Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sách Chân trời sáng tạo KHGD môn HĐTN HN lớp 8 (Phụ lục I, III Công văn 5512)
Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 2 mẫu, mang tới phụ lục I, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô tham khảo xây dựng KHGD dễ dàng hơn.
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Công nghệ, Văn. Mời thầy cô cùng tham khảo bài viết dưới đây:
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo - Mẫu 1
Phụ lục I Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8
TRƯỜNG THCS ……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP KHỐI LỚP 8
(Năm học 2024 - 2025)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 05; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa :
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:0 Đại học: 03; Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: ; Khá: ;
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | - Máy tính/Máy chiếu | 03 | Các tiết học | |
2 | Giấy A0/ Bảng nhóm | 06 | Các tiết học | |
3 | - Bút lông/Phấn màu | 06 | Các tiết học |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Sân bãi tập TDTT | 1 | SH theo khối, lớp | |
2 | Sân trường | 1 | SH toàn trường |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần x 03 tiết/tuần = 105 tiết
Học kỳ 1: 18 tuần x 03 tiết/tuần = 54 tiết
Học kỳ 2: 17 tuần x 03 tiết/tuần = 51 tiết
STT | Bài học (1) |
Nội dung hoạt động | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Yêu cầu cần đạt (4) | ||
HỌC KÌ I | |||||||
1 | Chủ đề 1. Khám phá một số đặc điểm của bản thân. (7 nhiệm vụ) | Nhiệm vụ 1,2 | 3 | Tuần 1 | - Nhận diện được những nét đặc trưng trong tính cách của bản thân | ||
Nhiệm vụ 3 | 3 | Tuần 2 | - Nhận diện được sự thay đổi cảm xúc của bản thân và biết điều chỉnh theo hướng tích cực. | ||||
Nhiệm vụ 4,5 | 3 | Tuần 3 | - Nhận diện được khả năng tranh biện, thương thuyết của bản thân để bảo vệ quan điểm của mình trong một số tình huống. | ||||
Nhiệm vụ 6,7 | 3 | Tuần 4 | - Nhận diện được khả năng tranh biện, thương thuyết của bản thân để bảo vệ quan điểm của mình trong một số tình huống. | ||||
2 | Chủ đề 2. Thể hiện trách nghiệm với bản thân và mọi người. | Nhiệm vụ 1,2 | 3 | Tuần 5 | - Xác định được trách nhiệm với bản thân và mọi người xung quanh. | ||
Nhiệm vụ 3,4 | 3 | Tuần 6 | - Thể hiện được trách nhiệm của bản thân trong các hoạt động, thực hiện được các cam kết đề ra. | ||||
Nhiệm vụ 5,6 | 3 | Tuần 7 | - Biết tìm sự hỗ trợ từ những người xung quanh khi gặp khó khăn trong giải quyết vấn đề. | ||||
Nhiệm vụ 7,8 | 3 | Tuần 8 | - Thể hiện cách sống tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình. | ||||
3 | Kiểm tra giữa học kì I |
| 2 | Tuần 9 | - Đánh giá nội dung đã học chủ đề 1,2. | ||
4 | Chủ đề 3. Xây dựng trường học thân thiện. | Nhiệm vụ 1,2,3,4 | 4 | Tuần 9,10 | - Xây dựng tình bạn và biết cách giữ gìn tình bạn. - Nhận diện được dấu hiệu bắt nạt học đường và có kỹ năng phòng tránh bắt nạt học đường. - Nhận biết được những tình huống cần từ chối và thực hiện được kỹ năng từ chối trong một số tình huống cụ thể. | ||
