Người có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
(16): Chức danh người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức đề nghị thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp. Đối với cá nhân không phải đóng dấu.
Link Truy cập chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh buổi sáng trên cánh đồng
-
Tổng hợp dàn ý bài Câu cá mùa thu (9 Mẫu)
-
Soạn bài Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội (2) - Cánh diều 7
-
Cảm nhận về bài thơ Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến
-
Mẫu vở tập tô chữ cho bé - Tập tô chữ cái cho bé chuẩn bị vào lớp 1
-
Phân tích bài thơ Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến (3 Dàn ý + 19 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận về vai trò của lao động đối với con người
-
Văn mẫu lớp 10: Dàn ý phân tích bài thơ Nắng mới (5 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Cảm nhận bài thơ Nắng mới (Dàn ý + 6 Mẫu)
-
Dẫn chứng Thất bại là mẹ thành công
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu đơn đặt hàng
10.000+ -
Mẫu báo giá mới nhất
10.000+ -
Biên bản giao nhận hàng hoá
10.000+ -
Chỉ số Thương mại điện tử Việt Nam 2020
100+ -
Phụ lục Thông tư 10/2020/TT-BTC
10.000+ -
Mẫu Giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp
100+ -
Mẫu Quy chế tài chính Công ty
10.000+ -
Báo cáo tổng kết công tác năm
10.000+ -
Bảng giá dịch vụ khám bệnh không BHYT mới nhất
100+ -
Bảng giá dịch vụ khám bệnh BHYT mới nhất
5.000+