Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống PPCT môn KHTN 9 năm 2024 - 2025
Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2024 - 2025 gồm 2 mẫu, có cả dạy song song, giúp thầy cô tham khảo xây dựng PPCT lớp 9 của mình theo chương trình mới.
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 9 KNTT, còn giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án theo đúng kế hoạch. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 sách Kết nối tri thức
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 9 KNTT Song song
UBND HUYỆN….
TRƯỜNG THCS…..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
NĂM HỌC 2024-2025
Cả năm: 35 tuần - 140 Tiết
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết (Hóa 35 tiết+ Sinh 19 tiết+ Lí 18 tiết)
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết (Hóa 23 tiết + Sinh 20 tiết + Lí 25 tiết)
Tuần | Tiết | Phân môn | Đánh số tiết | Tên bài | Ghi chú |
1 | 1 | Hóa | 1 | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học (t1) |
|
2 | Hóa | 2 | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học (t2) |
| |
3 | Lý | 59 | Bài 2. Động năng, Thế năng (t1) |
| |
4 | Sinh học | 102 | Bài 36. Khái quát về di truyền học |
| |
2 | 5 | Hóa | 3 | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học (t3) |
|
6 | Hóa | 4 | Bài 18. Tính chất chung của kim loại (t1) |
| |
7 | Lý | 60 | Bài 2. Động năng, Thế năng (t2) |
| |
8 | Sinh học | 103 | Bài 36. Khái quát về di truyền học |
| |
3 | 9 | Hóa | 5 | Bài 18. Tính chất chung của kim loại (t2) |
|
10 | Hóa | 6 | Bài 18. Tính chất chung của kim loại (t3) |
| |
11 | Lý | 61 | Bài 3. Cơ năng |
| |
12 | Sinh học | 104 | Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel |
| |
4 | 13 | Hóa | 7 | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học (t1) |
|
14 | Hóa | 8 | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học (t2) |
| |
15 | Lý | 62 | Bài 4. Công và công suất (t1) | ||
16 | Sinh học | 105 | Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel | ||
5 | 17 | Hóa | 9 | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học (t3) | |
18 | Hóa | 10 | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim (t1) | ||
19 | Lý | 63 | Bài 4. Công và công suất (t2) | ||
20 | Sinh học | 106 | Bài 38. Nucleic acid và gene | ||
6 | 21 | Hóa | 11 | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim (t2) | |
22 | Hóa | 12 | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim (t3) | ||
23 | Lý | 64 | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng (t1) | ||
24 | Sinh học | 107 | Bài 38. Nucleic acid và gene | ||
7 | 25 | Hóa | 13 | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim (t4) | |
26 | Hóa | 14 | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim (t5) | ||
27 | Lý | 65 | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng (t2) | ||
28 | Sinh học | 108 | Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã RNA | ||
8 | 29 | Hóa | 15 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim (t1) | |
30 | Hóa | 16 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim (t2) | ||
31 | Lý | 66 | Bài 6. Phản xạ toàn phần(t1) | ||
32 | Sinh học | 109 | Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã RNA + Ôn tập giữa kì 1 | ||
9 | 33 | Hóa | 17 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim (t3) | |
34 | Hóa | 18 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim (t4) | ||
35 | Lý | 67 | Bài 6. Phản xạ toàn phần(t2)+ Ôn tập giữa kì 1 | ||
36 | Sinh học | 110 | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | ||
10 | 37 | Hóa | 19 | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim (t5)+ Ôn tập giữa kì 1 | |
38 | Lý | 68 | Bài 7. Lăng kính | ||
39 | Sinh học | 111 | Kiểm tra giữa kì 1 | ||
40 | Sinh học | 112 | Kiểm tra giữa kì 1 | ||
11 | 41 | Hóa | 20 | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | |
42 | Hóa | 21 | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | ||
43 | Lý | 69 | Bài 7. Lăng kính | ||
44 | Sinh học | 113 | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | ||
12 | 45 | Hóa | 22 | Bài 23. Alkane | |
46 | Hóa | 23 | Bài 23. Alkane | ||
47 | Lý | 70 | Bài 8. Thấu kính | ||
48 | Sinh học | 114 | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | ||
13 | 49 | Hóa | 24 | Bài 23. Alkane | |
50 | Hóa | 25 | Bài 24. Alkene | ||
51 | Lý | 71 | Bài 8. Thấu kính | ||
52 | Sinh học | 115 | Bài 41. Đột biến gene | ||
14 | 53 | Hóa | 26 | Bài 24. Alkene | |
54 | Hóa | 27 | Bài 24. Alkene | ||
55 | Lý | 72 | Bài 9. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính | ||
56 | Sinh học | 116 | Bài 41. Đột biến gene | ||
15 | 57 | Hóa | 28 | Bài 25. Nguồn nhiên liệu | |
58 | Hóa | 29 | Bài 25. Nguồn nhiên liệu | ||