Nhiệm vụ 5,6,7 | 3 | Tuần 11 | - Thể hiện được sự tự chủ trong các mối quan hệ trong đời sống và quan hệ trên mạng xã hội. | ||||
Nhiệm vụ 8,9,10. | 3 | Tuần 12 | - Thực hiện được các việc làm cụ thể góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. | ||||
5 | Chủ đề 4. Sống hòa hợp trong gia đình. | Nhiệm vụ 1,2,3,4 | 3 | Tuần 13 | - Thực hiện được những việc làm và lời nói để người thân hài lòng. | ||
Nhiệm vụ 5,6,7 | 3 | Tuần 14 | - Tôn trọng ý kiến khác nhau của các thành viên trong gia đình và thể hiện được khả năng thuyết phục. | ||||
Nhiệm vụ 8,9,10. | 3 | Tuần 15 | - Biết sắp xếp các công việc và hoàn thành các công việc trong gia đình. | ||||
6 | Chủ đề 5. Làm quen với kinh doanh. | Nhiệm vụ 1,2,3 | 3 | Tuần 16 | - Lập được kế hoạch kinh doanh của bản thân phù hợp với lứa tuổi. | ||
Nhiệm vụ 4,5,7 | 3 | Tuần 17 | - Nhận ra ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài như tiếp thị, quảng cáo đến quyết định chi tiêu cá nhân để có quyết định phù hợp. | ||||
Nhiệm vụ 7 | 1 | Tuần 18 | - Nhận ra ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài như tiếp thị, quảng cáo đến quyết định chi tiêu cá nhân để có quyết định phù hợp. | ||||
7 | Kiểm tra cuối học kì I |
| 2 | Tuần 18 | - Đánh giá nội dung đã học chủ đề 1 đến 5. | ||
HỌC KÌ II | |||||||
8 | Chủ đề 6. Tham gia hoạt động phát triển cộng đồng. | Nhiệm vụ 1,2 | 3 | Tuần 19 | - Lập và thực hiện được kế hoạch hoạt động thiện nguyện. | ||
Nhiệm vụ 3 | 3 | Tuần 20 | - Tham gia các hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng ở địa phương | ||||
Nhiệm vụ 4 | 3 | Tuần 21 | - Thiết kế được sản phẩm thể hiện vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của địa phương | ||||
Nhiệm vụ 5,6,7 | 3 | Tuần 22 | - Tổ chức sự kiện giới thiệu về vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh của địa phương và cách bảo tồn | ||||
9 | Chủ đề 7. Truyền thông phòng tránh thiên tai. | Nhiệm vụ 1,2 | 3 | Tuần 23 | - Sưu tầm được tài liệu và viết được báo cáo về thiên tai và thiệt hại do thiên tai gây ra cho địa phương trong một số năm. | ||
Nhiệm vụ 3,4 | 3 | Tuần 24 | - Viết báo cáo về tình hình thiên tai và thiệt hại do thiên tai gây ra ở địa phương. Thiết kế sản phẩm phòng tránh thiên tai, giảm nhẹ rủi ro khi gặp thiên tai cho người dân địa phương. | ||||
Nhiệm vụ 5 | Tuần 25 | - Xây dựng và thực hiện được kế hoạch truyền thông cho người dân ở địa phương về những biện pháp phòng thiên tai và giảm nhẹ rủi ro khi gặp thiên tai. | |||||
Nhiệm vụ 6,7 | 3 | Tuần 26 | - Tham gia các hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và nhà trường. | ||||
10 | Kiểm tra giữa học kì 2 | Nhiệm vụ 5,6,7 | 2 | Tuần 27 | - Đánh giá nội dung đã học chủ đề 1 đến 5. | ||
11 | Chủ đề 8. Tìm hiểu nghề trong xã hội hiện đại. | Nhiệm vụ 1,2,3 | 4 | Tuần 27,28 | - Lập được danh mục nghề phổ biến trong xã hội hiện đại - Nêu được việc làm đặc trưng, trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của những nghề phổ biến trong xã hội hiện đại. - Nêu được những thách thức của nghề trong xã hội. | ||
Nhiệm vụ 4,5 | 3 | Tuần 29 | -Xác định những phẩm chất và năng lực cần có của người làm nghề trong xã hội hiện đại. - Tự đánh giá được việc rèn luyện phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp với yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại. | ||||
