Kế hoạch dạy học môn Toán 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình môn Toán lớp 7
Phân phối chương trình Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Phân phối chương trình Toán lớp 7 Kết nối tri thức là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình môn Toán 7 nhằm đảm bảo các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Vậy dưới đây là mẫu phân phối chương trình Toán 7 Kết nối tri thức mời các bạn cùng theo dõi.
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 7 năm 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS ……………….
TỔ KH TỰ NHIÊN
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7 KẾT NỐI TRI THỨC
Năm học: 20... – 20.....
Cả năm: 35 tuần (140 tiết) | Đại số 86 tiết | Hình học 54 tiết |
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
| 10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 3 tiết = 18 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 3 tiết = 3 tiết | 10 tuần x 2 tiết = 20 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 1 tuần x 2 tiết = 2 tiết 1 tuần x 1 tiết = 1 tiết |
Học kỳ II 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết
| 8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 3 tiết = 15 tiết 2 tuần x 4 tiết = 8 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết | 8 tuần x 2 tiết = 16 tiết 5 tuần x 1 tiết = 5 tiết 2 tuần x 0 tiết = 0 tiết 2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
SỐ, ĐẠI SỐ, THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT ( 86 tiết )
TUẦN | TIẾT THEO PPCT | BÀI | NỘI DUNG BÀI DẠY | NỘI DUNG TÍCH HỢP | Ghi chú |
HỌC KÌ 1 | |||||
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ | |||||
1 | 1 | 1 | Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 1) |
|
|
2 | Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 2) |
|
| ||
2 | 3 | 2 | Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (tiết 1) |
|
|
4 | Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (tiết 2) |
|
| ||
3 | 5 |
| Luyện tập chung |
|
|
6 | 3 | Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ( tiết 1) |
|
| |
4 | 7 | Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ( tiết 2) |
|
| |
8 | Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ( tiết 3) |
|
| ||
5 | 9 | 4 | Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính.Qui tắc chuyển vế ( tiết 1) |
|
|
10 | Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính.Qui tắc chuyển vế ( tiết 2) |
|
| ||
6 | 11 | Luyện tập chung ( tiết 1) |
| Kiểm tra 15p lấy điểm TX | |
12 | Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
| ||
7 | 13 | Bài tập cuối chương I |
|
| |
CHƯƠNG II. SỐ THỰC | |||||
14 | 5 | Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn ( Tiết 1) |
|
| |
8 | 15 | Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn ( Tiết 2) |
|
| |
16 | 6 | Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học ( Tiết 1) |
|
| |
9 | 17 | Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học ( Tiết 2) |
|
| |
18 | Ôn tập giữa kì 1 |
|
| ||
10 | 19 | Kiểm tra giữa kì 1 |
| KTGK1 90 phút | |
20 | Kiểm tra giữa kì 1 |
| |||
11 | 21 | 7 | Bài 7: Tập hợp các số thực ( Tiết 1) |
|
|
22 | Bài 7: Tập hợp các số thực ( Tiết 2) |
|
| ||
23 | Bài 7: Tập hợp các số thực ( Tiết 3) |
|
| ||
12 | 24 | Luyện tập chung ( Tiết 1) |
|
| |
25 | Luyện tập chung ( Tiết 2) |
|
| ||
26 | Bài tập cuối chương II |
|
| ||
CHƯƠNG V. THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU | |||||
13 | 27 | 17 | Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu ( Tiết 1) |
|
|
28 | Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu ( Tiết 2) |
|
| ||
29 | 18 | Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn ( Tiết 1) |
|
| |
14 | 30 | Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn ( Tiết 2) |
|
| |
31 | Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn ( Tiết 3) |
|
| ||
32 | 19 | Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng ( tiết 1) |
|
| |
15 | 33 | Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng ( tiết 2) |
|
| |
34 | Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng ( tiết 3) |
|
| ||
35 | Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
| ||
16 | 36 | Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
| |
37 | Bài tập cuối chương V |
| Kiểm tra 15p lấy điểm TX | ||
38 | Ôn tập cuối kì 1 |
|
| ||
17 | 39 | Thi cuối kì 1 |
| KTCK1 90 phút | |
40 | Thi cuối kì 1 |
| |||
18 | 41 | Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam ( tiết 1) |
| HĐTHTN | |
42 | Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam ( tiết 2) |
| HĐTHTN | ||
43 | Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam ( tiết 3) |
| HĐTHTN |
HỌC KÌ 2
CHƯƠNG VI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THỨC | ||||||
19 | 44 | 20 | Bài 20: Tỉ lệ thức ( tiết 1) | |||
45 | Bài 20: Tỉ lệ thức ( tiết 2) | |||||
20 | 46 | 21 | Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau | |||
47 | Luyện tập chung ( tiết 1) | |||||
21 | 48 | Luyện tập chung ( tiết 2) | ||||
49 | 22 | Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận ( tiết 1) | ||||
22 | 50 | Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận ( tiết 2) | ||||
51 | 23 | Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch ( tiết 1) | ||||
23 | 52 | Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch ( tiết 2) | ||||
53 | Luyện tập chung ( tiết 1) | |||||
24 | 54 | Luyện tập chung ( tiết 2) | Kiểm tra 15p lấy điểm TX | |||
55 | Bài tập cuối chương VI | |||||
CHƯƠNG VII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC | ||||||
25 | 56 | 24 | Bài 24: Biểu thức đại số | |||
57 | Ôn tập giữa kì 2 | |||||
26 | 58 | Thi giữa kì 2 | KTGK2 90 phút | |||
59 | Thi giữa kì 2 | |||||
27 | 60 | 25 | Bài 25: Đa thức một biến ( tiết 1) | |||
61 | Bài 25: Đa thức một biến ( tiết 2) | |||||
62 | Bài 25: Đa thức một biến ( tiết 3) | |||||
28 | 63 | 26 | Bài 26: Phép cộng và phép trừ Đa thức một biến ( tiết 1) | |||
64 | Bài 26: Phép cộng và phép trừ Đa thức một biến ( tiết 2) | |||||
65 | Luyện tập chung ( tiết 1) | |||||
29 | 66 | Luyện tập chung ( tiết 2) | ||||
67 | 27 | Bài 27: Phép nhân Đa thức một biến ( tiết 1) | ||||
68 | Bài 27: Phép nhân Đa thức một biến ( tiết 2) | |||||
30 | 69 | 28 | Bài 28: Phép chia Đa thức một biến ( tiết 1) | |||
70 | Bài 28: Phép chia Đa thức một biến ( tiết 2) | |||||
71 | Bài 28: Phép chia Đa thức một biến ( tiết 3) | |||||
31 | 72 | Luyện tập chung ( tiết 1) | ||||
73 | Luyện tập chung ( tiết 2) | |||||
74 | Bài tập cuối chương VII | |||||
32 | 75 | 29 | Bài 29: Làm quen với biến cố ( tiết 1) | |||
CHƯƠNG VIII.LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT BIẾN CỐ | ||||||
76 | Bài 29: Làm quen với biến cố ( tiết 2) | |||||
77 | 30 | Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố ( tiết 1) | ||||
78 | Bài 30: Làm quen với sắc xuât cùa biến cố ( tiết 2) | |||||
33 | 79 | Luyện tập chung | ||||
80 | Bài tập cuối chương VIII | |||||
81 | Ôn tập cuối kì 2 ( tiết 1) | |||||
82 | Ôn tập cuối kì 2 ( tiết 2) | |||||
34 | 83 | Thi cuối kì 2 | KTCK2 90 phút | |||
84 | Thi cuối kì 2 | |||||
35 | 85 | Đại lượng tỉ lệ trong đời sống ( tiết 1) | HĐTHTN | |||
86 | Đại lượng tỉ lệ trong đời sống ( tiết 2) | HĐTHTN |
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ( 54 tiết )
TUẦN | TIẾT THEO PPCT | BÀI | NỘI DUNG BÀI DẠY | NỘI DUNG TÍCH HỢP | Ghi chú |
CHƯƠNG III GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG | |||||
1 | 1 | 8 | Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc ( tiết 1) |
|
|
2 | Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc ( tiết 2) |
|
| ||
2 | 3 | 9 | Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết ( tiết 1) |
