Mẫu số 01/KHBS: Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh Biểu mẫu kê khai thuế
Mẫu số 01/KHBS: Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài Chính như sau:
Mẫu số: 01/KHBS (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------***--------
BẢN GIẢI TRÌNH KHAI BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
(Bổ sung, điều chỉnh các thông tin đã khai tại Tờ khai thuế ............ mẫu số ..............
kỳ tính thuế .......... ngày ... tháng ... năm ...)
[01] Tên người nộp thuế:………………………………….............................................................
[02] Mã số thuế:
[03] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………...................
[04] Quận/huyện: ................... [05] Tỉnh/thành phố: .................................................................
[06] Điện thoại: ………….. [07] Fax: ......................... [08] Email: .............................................
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………......................................................
[10] Mã số thuế:
[11] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..................…..
[12] Quận/huyện: ................... [13] Tỉnh/thành phố: ..................................................................
[14] Điện thoại: ..................... [15] Fax: .................. [16] Email: ................................................
[17] Hợp đồng đại lý thuế số ................................................. ngày ...........................................
A. Nội dung bổ sung, điều chỉnh thông tin đã kê khai:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu điều chỉnh | Mã số chỉ tiêu | Số đã kê khai | Số điều chỉnh | Chênh lệch giữa số điều chỉnh với số đã kê khai |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Chỉ tiêu điều chỉnh tăng số thuế phải nộp | ||||
1 | ... | ||||
... | ... | ||||
II | Chỉ tiêu điều chỉnh giảm số thuế phải nộp | ||||
1 | ... | ||||
... | ... | ||||
III | Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp (tăng: +; giảm: -) |
B. Tính số tiền phạt chậm nộp:
1. Số ngày chậm nộp: ................................................................................................................
2. Số tiền phạt chậm nộp (= số thuế điều chỉnh tăng x số ngày chậm nộp x 0,05%): ...............
C. Nội dung giải thích và tài liệu đính kèm:
1. Tờ khai thuế ............ mẫu số ........ kỳ tính thuế .......... đã được bổ sung, điều chỉnh.
....................................................................................................................................................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ | Ngày … tháng … năm … NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Download tài liệu để xem nội dung chi tiết.
Chọn file cần tải:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu đơn đề nghị cấp Chứng minh nhân dân
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích quan niệm sống nhàn của Nguyễn Bỉnh Khiêm
-
Văn mẫu lớp 9: Tổng hợp kết bài Nói với con (48 mẫu)
-
Đáp án cuộc thi Giao lưu tìm hiểu An toàn giao thông lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Văn mẫu lớp 9: Tổng hợp kết bài Sang thu của Hữu Thỉnh (52 mẫu)
-
Đáp án cuộc thi Giao lưu tìm hiểu An toàn giao thông cho học sinh năm 2022 - 2023
-
Đáp án cuộc thi Giao lưu tìm hiểu An toàn giao thông lớp 4 năm 2022 - 2023
-
Sơ đồ tư duy Vật lí 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Văn mẫu lớp 9: Tổng hợp mở bài Sang thu của Hữu Thỉnh (52 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu C2-10/NS: Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách
10.000+ -
Mẫu bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình
10.000+ -
Mẫu C40-BB: Phiếu thu
10.000+ -
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
10.000+ -
Mẫu đăng ký giảm trừ gia cảnh
100.000+ -
Mẫu giấy ủy quyền quyết toán Thuế TNCN 2022
10.000+ -
Mẫu phiếu nhập kho
10.000+ -
Hóa đơn Giá trị gia tăng
10.000+ -
Mẫu C4-08/KB: Giấy nộp tiền vào tài khoản
10.000+ -
Giấy xác nhận lương (2 Mẫu)
50.000+