Nhiệm vụ 6,7,8. | 3 | Tuần 30 | - Thiết kế sổ tay nghề nghiệp trong xã hội hiện đại. - Tổ chức giới thiệu nghề trong xã hội hiện đại | ||||
12 | Chủ đề 9. Xây dựng kế hoạch học tập theo hứng thú nghề nghiệp. | Nhiệm vụ 1,2 | 3 | Tuần 31 | - Định hướng các môn học ở THPT liên quan đến hướng nghiệp - Xây dựng và thực hiện được kế hoạch khảo sát hứng thú nghề nghiệp | ||
Nhiệm vụ 3,4 | 3 | Tuần 32 | - Xây dựng được kế hoạch học tập hướng nghiệp. - Rèn luyện được sức khoẻ, sự chăm chỉ trong công việc. | ||||
Nhiệm vụ 5,6 | 3 | Tuần 33 | - Rèn luyện được tính kiên trì, sự chăm chỉ trong công việc và có thái độ tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp. | ||||
Nhiệm vụ 7,8. | 3 | Tuần 34 | Giới thiệu một sản phẩm về nghề mà em hứng thú | ||||
13 | Kiểm tra cuối học kì 2 |
| 2 | Tuần 35 | - Đánh giá nội dung đã học chủ đề 6 đến 9. | ||
14 | Tạm biệt lớp 8 |
| 1 | Tuần 35 | - Nhớ lại những kỉ niệm dẹp về tình bạn, tình thầy trò trong suốt một năm học. - Nhìn lại kết quả đạt được của mình cũng như của các bạn, từ đó thêm tự hào về bản thân và biết mình cần cố gắng mặt nào. |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian (1) | Thời điểm (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Hình thức (4) |
Giữa kỳ I | 2 tiết | Tuần 9 | - Sơ kết chủ đề 1 và 2 - Nội dung kiểm tra chủ đề 1, 2 | KT tập trung, làm bài trực tiếp trên giấy |
Cuối kỳ I | 2 tiết | Tuần 18 | - Sơ kết chủ đề 1,2,3,4,5 - Đảm bảo nội dung kiến thức chủ đề 1,2,3,4,5 | KT tập trung, làm bài trực tiếp trên giấy |
Giữa kỳ II | 2 tiết | Tuần 27 | - Sơ kết chủ điểm 6, 7 - Nội dung kiểm tra chủ đề 6,7 | KT tập trung, làm bài trực tiếp trên giấy |
Cuối kỳ II | 2 tiết | Tuần 35 | - Tổng kết cuối năm - Đảm bảo nội dung kiến thức chủ đề 6,7,8,9 | KT tập trung, làm bài trực tiếp trên giấy |
III. Các nội dung khác (nếu có):
- Tham gia bồi dưỡng chuyên môn do Phòng – Sở tổ chức (nếu có)
- Sinh hoạt nhóm chuyên môn để NCBH, xây dựng nội dung SHDC
……, ngày 20 tháng 8 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG |
Phụ lục III Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8
TRƯỜNG THCS …… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP 8
(Năm học 2024 – 2025)
I. Kế hoạch dạy học
Kế hoạch giáo dục môn học
STT | Bài học/chủ đề | Số tiết (Tiết PP) | Thời điểm (Tuần) | Thiết bị dạy học | Địa điểm |
1 | Chủ đề 1. Khám phá một số đặc điểm của bản thân. | 12 (1->12) | Tuần 1-4 | Máy tính, máy chiếu, bảng phụ | Lớp học |
2 | Chủ đề 2. Thể hiện trách nghiệm với bản thân và mọi người. | 12 (13>24) | Tuần 5-8 | Máy tính, máy chiếu, bảng phụ | Lớp học |
3 | Kiểm tra giữa học kì 1. | 2 (25->26) | Tuần 9 | Đề bài KT trên giấy theo sĩ số HS | Lớp học |
4 | Chủ đề 3. Xây dựng trường học thân thiện. | 10 (27->36) | Tuần 9-12 | Máy tính, máy chiếu, bảng phụ | Lớp học |
5 | Chủ đề 4. Sống hòa hợp trong gia đình. | 9 (37->45) | Tuần 13-15 | Máy tính, máy chiếu, bảng phụ | Lớp học |
6 | Chủ đề 5. Làm quen với kinh doanh. | 7 (46->52) | Tuần 16-18 | Máy tính, máy chiếu, bảng phụ | Lớp học |
