Mẫu số 07 - Báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm 2018 Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động hàng năm
Mẫu số 07 - Báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm 2018, là biểu mẫu quan trọng mà bộ phận nhân sự các doanh nghiệp cần lập để gửi về phòng LĐTB&XH Quận, Huyện trước ngày 25/5. Báo cáo tình hình sử dụng lao động nêu rõ những động đổi về tình hình lao động của doanh nghiệp: số lao động tăng, số lao động giảm trong kỳ. Mẫu 07 - báo cáo tình hình sử dụng lao động được ban hành kèm theo Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH. Mời các bạn cùng tham khảo.
CÔNG TY .................... Số: ....... ĐT: ......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 2018 |
Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm 2018
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận ..............
Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần): ..........
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:
I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
... | ... | ... | ... | .... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
II. Số lao động tăng trong kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
... | ... | ... | ... | .... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
III. Số lao động giảm trong kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Lý do giảm | |||||||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | Nghỉ hưu | Đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động/Hợp đồng làm việc | Kỷ luật sa thải | Thỏa thuận chấm dứt | Lý do khác | ||
... | ... | ... | ... | .... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
IV. Số lao động cuối kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
... | ... | ... | ... | .... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, dấu) Họ và tên |