59 | Lý | 73 | Bài 9. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính | ||
60 | Sinh học | 117 | Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể | ||
16 | 61 | Hóa | 30 | Bài 26. Ethylic elcohol | |
62 | Hóa | 31 | Ôn tập cuối học kì 1 | ||
63 | Lý | 74 | Ôn tập cuối học kì I | ||
64 | Sinh học | 118 | Ôn tập cuối học kì I | ||
17 | 65 | Hóa | 32 | Kiểm tra cuối học kì 1 | |
66 | Hóa | 33 | Kiểm tra cuối học kì 1 | ||
67 | Lý | 75 | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính | ||
68 | Sinh học | 119 | Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể | ||
18 | 69 | Hóa | 34 | Bài 26. Ethylic elcohol | |
70 | Hóa | 35 | Bài 26. Ethylic elcohol | ||
71 | Lý | 76 | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính | ||
72 | Sinh học | 120 | Bài 43. Nguyên phân và giảm phân (tiết 1) | ||
19 | 73 | Lý | 77 | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính | |
74 | Lý | 78 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | ||
75 | Sinh học | 121 | Bài 43. Nguyên phân và giảm phân (tiết 2) | ||
76 | Hóa | 36 | Bài 27. Acetic acid | ||
20 | 77 | Lý | 79 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | |
78 | Lý | 80 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | ||
79 | Sinh học | 122 | Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính | ||
80 | Hóa | 37 | Bài 27. Acetic acid | ||
21 | 81 | Lý | 81 | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | |
82 | Lý | 82 | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song | ||
83 | Sinh học | 123 | Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính | ||
84 | Hóa | 38 | Bài 27. Acetic acid | ||
22 | 85 | Lý | 83 | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song | |
86 | Lý | 84 | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song | ||
87 | Sinh học | 124 | Bài 45. Di truyền liên kết | ||
88 | Hóa | 39 | Bài 28. Lipid | ||
23 | 89 | Lý | 85 | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất | |
90 | Lý | 86 | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất | ||
91 | Sinh học | 125 | Bài 45. Di truyền liên kết | ||
92 | Hóa | 40 | Bài 28. Lipid | ||
24 | 93 | Lý | 87 | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất | |
94 | Lý | 88 | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều | ||
95 | Sinh học | 126 | Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể | ||
96 | Hóa | 41 | Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose | ||
25 | 97 | Lý | 89 | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều | |
98 | Lý | 90 | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều | ||
99 | Sinh học | 127 | Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể + Ôn tập giữa kì 2 | ||
100 | Hóa | 42 | Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose + Ôn tập giữa kì 2 | ||
26 | 101 | Lý | 91 | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều + Ôn tập giữa kì 2 | |
102 | Sinh học | 128 | Bài 47. Di truyền học với con người | ||
103 | Hóa | 43 | Kiểm tra giữa học kì 1 | ||
104 | Hóa | 44 | Kiểm tra giữa học kì 1 | ||
27 | 105 | Lý | 92 | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều | |
106 | Sinh học | 129 | Bài 47. Di truyền học với con người | ||
107 | Sinh học | 130 | Bài 48. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống | ||
108 | Hóa | 45 | Bài 30. Tinh bột và cellulose | ||
28 | 109 | Lý | 93 | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều | |
110 | Sinh học | 131 | Bài 48. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống | ||
111 | Sinh học | 132 | Bài 49. Khái niệm tiến hóa và các hình thức chọn lọc | ||
112 | Hóa | 46 | Bài 30. Tinh bột và cellulose | ||
29 | 113 | Lý | 94 | Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái đất. Năng lượng hóa thạch | |
114 | Sinh học | 133 | Bài 49. Khái niệm tiến hóa và các hình thức chọn lọc | ||
115 | Sinh học | 134 | Bài 50. Cơ chế tiến hóa | ||
116 | Hóa | 47 | Bài 31. Protein | ||
30 | 117 | Lý | 95 | Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái đất. Năng lượng hóa thạch | |
118 | Sinh học | 135 | Bài 50. Cơ chế tiến hóa | ||
119 | Hóa | 48 | Bài 31. Protein | ||
120 | Hóa | 49 | Bài 32. Polymer | ||
31 | 121 | Lý | 96 | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo | |
122 | Sinh học | 135 | Bài 50. Cơ chế tiến hóa | ||
123 | Hóa | 50 | Bài 32. Polymer | ||
124 | Hóa | 51 | Bài 32. Polymer | ||
32 | 125 | Lý | 97 | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo | |
126 | Sinh học | 137 | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất | ||
127 | Hóa | 52 | Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ trái đất và khai thác tài nguyên từ vỏ trái đất | ||
128 | Hóa | 53 | Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ trái đất và khai thác tài nguyên từ vỏ trái đất | ||