7 | Kiểm tra cuối học kì 1. | 2 (53->54) | Tuần 18 | Đề bài KT trên giấy theo sĩ số HS | Lớp học |
8 | Chủ đề 6. Tham gia hoạt động phát triển cộng đồng. | 12 (55->66) | Tuần 19-22 | Máy tính, máy chiếu, bảng phụ | Lớp học |
9 | Chủ đề 7. Truyền thông phòng tránh thiên tai. | 12 (67->78) | Tuần 23-26 | Máy tính, máy chiếu, bảng phụ | Lớp học |
10 | Kiểm tra giữa học kì 2 | 2 (79->80) | Tuần 27 | Đề bài KT trên giấy theo sĩ số HS | Lớp học |
11 | Chủ đề 8. Tìm hiểu nghề trong xã hội hiện đại. | 10 (81->90) | Tuần 27-30 | Máy tính, máy chiếu, bảng phụ | Lớp học |
12 | Chủ đề 9. Xây dựng kế hoạch học tập theo hứng thú nghề nghiệp. | 12 (91->102) | Tuần 31-34 | Máy tính, máy chiếu, bảng phụ | Lớp học |
13 | Kiểm tra cuối học kì 2 | 2 (103->104) | Tuần 35 | Đề bài KT trên giấy theo sĩ số HS | Lớp học |
14 | Tạm biệt lớp 8 | 105 | Tuần 35 | Máy tính, máy chiếu, bảng phụ | Lớp học |
II. NHIỆM VỤ KHÁC:
- Tham gia thực hiện các buổi sinh hoạt chuyên môn của tổ/nhóm.
TỔ TRƯỞNG
| ….., ngày 20 tháng 8 năm 2024 GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo - Mẫu 2
Phụ lục I Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8
TRƯỜNG: THCS-THPT ...............
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP, KHỐI LỚP 8
(Năm học 20....... - 20.......)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 08; Số học sinh: 334; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 01 ; Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:...............
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | - Máy tính/Máy chiếu/ Tivi/Miro. | 01 | Các tiết học | |
2 | Giấy A0/ Bảng nhóm | 05 | Các tiết học | |
3 | - Bút lông/Phấn màu | 05 | Các tiết học |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Hội trường | 01 | Thực hành: các kỹ năng cho Học sinh. |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Hoạt động giáo dục theo chủ đề (35 tiết)
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Yêu cầu cần đạt (4) |
1 | Chủ đề 1. Khám phá một số đặc điểm của bản thân | 3 | Tuần 1-3 | - Nhận diện được những nét đặc trưng trong tính cách của bản thân - Nhận diện được sự thay đổi cảm xúc của bản thân và biết điều chỉnh theo hướng tích cực. - Nhận diện được khả năng tranh biện, thương thuyết của bản thân để bảo vệ quan điểm của mình trong một số tình huống. |
2 | Chủ đề 2. Thể hiện trách nghiệm với bản thân và mọi người | 3 | Tuần 4-6 | - Xác định được trách nhiệm với bản thân và mọi người xung quanh. - Thể hiện được trách nhiệm của bản thân trong các hoạt động, thực hiện được các cam kết đề ra. - Biết tìm sự hỗ trợ từ những người xung quanh khi gặp khó khăn trong giải quyết vấn đề. - Thể hiện cách sống tiết kiệm trong sinh hoạt gia đình. |
3 | Chủ đề 3. Xây dựng trường học thân thiện | 3 | Tuần 7-9 | - Xây dựng tình bạn và biết cách giữ gìn tình bạn. - Nhận diện được dấu hiệu bắt nạt học đường và có kỹ năng phòng tránh bắt nạt học đường. - Nhận biết được những tình huống cần từ chối và thực hiện được kỹ năng từ chối trong một số tình huống cụ thể. - Thể hiện được sự tự chủ trong các mối quan hệ trong đời sống và quan hệ trên mạng xã hội. - Thực hiện được các việc làm cụ thể góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. |
4 | Kiểm tra giữa học kì 1 | 1 | Tuần 10 | |
5 | Chủ đề 4. Sống hòa hợp trong gia đình | 3 | Tuần 11-13 | - Thực hiện được những việc làm và lời nói để người thân hài lòng. - Tôn trọng ý kiến khác nhau của các thành viên trong gia đình và thể hiện được khả năng thuyết phục. - Biết sắp xếp các công việc và hoàn thành các công việc trong gia đình. |
6 | Chủ đề 5. Làm quen với kinh doanh | 3 | Tuần 14-16 | - Lập được kế hoạch kinh doanh của bản thân phù hợp với lứa tuổi. - Nhận ra ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài như tiếp thị, quảng cáo đến quyết định chi tiêu cá nhân để có quyết định phù hợp. |
7 | Kiểm tra cuối học kì 1 | 2 | Tuần 17,18 | |
8 | Chủ đề 6. Tham gia hoạt động phát triển cộng đồng | 4 | Tuần 20-23 | - Thiết kế được sản phẩm thể hiện vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của địa phương. - Tổ chức sự kiện giới thiệu về vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh của địa phương và cách bảo tồn. - Tham gia các hoạt động giáo dục truyền thống và phát triển cộng đồng ở địa phương. - Lập và thực hiện được kế hoạch hoạt động thiện nguyện. |
9 | Chủ đề 7. Truyền thông phòng tránh thiên tai | 3 | Tuần 24-26 | - Sưu tầm được tài liệu và viết được báo cáo về thiên tai và thiệt hại do thiên tai gây ra cho địa phương trong một số năm. - Xây dựng và thực hiện được kế hoạch truyền thông cho người dân ở địa phương về những biện pháp phòng thiên tai và giảm nhẹ rủi ro khi gặp thiên tai. - Tham gia các hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và nhà trường. |
10 | Kiểm tra giữa học kì 2 | 1 | Tuần 27 | |
11 | Chủ đề 8. Tìm hiểu nghề trong xã hội hiện đại | 3 | Tuần 28,30,31 | - Lập được danh mục nghề phổ biến trong xã hội hiện đại - Nêu được việc làm đặc trưng, trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của những nghề phổ biến trong xã hội hiện đại. - Nêu được những thách thức, phẩm chất và năng lực cần có của người làm nghề trong xã hội hiện đại. - Tự đánh giá được việc rèn luyện phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp với yêu cầu của người lao động trong xã hội hiện đại. |
12 | Chủ đề 9. Xây dựng kế hoạch học tập theo hứng thú nghề nghiệp | 3 | Tuần 32-34 | - Xây dựng và thực hiện được kế hoạch khảo sát hứng thú nghề nghiệp - Định hướng các môn học ở THPT liên quan đến hướng nghiệp - Rèn luyện được sức khoẻ, độ bền, tính kiên trì, sự chăm chỉ trong công việc và có thái độ tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp. - Xây dựng được kế hoạch học tập hướng nghiệp. |
13 | Kiểm tra cuối học kì 2 | 2 | Tuần 35-36 | |
14 | Tạm biệt lớp 7 | 1 | Tuần 37 |
2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông)
STT | Chuyên đề (1) | Số tiết (2) | Yêu cầu cần đạt (3) |
1 | |||
2 | |||
… |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian (1) | Thời điểm (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Hình thức (4) |
Giữa Học kỳ 1 | 45 Phút | Tuần 10 | Xác định được trách nhiệm với bản thân và mọi người xung quanh. | Thực hiện theo hình thức Tự luận trên giấy A4. |
