Kế hoạch điều chỉnh lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 3969 Nội dung điều chỉnh các môn lớp 1 năm 2021 - 2022
Kế hoạch điều chỉnh lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 3969 gồm 2 môn: Tiếng Việt, Toán. Giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn học lớp 1 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.
Kế hoạch điều chỉnh được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 - 2022 ứng phó với dịch Covid-19.
Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Kế hoạch điều chỉnh lớp 1 sách Cánh diều năm 2021 - 2022
Kế hoạch tinh giản Tiếng Việt 1 sách Cánh diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||
1/9 | Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | Số tiết PPCT | ||
Phần học chữ | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 1) | 1 | 1 | |||
Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 2) | 1 | 2 | ||||
Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 3) | 1 | 3 | ||||
Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 4) | 1 | 4 | ||||
Bài 1. a, c (Tiết 1) | 1 | 5 | ||||
Bài 1. a, c (Tiết 2) | 1 | 6 | ||||
Bài 1. a, c (Tiết 3) | 1 | 7 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 1) | 1 | 8 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Phần học chữ | Bài 2. cà, cá (Tiết 1) | 1 | 9 | |||
Bài 2. cà, cá (Tiết 2) | 1 | 10 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 2) | 1 | 11 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Kể chuyện | Bài 3. Kể chuyện Hai con dê | 1 | 12 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | ||
2/9 | Phần học chữ | Bài 4. o, ô (Tiết 1) | 1 | 13 | ||
Bài 4. o, ô (Tiết 2) | 1 | 14 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 1) | 1 | 15 | ||||
Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 2) | 1 | 16 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 4, 5) | 1 | 17 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học chữ | Bài 6. ơ, d (Tiết 1) | 1 | 18 | |||
Bài 6. ơ, d (Tiết 2) | 1 | 19 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 7. đ, e (Tiết 1) | 1 | 20 | ||||
Bài 7. đ, e (Tiết 2) | 1 | 21 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 6, 7) | 1 | 22 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Kể chuyện | Bài 8. Kể chuyện Chồn con đi học | 1 | 23 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | ||
Phần học chữ | Bài 9. Ôn tập | 1 | 24 | |||
3/9 | Phần học chữ | Bài 10. ê, l (Tiết 1) | 1 | 25 | ||
Bài 10. ê, l (Tiết 2) | 1 | 26 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 11. b, bễ (Tiết 1) | 1 | 27 | ||||
Bài 11. b, bễ (Tiết 2) | 1 | 28 | -Bê be be. (Bỏ câu này) -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 10, 11) | 1 | 29 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Phần học chữ | Bài 12. g, h (Tiết 1) | 1 | 30 | |||
Bài 12. g, h (Tiết 2) | 1 | 31 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 13. i, ia (Tiết 1) | 1 | 32 | ||||
Bài 13. i, ia (Tiết 2) | 1 | 33 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 12, 13) | 1 | 34 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Kể chuyện | Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con | 1 | 35 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | ||
Phần học chữ | Bài 15. Ôn tập | 1 | 36 | |||
4/10 | Phần học chữ | Bài 16. gh (Tiết 1) | 1 | 37 | ||
Bài 16. gh (Tiết 2) | 1 | 38 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài17. gi, k (Tiết 1) | 1 | 39 | ||||
Bài 17. gi, k (Tiết 2) | 1 | 40 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 17,18) | 1 | 41 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Phần học chữ | Bài 18. kh, m (Tiết 1) | 1 | 42 | |||
Bài 18. kh, m ((Tiết 2) | 1 | 43 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 19, n, nh (Tiết 1) | 1 | 44 | ||||
Bài 19, n, nh (Tiết 2) | 1 | 45 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 17,18) | 1 | 46 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Kể chuyện | Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn | 1 | 47 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | ||
Phần học chữ | Bài 21. Ôn tập | 1 | 48 | Ngủ (bỏ) | ||
5/10 | Phần học chữ | Bài 22. ng, ngh (Tiết 1) | 1 | 49 | ||
Bài 22, ng, ngh (Tiết 2) | 1 | 50 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 23. p, ph (Tiết 1) | 1 | 51 | ||||
Bài 23. p, ph (Tiết 2) | 1 | 52 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 22, 23) | 1 | 53 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Phần học chữ | Bài 24. qu, r (Tiết 1) | 1 | 54 | |||
Bài 24. qu, r (Tiết 2) | 1 | 55 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 25. s, x (Tiết 1) | 1 | 56 | quà quà(thay quạ quạ ) | |||
