Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh - Mẫu số 03-1B/TNDN Dành cho người nộp thuế thuộc ngành ngân hàng, tín dụng
Mẫu số: 03-1B/TNDN: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc ngành ngân hàng, tín dụng ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính như sau:
Mẫu số: 03-1B/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm ……)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến ……
----------------
Tên người nộp thuế: ................................................
Mã số thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): ..............................................................................................
Mã số thuế:
STT | Chỉ tiêu | Mã số | Số tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) |
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính | |||
1 | Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | [01] | |
2 | Chi trả lãi và các chi phí tương tự | [02] | |
3 | Thu nhập lãi thuần ([3] = [1] - [2]) | [03] | |
4 | Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | [04] | |
5 | Chi phí hoạt động dịch vụ | [05] | |
6 | Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ([6] = [4] - [5]) | [06] | |
7 | Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối | [07] | |
8 | Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | [08] | |
9 | Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | [09] | |
10 | Thu nhập từ hoạt động khác | [10] | |
11 | Chi phí hoạt động khác | [11] | |
12 | Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác ([12] = [10] - [11]) | [12] | |
13 | Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | [13] | |
14 | Chi phí hoạt động | [14] | |
15 | Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | [15] | |
16 | Tổng lợi nhuận trước thuế ([16] = [3] + [6] + [7] + [8] + [9] + [12] + [13] - [14] - [15]) | [16] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: | Ngày ......... tháng ........... năm .......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú:
- Số liệu tại chỉ tiêu mã số [16] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của cùng kỳ tính thuế.

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Tổng hợp kết bài Sang thu của Hữu Thỉnh (52 mẫu)
-
Đáp án cuộc thi Giao lưu tìm hiểu An toàn giao thông cho học sinh năm 2022 - 2023
-
Đáp án cuộc thi Giao lưu tìm hiểu An toàn giao thông lớp 4 năm 2022 - 2023
-
Sơ đồ tư duy Vật lí 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Văn mẫu lớp 9: Tổng hợp mở bài Sang thu của Hữu Thỉnh (52 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
-
Lời tuyên thệ của Đảng viên mới (5 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 11: Phân tích khổ thơ đầu bài thơ Tràng giang của Huy Cận
-
Tập làm văn lớp 4: Tả cây chuối vườn nhà em
-
Đáp án thi Chuyển đổi số cơ bản 2024
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu C2-10/NS: Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách
10.000+ -
Mẫu bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình
10.000+ -
Mẫu C40-BB: Phiếu thu
10.000+ -
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
10.000+ -
Mẫu đăng ký giảm trừ gia cảnh
100.000+ -
Mẫu giấy ủy quyền quyết toán Thuế TNCN 2022
10.000+ -
Mẫu phiếu nhập kho
10.000+ -
Hóa đơn Giá trị gia tăng
10.000+ -
Mẫu C4-08/KB: Giấy nộp tiền vào tài khoản
10.000+ -
Giấy xác nhận lương (2 Mẫu)
50.000+