|
|
4 | Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết ( tiết 2) |
|
| ||
3 | 5 | Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
| |
6 | Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
| ||
4 | 7 | 10 | Bài 10: Tiên đề Ơclit tính chất của hai đường thẳng song song ( tiết 1) |
|
|
8 | Bài 10: Tiên đề Ơclit tính chất của hai đường thẳng song song ( tiết 2) |
|
| ||
5 | 9 | 11 | Bài 11: Định lý và chứng minh định lý |
|
|
10 | Luyện tập chung |
|
| ||
6 | 11 | Bài tập cuối chương III |
|
| |
CHƯƠNG IV. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU | |||||
| 12 | 12 | Bài 12: Tổng các góc của một tam giác |
|
|
7 | 13 | 13 | Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ( tiết 1) |
|
|
14 | Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ( tiết 2) |
|
| ||
8 | 15 | Luyện tập chung |
|
| |
16 | 14 | Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác ( tiết 1) |
|
| |
9 | 17 | Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác ( tiết 2) |
|
| |
18 | Ôn giữa kì 1 |
|
| ||
10 | 19 | Luyện tập chung |
|
| |
20 | 15 | Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ( tiết 1) |
|
| |
11 | 21 | Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ( tiết 2) |
|
| |
12 | 22 | 16 | Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng ( tiết 1) |
| Kiểm tra 15p lấy điểm TX |
13 | 23 | Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng ( tiết 2) |
|
| |
14 | 24 | Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
| |
15 | 25 | Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
| |
16 | 26 | Bài tập cuối chương IV |
|
| |
17 | 27 | Ôn cuối kì 1 |
|
| |
28 | Vẽ hình với phần mềm GeoGeBra ( tiết 1) |
| HĐTHTN | ||
18 | 29 | Vẽ hình với phần mềm GeoGeBra ( tiết 2) |
| HĐTHTN | |
HỌC KÌ 2 | |||||
CHƯƠNG IX. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC | |||||
19 | 30 | 31 | Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác ( tiết 1) |
|
|
31 | Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác ( tiết 2) |
|
| ||
20 | 32 | 32 | Bài 32: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
|
|
33 | 33 | Bài 33: Quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác |
|
| |
21 | 34 | Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
| |
35 | Luyện tập chung ( tiết 2) |
|
| ||
22 | 36 | 34 | Bài 34: Sự đồng qui của ba đường trung tuyến ba đường phân giác của một tam giác ( tiết 1) |
|
|
37 | Bài 34: Sự đồng qui của ba đường trung tuyến ba đường phân giác của một tam giác ( tiết 2) |
|
| ||
23 | 38 | 35 | Bài 35: Sự đồng qui của ba đường trung trực ba đường cao của một tam giác ( tiết 1) |
|
|
39 | Bài 35: Sự đồng qui của ba đường trung trực ba đường cao của một tam giác ( tiết 2) |
|
| ||
24 | 40 | Luyện tập chung ( tiết 1) |
|
| |
41 | Luyện tập chung ( tiết 2) |
| Kiểm tra 15p lấy điểm TX | ||
25 | 42 | Bài tập cuối chương IX |
|
| |
CHƯƠNG X. .MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | |||||
| 43 | Ôn giữa kì 2 |
|
| |
26 | 44 | 36 | Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương ( tiết 1) |
|
|
45 | Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương ( tiết 2) |
|
| ||
27 | 46 | Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương ( tiết 3) |
|
| |
28 | 47 | Luyện tập |
|
| |
29 | 48 | 37 | CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. ( tiết 1) |
| Chấm sản phẩm lấy điểm TX |
30 | 49 | CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. ( tiết 2) |
| ||
31 | 50 | Ôn tập cuối kì 2 |
|
| |
32 | Không dạy |
|
| ||
33 | Không dạy |
|
| ||
34 | 51 | CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. ( tiết 3) |
|
| |
52 | Vòng quay may mắn |
| HĐTHTN | ||
35
| 53 | Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em (tiết 1) |
| HĐTHTN | |
54 | Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em (tiết 2) |
| HĐTHTN |