Bài 25. s, x (Tiết 2) | 1 | 57 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 24,25) | 1 | 58 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Kể chuyện | Bài 26. Kể chuyện Kiến và bồ câu | 1 | 59 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | ||
Phần học chữ | Bài 27. Ôn tập | 1 | 60 | |||
6/10 | Phần học chữ | Bài 28. t, th (Tiết 1) | 1 | 61 | Tivi (bỏ) | |
Bài 28. t, th (Tiết 2) | 1 | 62 | -Thay thế bài Nhớ bố -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 29. tr, ch (Tiết 1) | 1 | 63 | ||||
Bài 29. tr, ch (Tiết 2) | 1 | 64 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 28, 29) | 1 | 65 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Phần học chữ | Bài 30. u, ư (Tiết 1) | 1 | 66 | |||
Bài 30. u, ư (Tiết 2) | 1 | 67 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 31. ua, ưa (Tiết 1) | 1 | 68 | ||||
Bài 31.ua, ưa (Tiết 2) | 1 | 69 | -Dưa đỏ (thay quả dưa) -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 30,31) | 1 | 70 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Kể chuyện | Bài 32. Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ | 1 | 71 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | ||
Bài 33. Ôn tập | 1 | 72 | - Nó la cà nhá cỏ, nhá dưa, lơ mơ ngủ. (thay: Nó la cà chỗ nọ, chỗ kia) - Giữa trưa, chị quạ “quà quà”: “A, thỏ thua rùa!”. (thay: Giữa trưa, rùa đã bỏ xa thỏ. Thỏ thua rùa) - Tập chép: Thỏ la cà nhá cỏ, nhá dưa. (thay:Tập chép: Thỏ la cà chỗ nọ, chỗ kia) | |||
7/10 | Phần học chữ | Bài 34. v, y (Tiết 1) | 1 | 73 | ||
Bài 34. v, y (Tiết 2) | 1 | 74 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 35. Chữ hoa (Tiết 1) | 1 | 75 | ||||
Bài 35. Chữ hoa (Tiết 2) | 1 | 76 | ||||
Tập viết | Tập viết (sau bài 34, 35) | 1 | 77 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Phần học vần | Bài 36. am, ap (Tiết 1) | 1 | 78 | Thay thế bài Bờ Hồ | ||
Bài 36. am, ap (Tiết 2) | 1 | 79 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 37. ăm, ăp (Tiết 1) | 1 | 80 | ||||
Bài 37. ăm, ăp (Tiết 2) | 1 | 81 | -Thay thế bài Chăm bà -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 36,37) | 1 | 82 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Kể chuyện | Bài 38. Kể chuyện Chú thỏ thông minh | 1 | 83 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | ||
Bài 39. Ôn tập | 1 | 84 | ||||
8/11 | Phần học vần | Bài 40. âm, âp (Tiết 1) | 1 | 85 | ||
Bài 40. âm, âp (Tiết 2) | 1 | 86 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 41. em, ep (Tiết 1) | 1 | 87 | ||||
Bài 41. em, ep (Tiết 2) | 1 | 88 | -gà nhép (thay: gà nhí) -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 40,41) | 1 | 89 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Phần học vần | Bài 42. êm, êp (Tiết 1) | 1 | 90 | |||
Bài 42. êm, êp (Tiết 2) | 1 | 91 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 43. im, ip (Tiết 1) | 1 | 92 | ||||
Bài 43. im, ip (Tiết 2) | 1 | 93 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 42,43) | 1 | 94 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Bài 44. Kể chuyện Ba chú lợn con | 1 | 95 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 45. Ôn tập | 1 | 96 | ||||
9/11 | Phần học vần | Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 1) | 1 | 97 | ||
Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 2) | 1 | 98 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 47. om, op (Tiết 1) | 1 | 99 | ||||
Bài 47. om, op (Tiết 2) | 1 | 100 | -thở hí hóp(bỏ) -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 46, 47) | 1 | 101 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Bài 48. ôm, ôp (Tiết 1) | 1 | 102 | ||||
Bài 48. ôm, ôp (Tiết 2) | 1 | 103 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 49. ơm, ơp (Tiết 1) | 1 | 104 | ||||
Bài 49. ơm, ơp (Tiết 2) | 1 | 105 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết | Tập viết (sau bài 48, 49) | 1 | 106 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | ||
Bài 50. Kể chuyện Vịt con và sơn ca | 1 | 107 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 51. Ôn tập | 1 | 108 | ||||
10/11 | Ôn tập giữa học kì I | 1 | 109 | Tổ của nó nhỏ như hộp diêm mà đẹp. (thay: Tổ của nó nhỏ mà đẹp lắm) | ||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 110 | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 111 | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 112 | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 113 | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 114 | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 115 | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 116 | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 117 | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 118 | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 119 | ||||