Cuối Học kỳ 1 | 45 Phút | Tuần 17 | Thực hiện được các việc làm cụ thể góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. | Thực hiện theo dự án cá nhân do giáo viên bộ môn giao. |
45 Phút | Tuần 18 | Báo cáo sản phẩm | Thuyết trình | |
Giữa Học kỳ 2 | 45 Phút | Tuần 27 | Lên kế hoạch truyền thông cho người dân ở địa phương về những biện pháp phòng thiên tai và giảm nhẹ rủi ro khi gặp thiên tai. | Thực hiện theo dự án cá nhân do giáo viên bộ môn giao. |
Cuối Học kỳ 2 | 45 Phút | Tuần 35 | Xây dựng được kế hoạch học tập hướng nghiệp. | Thực hiện theo dự án cá nhân do giáo viên bộ môn giao. |
45 Phút | Tuần 36 | Báo cáo sản phẩm | Thuyết trình |
III. Các nội dungkhác (nếu có):
- Thực hiện tham vấn học đường trực tiếp tại Trường và trực tuyến qua Fanpage.
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
| ..............., ngày tháng năm 20....... HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục III Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS-THPT ............... TỔ: HĐTN-HN Họ và tên giáo viên:...............
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP LỚP 8
(Năm học 20....... - 20.......)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
1 | Chủ đề 1. Khám phá một số đặc điểm của bản thân | 3 | Tuần 1-3 | Laptop, tivi, tranh, ảnh về chủ đề | Lớp học |
2 | Chủ đề 2. Thể hiện trách nghiệm với bản thân và mọi người | 3 | Tuần 4-6 | Laptop, tivi, tranh, ảnh về chủ đề | Lớp học |
3 | Chủ đề 3. Xây dựng trường học thân thiện | 3 | Tuần 7-9 | Laptop, tivi, tranh, ảnh về chủ đề | Lớp học |
4 | Kiểm tra giữa học kì 1 | 1 | Tuần 10 | Lớp học | |
5 | Chủ đề 4. Sống hòa hợp trong gia đình | 3 | Tuần 11-13 | Laptop, tivi, tranh, ảnh về chủ đề | Lớp học |
6 | Chủ đề 5. Làm quen với kinh doanh | 3 | Tuần 14-16 | Laptop, tivi, tranh, ảnh về chủ đề | Lớp học |
7 | Kiểm tra cuối học kì 1 | 2 | Tuần 17,18 | Lớp học | |
8 | Chủ đề 6. Tham gia hoạt động phát triển cộng đồng | 4 | Tuần 20-23 | Laptop, tivi, tranh, ảnh về chủ đề | Lớp học |
9 | Chủ đề 7. Truyền thông phòng tránh thiên tai | 3 | Tuần 24-26 | Laptop, tivi, tranh, ảnh về chủ đề | Lớp học, sân trường |
10 | Kiểm tra giữa học kì 2 | 1 | Tuần 27 | Lớp học | |
11 | Chủ đề 8. Tìm hiểu nghề trong xã hội hiện đại | 3 | Tuần 28,30,31 | Laptop, tivi, tranh, ảnh về chủ đề | Lớp học |
12 | Chủ đề 9. Xây dựng kế hoạch học tập theo hứng thú nghề nghiệp | 3 | Tuần 32-34 | Laptop, tivi, tranh, ảnh về chủ đề | Lớp học |
13 | Kiểm tra cuối học kì 2 | 2 | Tuần 35-36 | Lớp học | |
14 | Tạm biệt lớp 7 | 1 | Tuần 37 | Laptop, tivi, tranh, ảnh về chủ đề | Lớp học |
2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông)
STT | Chuyên đề (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
1 | |||||
2 | |||||
... |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
2. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
..........................................................................
.........................................................................
........................................................................
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
...............
| ..............., ngày tháng năm 20....... GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên)
|