Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh (3 mức độ)
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối tri thức năm 2025 bao gồm môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 2 năm 2024 - 2025.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm, với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2024 - 2025. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
1. Ma trận đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mẫu 1
Mạch kiến thức,kĩ năng
|
Số câu và số điểm
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||||||
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
|||
1. Đọc
|
Đọc thành tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đọc từ 40-60 tiếng/1 phút 1 văn bản ngoài SGK |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0 |
||
b) Trả lời câu hỏi |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
2,0 |
||
Đọc hiểu
|
Số câu |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
1 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
2,0 |
|
1,0 |
||
Tổng
|
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
3 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
7,0 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
2,0 |
|
8,0 |
||
2. Viết
|
1) Chính tả Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 - 35 chữ / 15 phút
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
7,0 |
|
|
|
|
|
7,0 |
||
2) Bài tập
|
Số câu |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
|
|
Số điểm |
|
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
3,0 |
|
||
Tổng
|
Số câu |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
3 |
1 |
|
Số điểm |
|
1,0 |
|
|
1,0 |
7,0 |
|
1,0 |
|
|
3,0 |
7,0 |
Mẫu 2
Mạch KT - KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Kiến thức Tiếng Việt |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề. |
Đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
2 |
|
Câu số |
1 |
|
2 |
3 |
|
4 |
|
|
|||
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
1,5 |
|
1,5 |
|
|
|||
Tổng |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
4 |
1 |
||
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
1,5 |
|
1,5 |
4 |
1 |
2. Ma trận đề thi môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mạch KT - KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Số tự nhiên |
Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề |
So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|||
Câu số |
|
|
4 |
|
|
|
4 |
|
|||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 |
Số câu |
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
1 |
|
Số điểm |
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
1 |
|||
Câu số |
|
|
6 |
7 |
|
|
5,6 |
7 |
|||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
3 |
|
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
3 |
|||
Câu số |
|
|
|
8 |
|
9,10 |
|
8,9,10 |
|||
Đại lượng |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính,... |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Câu số |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Câu số |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|||
Câu số |
3 |
|
5 |
|
|
|
3,5 |
|
|||
Tổng |
Số câu |
3 |
|
3 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
||
|
Số điểm |
3 |
|
3 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá | Mức/Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | ||
Nghe |
M1 |
M2 |
M3 |
8 câu 4 điểm 40% |
|
Listen and tick Truck/ teddy bear |
1 1đ |
|
1 1đ |
||
Listen and circle w/o |
1 1đ |
1 1đ |
|
||
Listen and match Tiger/ noodles |
|
1 1đ |
1 1đ |
||
Listen and tick (ü) or cross ( X ) lake/ mother |
1 1đ |
1 1đ |
|
||
Đọc |
Read and match monkey/foot |
1 0,5đ |
2 1đ |
1 0,5đ |
8 câu 2 điểm 20% |
Read and circle Nick/ bananas |
1 0,5đ |
2 1đ |
1 0,5đ |
||
Viết |
Look and write the correct answer. turtle/ football |
2 1đ |
2 1đ |
|
8câu 2 điểm 20% |
Reorder the letters window/father |
1 0,5đ |
2 1đ |
1 0,5đ |
||
Nói |
Get to know each other :
- The examiner asks 2 questions below: 1. What’s your name? 2. How are you today? |
1 0,5đ |
1 0,5đ |
|
4 câu 2 điểm 20% |
Describing picture ( two of following questions)
1.What’s this? 2. Who’s this? 3.Point to the monkey/ clocks/ leaf… 4.Touch your face/ head/ hair…
|
|
1 0,5đ |
1 0,5đ |
||
Tổng |
|
9 câu 32,2% |
13 câu 46,4% |
6 câu 21,4% |
28 câu 10 điểm 100% |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