Ôn tập giữa học kì I | 1 | 120 | - quà quà(thay quạ quạ ) - gà nhép (thay: gà nhí) | |||
11/11 | Phần học vần | Bài 52. um, up (Tiết 1) | 1 | 121 | ||
Bài 52. um, up (Tiết 2) | 1 | 122 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 53. uôm (Tiết 1) | 1 | 123 | Thay thế bài Phố thợ nhuộm | |||
Bài 53. uôm (Tiết 2) | 1 | 124 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 52, 53) | 1 | 125 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 54. ươm, ươp (Tiết 1) | 1 | 126 | |||
Bài 54. ươm, ươp (Tiết 2) | 1 | 127 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 55. an, at (Tiết 1) | 1 | 128 | ||||
Bài 55. an, at (Tiết 2) | 1 | 129 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 54, 55) | 1 | 130 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc | 1 | 131 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 57. Ôn tập | 1 | 132 | - Có kẻ đã cuỗm gà nhép.(thay: Có kẻ đã tha gà nhí đi.) - Cả xóm ồ ra, nom rõ quạ tha gà nhép(thay: Cả xóm ùa ra, quạ sợ quá.) | |||
12/12 | Phần học vần | Bài 58. ăn, ăt (Tiết 1) | 1 | 133 | ||
Bài 58. ăn, ăt (Tiết 2) | 1 | 134 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 59. ân, ât (Tiết 1) | 1 | 135 | ||||
Bài 59. ân, ât (Tiết 2) | 1 | 136 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 58, 59) | 1 | 137 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 60. en, et (Tiết 1) | 1 | 138 | |||
Bài 60. en, et (Tiết 2) | 1 | 139 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 61. ên, êt (Tiết 1) | 1 | 140 | ||||
Bài 61. ên, êt (Tiết 2) | 1 | 141 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 60, 61) | 1 | 142 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 62. Kể chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt | 1 | 143 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 63. Ôn tập | 1 | 144 | Thay thế bài Kết bạn | |||
13/12 | Phần học vần | Bài 64. in, it (Tiết 1) | 1 | 145 | Thay thế bài Hồ sen | |
Bài 64. in, it (Tiết 2) | 1 | 146 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 65. iên, iêt (Tiết 1) | 1 | 147 | ||||
Bài 65. iên, iêt (Tiết 2) | 1 | 148 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 64, 65) | 1 | 149 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 66. yên, yêt (Tiết 1) | 1 | 150 | ||||
Bài 66. yên, yêt (Tiết 2) | 1 | 151 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 67. on, ot (Tiết 1) | 1 | 152 | ||||
Bài 67. on, ot (Tiết 2) | 1 | 153 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 66, 67) | 1 | 154 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 68. Kể chuyện Mây đen và mây trắng | 1 | 155 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 69. Ôn tập | 1 | 156 | hí hóp (bỏ) | |||
14/12 | Phần học vần | Bài 70. ôn, ôt (Tiết 1) | 1 | 157 | ||
Bài 70. ôn, ôt (Tiết 2) | 1 | 158 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 71. ơn, ơt (Tiết 1) | 1 | 159 | ||||
Bài 71. ơn, ơt (Tiết 2) | 1 | 160 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 70, 71) | 1 | 161 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 1) | 1 | 162 | |||
Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 2) | 1 | 163 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 73. uôn, uôt (Tiết 1) | 1 | 164 | ||||
Bài 73. uôn, uôt (Tiết 2) | 1 | 165 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 72, 73) | 1 | 166 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 74. Kể chuyện Thần gió và Mặt trời | 1 | 167 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 75. Ôn tập | 1 | 168 | ||||
15/12 | Phần học vần | Bài 76. uơn, uơt (Tiết 1) | 1 | 169 | ||
Bài 76. uơn, uơt (Tiết 2) | 1 | 170 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 77. ang, ac (Tiết 1) | 1 | 171 | ||||
Bài 77. ang, ac (Tiết 2) | 1 | 172 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 77, 78) | 1 | 173 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 78. ăng, ăc (Tiết 1) | 1 | 174 | |||
Bài 78. ăng, ăc (Tiết 2) | 1 | 175 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 79. âng, âc (Tiết 1) | 1 | 176 | ||||
Bài 79. âng, âc (Tiết 2) | 1 | 177 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 78, 79) | 1 | 178 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 80. Kể chuyện Hàng xóm | 1 | 179 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 81. Ôn tập | 1 | 180 | ||||
16/12 | Phần học vần | Bài 82. eng, ec (Tiết 1) | 1 | 181 | ||
Bài 82. eng, ec (Tiết 2) | 1 | 182 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 1) | 1 | 183 | ||||
Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 2) | 1 | 184 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 82, 83) | 1 | 185 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 84. ong, oc (Tiết 1) | 1 | 186 | |||