33 | 129 | Lý | 98 | Ôn tập cuối học kì 2 | |
130 | Sinh học | 138 | Ôn tập cuối học kì 2 | ||
131 | Hóa | 54 | Ôn tập cuối học kì 2 | ||
132 | Hóa | 55 | Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | ||
34 | 133 | Lý | 99 | Kiểm tra cuối học kì 2 | |
134 | Lý | 100 | Kiểm tra cuối học kì 2 | ||
135 | Sinh học | 139 | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất | ||
136 | Hóa | 56 | Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | ||
35 | 137 | Lý | 101 | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo | |
138 | Sinh học | 140 | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất | ||
139 | Hóa | 57 | Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon, chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu | ||
140 | Hóa | 58 | Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon, chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu |
NGƯỜI LẬP
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT......... TRƯỜNG THCS.......... -------------------------- | KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 9 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 BỘ SÁCH KNTTVCS |
Tuần | Tiết | Phân môn | Tên bài |
1 | 1 | Lý | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học |
2 | Lý | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học | |
3 | Lý | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học | |
4 | Lý | Bài 2. Động năng, Thế năng | |
2 | 5 | Lý | Bài 2. Động năng, Thế năng |
6 | Lý | Bài 3. Cơ năng | |
7 | Lý | Bài 4. Công và công suất | |
8 | Lý | Bài 4. Công và công suất | |
3 | 9 | Lý | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng |
10 | Lý | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng | |
11 | Lý | Bài 6. Phản xạ toàn phần | |
12 | Lý | Bài 6. Phản xạ toàn phần | |
4 | 13 | Lý | Bài 7. Lăng kính |
14 | Lý | Bài 7. Lăng kính | |
15 | Lý | Bài 8. Thấu kính | |
16 | Lý | Bài 8. Thấu kính | |
5 | 17 | Lý | Bài 9. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính |
18 | Lý | Bài 9. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính | |
19 | Lý | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính | |
20 | Lý | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính | |
6 | 21 | Lý | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm |
22 | Lý | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | |
23 | Lý | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | |
24 | Lý | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | |
7 | 25 | Lý | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song |
26 | Lý | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song | |
27 | Lý | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song | |
28 | Lý | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất | |
8 | 29 | Lý | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất |
30 | Lý | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất | |
31 | Lý | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều | |
32 | Lý | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều | |
9 | 33 | Lý | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều |
34 | Lý | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều | |
35 | Lý | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều | |
36 | Lý | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều | |
10 | 37 | Lý | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều |
38 | Lý | Ôn tập giữa kì 1 | |
39 | Lý | Đánh giá giữa kì 1 | |
40 | Lý | Đánh giá giữa kì 1 | |
11 | 41 | Lý | Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái đất. Năng lượng hóa thạch |
42 | Lý | Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái đất. Năng lượng hóa thạch | |
43 | Lý | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo | |
44 | Lý | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo | |
12 | 45 | Lý | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo |
46 | Hóa | Bài 18. Tính chất chung của kim loại | |
47 | Hóa | Bài 18. Tính chất chung của kim loại | |
48 | Hóa | Bài 18. Tính chất chung của kim loại | |
13 | 49 | Hóa | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học |
50 | Hóa | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học | |
51 | Hóa | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học | |
52 | Hóa | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim | |
14 | 53 | Hóa | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim |
54 | Hóa | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim | |
55 | Hóa | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim | |
56 | Hóa | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim | |
15 | 57 | Hóa | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim |
58 | Hóa | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim | |
59 | Hóa | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim | |
60 | Hóa | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim | |
16 | 61 | Hóa | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim |
62 | Hóa | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | |
63 | Hóa | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | |
64 | Hóa | Ôn tập cuối kì I | |
17 | 65 | Lý | Ôn tập cuối kì I |
66 | Lý | Đánh giá cuối kì I | |
67 | Lý | Đánh giá cuối kì I | |
68 | Hóa | Bài 23. Alkane | |
18 | 69 | Hóa | Bài 23. Alkane |
70 | Hóa | Bài 23. Alkane | |
71 | Hóa | Bài 24. Alkene | |
72 | Hóa | Bài 24. Alkene | |
19 | 73 | Hóa | Bài 24. Alkene |
74 | Hóa | Bài 25. Nguồn nhiên liệu | |
75 | Hóa | Bài 25. Nguồn nhiên liệu | |
76 | Hóa | Bài 26. Ethylic elcohol | |
20 | 77 | Hóa | Bài 26. Ethylic elcohol |
78 | Hóa | Bài 26. Ethylic elcohol | |
79 | Hóa | Bài 27. Acetic acid | |
80 | Hóa | Bài 27. Acetic acid | |
21 | 81 | Hóa | Bài 27. Acetic acid |
82 | Hóa | Bài 28. Lipid | |
83 | Hóa | Bài 28. Lipid | |
84 | Hóa | Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose | |
22 | 85 | Hóa | Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose |
86 | Hóa | Bài 30. Tinh bột và cellulose | |
87 | Hóa | Bài 30. Tinh bột và cellulose | |
88 | Hóa | Bài 31. Protein | |
23 | 89 | Hóa | Bài 31. Protein |
90 | Hóa | Bài 32. Polymer | |
91 | Hóa | Bài 32. Polymer | |
92 | Hóa | Bài 32. Polymer | |
24 | 93 | Hóa | Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ trái đất và khai thác tài nguyên từ vỏ trái đất |
94 | Hóa | Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ trái đất và khai thác tài nguyên từ vỏ trái đất | |
95 | Hóa | Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | |
96 | Hóa | Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | |
25 | 97 | Hóa | Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon, chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu |
98 | Hóa | Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon, chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu | |
99 | Sinh học | Bài 36. Khái quát về di truyền học | |
100 | Sinh học | Bài 36. Khái quát về di truyền học | |
26 | 101 | Hóa | Ôn tập giữa kì 2 |
102 | Hóa | Đánh giá giữa kì 2 | |
103 | Hóa | Đánh giá giữa kì 2 | |
104 | Sinh học | Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel | |
27 | 105 | Sinh học | Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel |
106 | Sinh học | Bài 38. Nucleic acid và gene | |
107 | Sinh học | Bài 38. Nucleic acid và gene | |
108 | Sinh học | Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã RNA | |
28 | 109 | Sinh học | Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã RNA |
110 | Sinh học | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | |
111 | Sinh học | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | |
112 | Sinh học | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | |
29 | 113 | Sinh học | Bài 41. Đột biến gene |
114 | Sinh học | Bài 41. Đột biến gene | |
115 | Sinh học | Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể | |
116 | Sinh học | Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể | |
30 | 117 | Sinh học | Bài 43. Nguyên phân và giảm phân |
118 | Sinh học | Bài 43. Nguyên phân và giảm phân | |
119 | Sinh học | Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính | |
120 | Sinh học | Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính | |
31 | 121 | Sinh học | Bài 45. Di truyền liên kết |
122 | Sinh học | Bài 45. Di truyền liên kết | |
123 | Sinh học | Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể | |
124 | Sinh học | Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể | |
32 | 125 | Sinh học | Bài 47. Di truyền học với con người |
126 | Sinh học | Bài 47. Di truyền học với con người | |
127 | Sinh học | Bài 48. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống | |
128 | Sinh học | Bài 48. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống | |
33 | 129 | Sinh học | Bài 49. Khái niệm tiến hóa và các hình thức chọn lọc |
130 | Sinh học | Bài 49. Khái niệm tiến hóa và các hình thức chọn lọc | |
131 | Sinh học | Ôn tập cuối kì 2 | |
132 | Hóa | Ôn tập cuối kì 2 | |
34 | 133 | Sinh học | Đánh giá cuối kì 2 |
134 | Sinh học | Đánh giá cuối kì 2 | |
135 | Sinh học | Bài 50. Cơ chế tiến hóa | |
136 | Sinh học | Bài 50. Cơ chế tiến hóa | |
35 | 137 | Sinh học | Bài 50. Cơ chế tiến hóa |
138 | Sinh học | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất | |
139 | Sinh học | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất | |
140 | Sinh học | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất |