Mẫu thang điểm thi đua các tổ trong lớp Thang điểm thi đua năm học 2020 - 2021
Mẫu thang điểm thi đua các tổ trong lớp năm học 2020 - 2021 được lập ra để theo dõi, đánh giá chất lượng học sinh theo tuần, theo tháng. Từ đó sẽ đánh giá được học sinh nào có thành tích tốt trong rèn luyện, cũng như học tập.
Thang điểm thi đua các tổ trong lớp - Mẫu 1
I. Điểm thưởng trong tuần
- Tổ không có học sinh vắng không phép trong tuần được 50 điểm/1 tuần.
- Tổ không có học sinh vi phạm về đồng phục (kể cả họ trái buổi) được 50 điểm/tuần.
- Tổ không có học sinh vi phạm tác phong, ngôn phong được 50 điểm /tuần
- Tổ ổn định tốt 15 phút ôn bài đầu giờ (không học sinh rời chỗ ngồi, không mất trật tự…) được 50 điểm/tuần.
- Học sinh có điểm kiểm tra miệng được: 8, 9 điểm + 3 điểm/hs, được 10 điểm được cộng: +5 điểm/hs.
- Cá nhân phát biểu bài trong giờ học: +1 đ/lần
II. Điểm phạt trong tuần:
1. Chuyên cần
- Đi học trễ, vào lớp sau giáo viên, nói chuyện - 5đ /lần
- Vắng học không phép (bố, mẹ không xin phép GVCN) - 5đ/buổi/hs
- Trốn học (cúp tiết) -5đ/buổi/hs
- Vắng có phép: - 3 đ/buổi/hs
2. Học tập
- Điểm kiểm tra miệng kém 0, 1, 2: - 10 đ, điểm 3, 4: -5 đ
- Quay cóp khi làm bài kiểm tra: -10 đ/lần
- Không chép bài: -10 điểm
3. Đạo đức, tác phong….
- Học sinh làm lớp bị giờ: Khá – 5 điểm/tiết, Trung bình: -10 điểm/tiết.
- Không áo đồng phục -10 điểm/1 lần vi phạm.
- Mất trật tự trong giờ học, giờ chào cờ, bị ghi tên trong sổ ghi đầu bài trừ: 10 điểm/1 lần vi phạm.
- Không tham gia lao động, trực nhật vệ sinh lớp học, các hoạt động tập thể của lớp trừ 20 điểm/1 lần vi phạm.
- Vi phạm an toàn giao thông: -10 đ/lần
- Xả rác trong lớp, trường; mang đồ ăn nước uống vào lớp: -5 đ/lần
- Viết vẽ bậy lên tường, bàn -5 đ/lần
- Ngồi lên bàn hoặc xô đổ bàn ghế trừ -5 điểm/1 lần vi phạm
- Nói tục, chửi thề: - 5 điểm/1 lần vi phạm.
Giáo viên chủ nhiệm
Thang điểm thi đua các tổ trong lớp - Mẫu 2
A. NHỮNG QUY ĐỊNH: | ĐIỂM |
I. NỀ NẾP, KỶ CƯƠNG: | |
1. Giờ giấc: | |
1.1. Vắng học hoặc bỏ tiết, bỏ sinh hoạt tập thể có phép. | -1đ/lần |
1.2. Trễ sinh hoạt đầu giờ, đầu tiết. | -1đ/lần |
1.3. Bỏ tiết học không phép hoặc xin ra ngoài nhưng không vào lớp | -2đ/lần |
1.4. Vắng học hoặc vắng sinh hoạt tập thể không phép. | -3đ/lần |
* Lưu ý:Trường hợp vắng do nằm viện, gia đình có tang, nhà cháy (có GVCN xác nhận) hoặc do Nhà trường cử đi tham gia các hoạt động sẽ không bị trừ điểm. | |
2. Quần áo, giày dép, đầu tóc: | |
2.1. Quần áo, giầy dép, đầu tóc không đúng quy định khi đi học. | -5đ/lần |
2.2. Sơn móng tay, móng chân khi đi học. | -5đ/lần |
2.3. Nam đeo khuyên tai (bông tai) | -5đ/lần |
* Lưu ý: a. Quy định chung về quần áo, giày dép, đầu tóc như sau: -Quần tây: màu đen hoặc xanh đen, kiểu dáng đơn giản, có mang dây thắt lưng. -Áo: sơ mi trắng, kiểu dáng đơn giản (có bâu, không viền hoặc dán các hoạ tiết khác màu, lấp lánh). - Váy: đúng như nhà trường bán (không được cắt ngắn, phải đeo dây áo) -Giày hoặc dép (có quai hậu) :không mang dép kẹp, dép xỏ ngón, dép lê. -Tóc: để màu tự nhiên, không nhuộm; đối với nam tóc cắt ngắn gọn gàng (không chừa đuôi hoặc không dài che phủ gáy, che phủ tai, che phủ mắt, không cạo trọc). c. Riêng đối với môn học Thể dục thì học sinh đồng phục theo qui định của bộ môn (Quần áo thể dục, mang giày bata) | |
3. Bảng tên, Khăng quàng đỏ: | |
3.1. Không đeo bảng tên hoặc đeo bảng tên không đúng quy định. | -2đ/lần |
3.2. Đội viên không đeo khăn quàng đỏ | -2đ/lần |
*Lưu ý:Trường hợp HS bị mất bảng tên (có xác nhận của GVCN) chỉ bị trừ một lần 2 điểm và sẽ không tiếp tục trừ trong thời gian làm lại (nhưng thời gian làm lại không quá 7 ngày). | |
4. Sinh hoạt 15 phút đầu giờ: | |
4.1. Một học sinh trong lớp không xếp hàng hoặc xếp hàng không nghiêm túc hoặc không hát đầu giờ. | -1đ/lần |
4.2. Cả lớp xếp hàng không nghiêm túc hoặc hát đầu giờ không nghiêm túc. | -3đ/lần |
4.3. Cả lớp không xếp hàng hoặc không hát đầu giờ. | -5đ/lần |
5.Ý thức vệ sinh, bảo vệ của công: | |
5.1. Vệ sinh lớp, hành lang, cửa kính không sạch; bàn ghế sắp xếp không ngay ngắn. | -2đ/lần |
5.2. Không đổ rác hoặc bỏ rác không đúng nơi quy định | -3đ/lần |
5.3. Viết, vẽ bậy trên bàn ghế, trên tường. | -3đ/lần |
5.4. Mang đồ ăn, thức uống vào lớp học hoặc ăn uống trong khuôn viên trường (trừ nước lọc). | -3đ/lần |
5.5. Ngồi, đứng, đi trên bàn. | -5đ/lần |
5.6. Không tắt đèn, quạt trước khi ra về hoặc trong giờ ra chơi, giờ chào cờ, giờ đi học ở khu thực hành, giờ học thể dục. | -5đ/lần |
5.7. Phá hoại hoa, cây xanh, tài sản nhà trường | -10đ/lần |
5.8. Sao đỏ xếp loại C | -10đ/lần |
6. Sổ theo dõi tiết học (sổ đầu bài): | |
6.1. Một tiết học không phê ký. | -1đ/lần |
6.2. Một ngày không ghi đầy đủ thống kê HS vắng, trễ, bỏ tiết vào sổ (không có vắng, trễ, bỏ tiết thì ghi: 0) | -1đ/lần |
6.3. Không nộp sổ đúng nơi quy định vào cuối mỗi buổi học. | -2đ/lần |
6.4. Gian lận sĩ số hoặc làm mất sổ đầu bài. | -5đ/lần |
7. Quy định khác: | |
* Bị trừ điểm thi đua tuần: | |
7.1. Làm việc riêng, mang theo tập, sách, báo trong giờ chào cờ. | -1đ/lần |
7.2. Không nộp cờ thi đua về phòng Giám thị vào tiết cuối ngày thứ 6 hàng tuần. | -2đ/lần |
7.3. Không xuống xe khi ra, vào cổng trường. | -3đ/lần |
7.4. Mang điện thoại và đồ vật nguy hại vào trường. | -5đ/lần |
7.5. Nói tục, chửi thề, đối xử thô lỗ với bạn bè, có biểu hiện vô lễ hoặc thiếu tôn trọng GV, CBNV nhà trường. | -10đ/lần |
7.6. Hút thuốc lá trong khuôn viên trường. | -10đ/lần |
7.7. Đánh bạc, cá cược dưới mọi hình thức; lưu hành văn hoá phẩm đồi truỵ | -10đ/lần |
7.8. Đem hung khí, vật sắc nhọn có thể gây sát thương khi đi học hoặc tham gia các hoạt động giáo dục dù sử dụng hay chưa sử dụng. | -5đ/lần |
* Bị trừ điểm thi đua giai đoạn: | |
7.10. Vô lễ với giáo viên, CBNV nhà trường. | -10đ/lần |
7.11. Lớp có HS vi phạm luật giao thông, có HS tham gia đánh nhau trong và ngoài nhà trường. | -10đ/lần |
7.12. Vi phạm kiểm tra. | -10đ/lần |
7.13. Lớp không tham gia các phong trào thi đua theo chủ điểm, hoạt động chủ đề, hoạt động sinh hoạt tập thể, ngoại khoá, ngoại khóa giờ chào cờ do Đoàn trường, Tổ chuyên môn, Nhà trường tổ chức. | -10đ/lần |
7.14. Vắng các buổi sinh hoạt tập thể, ngoại khoá do Đoàn trường, Tổ chuyên môn, Nhà trường tổ chức (có quy định tính sĩ số học sinh). | -1đ/HS/lần |
7.15. Lớp không chăm sóc cây xanh, bồn hoa được phân công (khi Đoàn trường kiểm tra định kỳ) | - 10đ/lần |
7.16. Thu, nộp các khoản tiền không đúng quy định (chậm, đăng nộp thiếu, không nộp) | - 10đ/lần |
II. HỌC TẬP: | |
1. Giờ học (tiết học): | |
1.1. Xếp loại A | Không trừ |
1.2. Xếp loại B | -1đ/giờ |
1.3. Xếp loại C | -2đ/giờ |
1.4. Xếp loại D | -3đ/giờ |
2. Ngày học kiểu mẫu và tuần học kiểu mẫu, tổ chức sinh hoạt dưới cờ vào ngày đầu tuần: | |
2.1. Ngày học kiểu mẫu:- 1 buổi học toàn tiết A | +1đ/tuần |
2.2. Tuần học kiểu mẫu:- 1 tuần học toàn tiết A | +10đ/tuần |
2.3. Tổ chức tốt sinh hoạt dưới cờ | +15/tuần |
2.4. Tổ chức không tốt sinh hoạt dưới | -10đ/tuần |
2.5. Không tổ chức sinh hoạt dưới cờ | -30đ/lần |
III ĐIỂM THƯỞNG: | |
1. Sao đỏ xếp loại A | +10đ/tuần |
2. Lớp không vi phạm nội quy trong tuần | +10đ/tuần |
3. Lớp có học sinh nhặt được của rơi trao trả cho người đánh rơi hoặc gửi về cho đoàn trường, nhà trường để chuyển đến người đánh rơi. | +5đ/tuần |
4. Tập thể lớp và cá nhân đạt các giải I, II, III, Khuyến khích trong các hoạt động phong trào do Liên Đội trường, Nhà trường tổ chức. * Lưu ý: Nếu tập thể hoặc cá nhân đạt nhiều giải thưởng trong cùng một nội dung thì chỉ tính điểm cộng cho giải cao nhất. | Điểm tương ứng: +2, +3, +3, +5 vào tổng kết thi đua giai đoạn |
5. Mua 5 báo Đội | +5đ/tuần |
6. Nộp 5 bài thi giải Lê Qúy Đôn | +5đ/tuần |
B. KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT: | |
I. KHEN THƯỞNG: | |
1. Hàng tuần: Các lớp đạt thứ hạng I, II, III trong thi đua sẽ nhận được cờ thi đua do Liên Đội trường trao vào tiết chào cờ, thứ hai hàng tuần. | |
2. Theo từng giai đoạn và năm học: Khen thưởng cho các lớp thi đua đạt thứ hạng I, II, III đối với nhóm I (các lớp thuộc ban KHTN) và hạng I, II, III, IV, V đối với nhóm II (các lớp thuộc ban Cơ bản) theo quy chế chi tiêu nội bộ của trường. | |
II. KỶ LUẬT: Trường hợp vi phạm nội quy tuỳ theo mức độ sẽ bị xử lí theo quy định của nhà trường, theo Điều lệ đoàn và theo Điều lệ trường THCS. | |
C. XẾP LOẠI THI ĐUA: | |
1. Hàng tuần:
* Lưu ý: Nếu lớp không có sao đỏ, làm mất sổ đầu bài, vô lễ, mang điện thoại, không tham gia phong trào sẽ bị hạ 1 bậc thi đua. | |
2. Hàng tháng: - Hạng A: Đạt tổng điểm là 85 điểm - Hạng B: Đạt tổng điểm là 70 điểm - Hạng C: Đạt tổng điểm là 50 điểm - Dưới 50 điểm không xếp thi đua tuần * Lưu ý: Nếu lớp có 1 tuần không xếp thi đua thì sẽ bị hạ 1 bậc thi đua, có 2 tuần không xếp thi đua thì có 2 tháng bị hạ 1 bậc thi đua, có 3 tuần không xếp thi đua thì có 3 tháng bị hạ 1 bậc thi đua | |
3. Học kỳ: - Hạng A: Đạt tổng điểm là 85 điểm - Hạng B: Đạt tổng điểm là 70 điểm - Hạng C: Đạt tổng điểm là 50 điểm - Dưới 50 điểm không xếp thi đua tuần * Lưu ý: Nếu lớp có 1 tháng hoặc 4 tuần không xếp thi đua thì bị hạ 1 bậc thi đua, có 2 tháng hoặc 8 tuần không xếp thi đua thì bị hạ 2 bậc thi đua, có 3 tháng hoặc 12 tuần không xếp thi đua thì không xếp thi đua, có học sinh ra hội đồng kỹ luật bị hạ 1 bậc thi đua |