Bài 84. ong, oc (Tiết 2) | 1 | 187 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 85. ông, ôc (Tiết 1) | 1 | 188 | ||||
Bài 85. ông, ôc (Tiết 2) | 1 | 189 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 84, 85) | 1 | 190 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 86. Kể chuyện Cô bé và con gấu | 1 | 191 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 87. Ôn tập | 1 | 192 | ||||
17/1 | Phần học vần | Bài 88. ung, uc (Tiết 1) | 1 | 193 | Thay thế bài Gà mẹ, gà con | |
Bài 88. ung, uc (Tiết 2) | 1 | 194 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 89. ưng, ưc (Tiết 1) | 1 | 195 | Thay thế bài Sáng sớm trên biển | |||
Bài 89. ưng, ưc (Tiết 2) | 1 | 196 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 88, 89) | 1 | 197 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 90. uông, uôc (Tiết 1) | 1 | 198 | |||
Bài 90. uông, uôc (Tiết 2) | 1 | 199 | Thay thế bài Hạt giống nhỏ | |||
Bài 91. ương, ươc (Tiết 1) | 1 | 200 | ||||
Bài 91. ương, ươc (Tiết 2) | 1 | 201 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 90,91) | 1 | 202 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 92. Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ | 1 | 203 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 93. Ôn tập | 1 | 204 | Thay thế bài Ông bà em | |||
18/1 | Ôn tập cuối học kì I | 1 | 205 | |||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 206 | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 207 | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 208 | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 209 | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 210 | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 211 | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 212 | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 213 | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 214 | kêu (bỏ) | |||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 215 | ||||
Ôn tập cuối học kì I | 1 | 216 | ||||
19/1 | Phần học vần | Bài 94. anh, ach (Tiết 1) | 1 | 217 | ||
Bài 94. anh, ach (Tiết 2) | 1 | 218 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 95. ênh, êch (Tiết 1) | 1 | 219 | ||||
Bài 95. ênh, êch (Tiết 2) | 1 | 220 | -Ước mơ của tảng đá (1)(thay bài : Mơ) -GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 94, 95) | 1 | 221 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 96. inh, ich (Tiết 1) | 1 | 222 | Ước mơ của tảng đá (2) (thay bài : Lịch bàn) | ||
Bài 96. inh, ich (Tiết 2) | 1 | 223 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 97. ai, ay (Tiết 1) | 1 | 224 | ||||
Bài 97. ai, ay (Tiết 2) | 1 | 225 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 96, 97) | 1 | 226 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 98. Kể chuyện Ong mật và ong bầu | 1 | 227 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 99. Ôn tập | 1 | 228 | ||||
20/1 | Phần học vần | Bài 100. oi, ây (Tiết 1) | 1 | 229 | ||
Bài 100. oi, ây (Tiết 2) | 1 | 230 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 101. ôi, ơi (Tiết 1) | 1 | 231 | ||||
Bài 101. ôi, ơi (Tiết 2) | 1 | 232 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 100, 101) | 1 | 233 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 102. ui, ưi (Tiết 1) | 1 | 234 | |||
Bài 102. ui, ưi (Tiết 2) | 1 | 235 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 103. uôi, ươi (Tiết 1) | 1 | 236 | ||||
Bài 103. uôi, ươi (Tiết 2) | 1 | 237 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 102, 103) | 1 | 238 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 104. Kể chuyện Thổi bóng | 1 | 239 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 105. Ôn tập | 1 | 240 | ||||
21/2 | Phần học vần | Bài 106. ao, eo (Tiết 1) | 1 | 241 | ||
Bài 106. ao, eo (Tiết 2) | 1 | 242 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 107. au, âu (Tiết 1) | 1 | 243 | ||||
Bài 107. au, âu (Tiết 2) | 1 | 244 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 106, 107) | 1 | 245 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 108. êu, iu (Tiết 1) | 1 | 246 | |||
Bài 108. êu, iu (Tiết 2) | 1 | 247 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 109. iêu, yêu (Tiết 1) | 1 | 248 | ||||
Bài 109. iêu, yêu (Tiết 2) | 1 | 249 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 108, 109) | 1 | 250 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 110. Kể chuyện Mèo con bị lạc | 1 | 251 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 111. Ôn tập | 1 | 252 | ||||
22/2 | Phần học vần | Bài 112. ưu, ươu (Tiết 1) | 1 | 253 | ||
Bài 112. ưu, ươu (Tiết 2) | 1 | 254 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 113. oa, oe (Tiết 1) | 1 | 255 | ||||
Bài 113. oa, oe (Tiết 2) | 1 | 256 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 112, 113) | 1 | 257 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 114. uê, uơ (Tiết 1) | 1 | 258 | |||
Bài 114. uê, uơ (Tiết 2) | 1 | 259 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 115. uy, uya (Tiết 1) | 1 | 260 | ||||
Bài 115. uy, uya (Tiết 2) | 1 | 261 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 114, 115) | 1 | 262 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 116. Kể chuyện Cây khế | 1 | 263 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 117. Ôn tập | 1 | 264 | ||||
23/2 | Phần học vần | Bài 118. oam, oăm (Tiết 1) | 1 | 265 | ||
Bài 118. oam, oăm (Tiết 2) | 1 | 266 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 119. oan, oat (Tiết 1) | 1 | 267 | ||||
Bài 119. oan, oat (Tiết 2) | 1 | 268 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 118, 119) | 1 | 269 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 120. oăn, oăt (Tiết 1) | 1 | 270 | |||
Bài 120. oăn, oăt (Tiết 2) | 1 | 271 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 121. uân, uât (Tiết 1) | 1 | 272 | ||||
Bài 121. uân, uât (Tiết 2) | 1 | 273 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 120, 121) | 1 | 274 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 122. Kể chuyện Hoa tặng bà | 1 | 275 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 123. Ôn tập | 1 | 276 | ||||
24/2 | Phần học vần | Bài 124. oen, oet (Tiết 1) | 1 | 277 | ||
Bài 124. oen, oet (Tiết 2) | 1 | 278 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 1) | 1 | 279 | ||||
Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 2) | 1 | 280 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 124, 125) | 1 | 281 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 126. uyn, uyt (Tiết 1) | 1 | 282 | |||
Bài 126. uyn, uyt (Tiết 2) | 1 | 283 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 127. oang, oac (Tiết 1) | 1 | 284 | ||||
Bài 127. oang, oac (Tiết 2) | 1 | 285 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 126, 127) | 1 | 286 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 128 Kể chuyện Cá đuôi cờ | 1 | 287 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 129. Ôn tập | 1 | 288 | ||||
25/3 | Phần học vần | Bài 130. oăng, oăc (Tiết 1) | 1 | 289 | ||
Bài 130. oăng, oăc (Tiết 2) | 1 | 290 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 131. oanh, oach (Tiết 1) | 1 | 291 | ||||
Bài 131. oanh, oach (Tiết 2) | 1 | 292 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 130, 131) | 1 | 293 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 132. uênh, uêch (Tiết 1) | 1 | 294 | |||
Bài 132. uênh, uêch (Tiết 2) | 1 | 295 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 133. uynh, uych (Tiết 1) | 1 | 296 | ||||
Bài 133. uynh, uych (Tiết 2) | 1 | 297 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Tập viết (sau bài 132, 133) | 1 | 298 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Bài 134. Kể chuyện Chim hoạ mi | 1 | 299 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Bài 135. Ôn tập | 1 | 300 | ||||
26/3 | Phần học vần | Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 1) | 1 | 301 | ||
Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 2) | 1 | 302 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Phần học vần | Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 1) | 1 | 303 | |||
Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 2) | 1 | 304 | ||||
Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 3) | 1 | 305 | ||||
Tập viết (sau bài 136, 137) | 1 | 306 | GV hướng dẫn kĩ quy trình viết (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết. | |||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) | 1 | 307 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) | 1 | 308 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) | 1 | 309 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) | 1 | 310 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5) | 1 | 311 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6) | 1 | 312 | ||||
27/3 | Gia đình | Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu (Tiết 1) | 1 | 313 | ||
Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu (Tiết 2) | 1 | 314 | ||||
Chính tả Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau. Chữ: ng, ngh. Vần: uôn, uôt /ương, ươc. | 1 | 315 | GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. | |||
Tập đọc Món quà quý nhất | 1 | 316 | ||||
Tập đọc Món quà quý nhất | 1 | 317 | ||||
Tập viết Tô chữ hoa: A, Ă, Â | 1 | 318 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tập đọc Nắng | 1 | 319 | ||||
Góc sáng tạo Bưu thiếp “Lời yêu thương” | 1 | 320 | ||||
Kể chuyện Cô bé quàng khăn đỏ | 1 | 321 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Tập viết Tô chữ hoa: B | 1 | 322 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách báo | 1 | 323 | ||||
Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách báo | 1 | 324 | ||||
Tập đọc Thầy giáo (tiết 1) | 1 | 325 | ||||
28/3 | Trường học | Tập đọc Thầy giáo (tiết 1) | 1 | 326 | ||
Chính tả Nghe viết: Cô giáo với mùa thu. Chữ: g, gh. Vần: ai, ay. | 1 | 327 | GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. | |||
Tập đọc Kiến em đi học (Tiết 1) | 1 | 328 | ||||
Tập đọc Kiến em đi học (Tiết 2) | 1 | 329 | ||||
Tập viết Tô chữ hoa: C | 1 | 330 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tập đọc Đi học | 1 | 331 | ||||
Góc sáng tạo Trưng bày: Bưu thiếp “Lời yêu thương” | 1 | 332 | ||||
Kể chuyện Ba món quà | 1 | 333 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ | 1 | 334 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tự đọc sách báo Đọc truyện (tiết 1) | 1 | 335 | ||||
Tự đọc sách báo Đọc truyện (tiết 2) | 1 | 336 | ||||
29/3 | Thiên nhiên | Tập đọc Sơn ca, nai và ếch (tiết 1) | 1 | 337 | ||
Tập đọc Sơn ca, nai và ếch (tiết 2) | 1 | 338 | ||||
Chính tả Tập chép: Chim sâu. Chữ: c, k. Vần: uyt, uych. | 1 | 339 | GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. | |||
Tập đọc Chuyện trong vườn (Tiết 1) | 1 | 340 | ||||
Tập đọc Chuyện trong vườn (Tiết 2) | 1 | 341 | ||||
Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê | 1 | 342 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tập đọc Kể cho bé nghe | 1 | 343 | ||||
Góc sáng tạo Em yêu thiên nhiên. | 1 | 344 | ||||
Kể chuyện Chuyện của hoa hồng | 1 | 345 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Tập viết Tô chữ hoa: G, H | 1 | 346 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh (Tiết 1) | 1 | 347 | ||||
Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh (Tiết 2) | 1 | 348 | ||||
30/4 | Gia đình | Tập đọc Ông giẳng ông giăng (Tiết 1) | 1 | 349 | ||
Tập đọc Ông giẳng ông giăng (Tiết 2) | 1 | 350 | ||||
Chính tả Nghe viết: Ông giẳng ông giăng. Điền tiếng vào chỗ trống. Chữ: r, d, gi. | 1 | 351 | GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. | |||
Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 1) | 1 | 352 | ||||
Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 2) | 1 | 353 | ||||
Tập viết Tô chữ hoa: I, K | 1 | 354 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tập đọc Ngoan | 1 | 355 | ||||
Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh: “Em yêu thiên nhiên” | 1 | 356 | ||||
Kể chuyện Ba cô con gái | 1 | 357 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Tập viết Tô chữ hoa: L | 1 | 358 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tự đọc sách báo Đọc thơ (Tiết 1) | 1 | 359 | ||||
Tự đọc sách báo Đọc thơ (Tiết 2) | 1 | 360 | ||||
31/4 | Trường học | Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 1) | 1 | 361 | ||
Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 2) | 1 | 362 | ||||
Chính tả Tập chép: Cô và mẹ. Viết tiếng bắt đầu bằng c, k. | 1 | 363 | GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. | |||
Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết 1) | 1 | 364 | ||||
Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết 2) | 1 | 365 | ||||
Tập viết Tô chữ hoa: M, N | 1 | 366 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tập đọc Quyển vở của em | 1 | 367 | ||||
Góc sáng tạo Quà tặng ý nghĩa | 1 | 368 | ||||
Kể chuyện Đi tìm vần “êm” | 1 | 369 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ | 1 | 370 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 1) | 1 | 371 | ||||
Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 2) | 1 | 372 | ||||
32/4 | Thiên nhiên | Tập đọc Cuộc thi không thành (Tiết 1) | 1 | 373 | ||
Tập đọc Cuộc thi không thành (Tiết 2) | 1 | 374 | ||||
Chính tả Tập chép: Rùa con đi chợ. Chữ: ng, ngh. Vần: uôi, uây. | 1 | 375 | GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. | |||
Tập đọc Anh hùng biển cả (Tiết 1) | 1 | 376 | ||||
Tập đọc Anh hùng biển cả (Tiết 2) | 1 | 377 | ||||
Tập viết Tô chữ hoa: P, Q | 1 | 378 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tập đọc Hoa kết trái | 1 | 379 | ||||
Góc sáng tạo Trưng bày: “Quà tặng ý nghĩa” | 1 | 380 | ||||
Kể chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon | 1 | 381 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Tập viết Tô chữ hoa: R, S | 1 | 382 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 1) | 1 | 383 | ||||
Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 1) | 1 | 384 | ||||
33/4 | Gia đình | Tập đọc Ngôi nhà ấm áp (Tiết 1) | 1 | 385 | ||
Tập đọc Ngôi nhà ấm áp (Tiết 2) | 1 | 386 | ||||
Chính tả Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ: r, d, gi. Vần: an, ang / oan, anh. | 1 | 387 | GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. | |||
Tập đọc Em nhà mình là nhất (Tiết 1) | 1 | 388 | ||||
Tập đọc Em nhà mình là nhất (Tiết 2) | 1 | 389 | ||||
Tập viết Tô chữ hoa: T | 1 | 390 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tập đọc Làm anh | 1 | 391 | ||||
Góc sáng tạo Em là cây nến hồng | 1 | 392 | ||||
Kể chuyện Hai tiếng kì lạ | 1 | 393 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư | 1 | 394 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1) | 1 | 395 | ||||
Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1) | 1 | 396 | ||||
34/5 | Tập đọc Ve con đi học (Tiết 1) | 1 | 397 | |||
Tập đọc Ve con đi học (Tiết 2) | 1 | 398 | ||||
Chính tả Tập chép: Dàn đồng ca mùa hạ. Chữ: g, gh. Vần: eo, oe. | 1 | 399 | GV phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chính tả. | |||
Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 1) | 1 | 400 | ||||
Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 1) | 1 | 401 | ||||
Tập viết Tô chữ hoa: V, X | 1 | 402 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tập đọc Chuyện ở lớp | 1 | 403 | ||||
Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh “Em là cây nến hồng” | 1 | 404 | ||||
Kể chuyện Chuyện của thước kẻ | 1 | 405 | GV tích hợp rèn luyện cho HS thông qua các hoạt động học tập để dành thời gian cho việc luyện tập kĩ năng đọc, viết. | |||
Tập viết Tô chữ hoa: Y | 1 | 406 | GV hướng dẫn HS tô chữ hoa (video hướng dẫn), phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS tô chữ hoa. | |||
Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 1) | 1 | 407 | ||||
Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 1) | 1 | 408 | ||||
35/5 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) | 1 | 409 | |||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 2) | 1 | 410 | ||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) | 1 | 411 | ||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 4) | 1 | 412 | Nom (thay : trông) | |||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 5) | 1 | 413 | ||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 6) | 1 | 414 | ||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 7) | 1 | 415 | ||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 8) | 1 | 416 | ||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 9) | 1 | 417 | ||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 10) | 1 | 418 | ||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 11) | 1 | 419 | ||||
Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 12) | 1 | 420 |
Kế hoạch tinh giản Toán 1 sách Cánh diều
MÔN: TOÁN SÁCH: CÁNH DIỀU
Tổng số tiết trong năm học: 105 tiết
HKI: 54 tiết (3 x 18 tuần)
HKII: 51 tiết (3 x 17 tuần)
Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 3 tiết/tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức...) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học thời lượng | Tiết học PPCT | |||
1/9 | 1.Các số đến 10 2.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | Trên dưới-Phải - trái-Trước sau. Ở giữa | 1 | 1 | ||
Hình vuông-Hình tròn- Hình tam giác-Hình CN | 1 | 2 | Nhận dạng (thông qua đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật) và gọi đúng tên hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. | |||
Các số 1,2,3 | 1 | 3 | Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 10, trong đó: Đếm được từ 1 đến 10. Nhận biết được các số từ 0 đến 10. Nhận biết cách viết các chữ số từ 0 đến 9. | |||
2/9 | Các số 4,5,6 | 1 | 4 | |||
Các số 7,8,9 | 1 | 5 | ||||
Số 0 | 1 | 6 | ||||
3/9 | Số 10 | 1 | 7 | |||
Luyện tập | 1 | 8 | ||||
Nhiều hơn-Ít hơn-Bằng nhau | 1 | 9 | ||||
4/10 | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | 1 | 10 | So sánh trực tiếp được hai số trong phạm vi 10 | ||
Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | 1 | 11 | ||||
Luyện tập | 1 | 12 | ||||
5/10 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 13 | |||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 14 | ||||
Em vui học toán | 1 | 15 | ||||
6/10 | Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng | 1 | 16 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10, trong đó sử dụng được các Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 | ||
Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tt) | 1 | 17 | ||||
Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tt) | 1 | 18 | ||||
7/10 | Phép cộng trong phạm vi 6 | 1 | 19 | |||
Phép cộng trong phạm vi 6 | 1 | 20 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 21 | ||||
8/10 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 22 | |||
Luyện tập | 1 | 23 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 10 | 1 | 24 | ||||
9/10 | Phép cộng trong phạm vi 10 | 1 | 25 | |||
Luyện tập | 1 | 26 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 27 | ||||
10/11 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 28 | |||
Luyện tập | 1 | 29 | ||||
Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương | 1 | 30 | Nhận dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật | |||
11/11 | Làm quen với phép trừ Dấu trừ | 1 | 31 | |||
Phép trừ trong phạm vi 6 | 1 | 32 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 6 | 1 | 33 | ||||
12/11 | Luyện tập | 1 | 34 | |||
Phép trừ trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 35 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 36 | ||||
13/11 | Luyện tập | 1 | 37 | |||
Phép trừ trong phạm vi 10 | 1 | 38 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 10 | 1 | 39 | ||||
14/12 | Luyện tập | 1 | 40 | |||
Phép trừ trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 41 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 42 | ||||
15/12 | Luyện tập | 1 | 43 | |||
Luyện tập | 1 | 44 | ||||
Luyện tập | 1 | 45 | ||||
16/12 | Luyện tập | 1 | 46 | |||
Luyện tập | 1 | 47 | ||||
Luyện tập | 1 | 48 | ||||
17/12 | Luyện tập chung | 1 | 49 | |||
Luyện tập chung | 1 | 50 | ||||
Em ôn ại những gì đã học | 1 | 51 | ||||
18/1/22 | 3.Các số trong phạm vi 100 4.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Em ôn ại những gì đã học | 1 | 52 | ||
Em vui học toán | 1 | 53 | ||||
Ôn tập | 1 | 54 | ||||
19/1 | Các số 11,12,13,14,15,16 | 1 | 55 | Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 100 | ||
Các số 11,12,13,14,15,16 | 1 | 56 | ||||
Các số 17,18,19,20 | 1 | 57 | ||||
20/1 | Các số 17,18,19,20 | 1 | 58 | |||
Luyện tập | 1 | 59 | ||||
Các số 10,20,30,40,50,60,70,80,90 | 1 | 60 | ||||
21/1 | Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) | 1 | 61 | |||
Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70) | 1 | 62 | ||||
Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99) | 1 | 63 | ||||
22/2 | Các số đến 100 | 1 | 64 | |||
Chục và đơn vị | 1 | 65 | Nhận biết được chục và đơn vị trong cách viết các số có hai chữ số. | |||
Chục và đơn vị | 1 | 66 | ||||
23/2 | Luyện tập | 1 | 67 | |||
So sánh các số trong phạm vi100 | 1 | 68 | So sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100 (ở các nhóm có không quá 4 số) trong trường hợp đơn giản. Làm quen với cách so sánh, xếp thứ tự các số . | |||
Luyện tập | 1 | 69 | ||||
24/2 | Dài hơn-ngắn hơn | 1 | 70 | |||
Đo độ dài | 1 | 71 | ||||
Xăng-ti-mét | 1 | 72 | Nhận biết được đơn vị đo độ dài cm (xăng-timét) và thực hành đo độ dài bằng đơn vị cm | |||
25/2 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 73 | |||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 74 | ||||
Em vui học toán | 1 | 75 | ||||
26/3 | Phép cộng dạng 14 + 3 | 1 | 76 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc) | ||
Phép cộng dạng 14 + 3 | 1 | 77 | ||||
Phép trừ dạng 17 - 2 | 1 | 78 | ||||
27/3 | Phép trừ dạng 17 - 2 | 1 | 79 | |||
Luyện tập | 1 | 80 | ||||
Cộng , trừ các số tròn chục | 1 | 81 | Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục. | |||
28/3 | Phép cộng dạng 25 + 14 | 1 | 82 | |||
Phép cộng dạng 25 + 14 | 1 | 83 | ||||
Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 | 1 | 84 | Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, hoặc có hai dấu phép tính trừ (theo thứ tự từ trái sang phải) | |||
29/3 | Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 | 1 | 85 | |||
Luyện tập | 1 | 86 | ||||
Phép trừ dạng 39 - 15 | 1 | 87 | ||||
30/4 | Phép trừ dạng 39 -15 | 1 | 88 | |||
Phép trừ dạng 27 – 4, 63 - 40 | 1 | 89 | ||||
Phép trừ dạng 27 – 4, 63 - 40 | 1 | 90 | ||||
31/4 | Luyện tập | 1 | 91 | |||
Luyện tập chung | 1 | 92 | ||||
Các ngày trong tuần lễ | 1 | 93 | Nhận biết được mỗi tuần lễ có 7 ngày và tên gọi, thứ tự các ngày trong tuần lễ. Thực hành xem lịch (loại lịch bóc hàng ngày) | |||
32/4 | Đồng hồ - Thời gian | 1 | 94 | |||
Đồng hồ - Thời gian | 1 | 95 | Thực hành xem giờ đúng trên mặt đồng hồ | |||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 96 | ||||
33/4 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 97 | |||
Em vui học toán | 1 | 98 | ||||
Ôn tập các số trong phạm vi 10 | 1 | 99 | ||||
34/5 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | 1 | 100 | |||
Ôn tập các số trong phạm vi 100 | 1 | 101 | ||||
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 102 | |||||
35/5 | Ôn tập về thời gian | 1 | 103 | |||
Ôn tập | 1 | 104 | ||||
Ôn tập | 1 | 105 |