Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình Địa lý 10
Phân phối chương trình Địa lí 10 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Phân phối chương trình Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức bao gồm cả phân phối chương trình SGK. Đây là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Thông qua phân phối chương trình Địa lí 10 Kết nối tri thức giáo viên giảng dạy có kế hoạch đúng chuẩn kiến thức cho các em học sinh.
Phân phối chương trình Địa lí 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
TRƯỜNG: THCS……………………. TỔ: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 – SÁCH KNTT VỚI CUỘC SỐNG
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết
Tuần | Tiết | Bài | Ghi chú |
1 | 1 | Bài 1. Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp | |
| 2 | Bài 2. Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ | |
2 | 3 | Bài 3. Sử dụng bản đồ tỏng học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ trong đời sống | |
| 4 | Bài 3. Sử dụng bản đồ tỏng học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ trong đời sống | |
3 | 5 | Bài 4. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. | |
| 6 | Bài 4. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. | |
4 | 7 | Bài 5. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất | |
| 8 | Bài 5. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất | |
5 | 9 | Bài 5. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất | |
| 10 | Bài 6. Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng | |
6 | 11 | Bài 6. Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng | |
| 12 | Bài 7. Nội lực và ngoại lực | |
7 | 13 | Bài 7. Nội lực và ngoại lực | |
| 14 | Bài 8. Thực hành: Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa | |
8 | 15 | Bài 9. Khí quyển, các yếu tố khí hậu | |
| 16 | Bài 9. Khí quyển, các yếu tố khí hậu | |
9 | 17 | Ôn kiểm tra giữa kì I |
|
| 18 | Kiểm tra giữa kì I |
|
10 | 19 | Bài 9. Khí quyển, các yếu tố khí hậu | |
| 20 | Bài 9. Khí quyển, các yếu tố khí hậu | |
11 | 21 | Bài 10. Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên TĐ, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu | |
| 22 | Bài 11. Thủy quyển, nước trên lục địa | |
12 | 23 | Bài 11. Thủy quyển, nước trên lục địa | |
| 24 | Bài 12. Nước biển và đại dương | |
13 | 25 | Bài 12. Nước biển và đại dương | |
| 16 | Bài 13. Thực hành: Phân tích chế độ nước của sông Hồng | |
14 | 27 | Bài 14. Đất trên Trái Đất | |
| 28 | Bài 14. Đất trên Trái Đất | |
15 | 29 | Bài 15. Sinh quyển | |
| 30 | Bài 15. Sinh quyển | |
16 | 31 | Bài 16. Thực hành. Tìm hiểu sự phân bố đất và sinh vật trên Trái Đất | |
| 32 | Bài 16. Thực hành. Tìm hiểu sự phân bố đất và sinh vật trên Trái Đất | |
17 | 33 | Ôn kiểm tra cuối kì | |
| 34 | Kiểm tra cuối kì I | |
18 | 35 | Bài 17. Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí |
|
| 36 | Bài 17. Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí |
|
HỌC KÌ II | |||
19 | 37 | Bài 18. Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới | |
38 | Bài 19. Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới | ||
21 | 39 | Bài 19. Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới | |
20 | 40 | Bài 19. Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới | |
21 | 41 | Bài 20. Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới | |
42 | Bài 20. Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới | ||
22 | 43 | Bài 21. Các nguồn lực phát triển kinh tế | |
44 | Bài 22. Cơ cấu kinh ế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia | ||
23 | 45 | Bài 22. Cơ cấu kinh ế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia | |
46 | Bài 23. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | ||
24 | 47 | Bài 23. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | |
48 | Bài 24. Địa lí ngành nông nghiệp | ||
25 | 49 | Bài 25. Địa lí ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản | |
50 | Bài 26. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới và định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai | ||
26 | 51 | Thực hành: Vẽ và nhận xét biểu đồ về sản lượng lương thực của thế giới | |
51 | Bài 28. Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp | ||
27 | 53 | Bài 29. Địa lí một số ngành công nghiệp | |
54 | Bài 29. Địa lí một số ngành công nghiệp | ||
28 | 55 | Ôn kiểm tra giữa kì | |
56 | Kiểm tra giữa kì |
| |
29 | 57 | Bài 30. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp | |
58 | Bài 31. Tác động của công nghiệp đối với môi trường phát triển năng lượng tái tạo, định hướng phát triển công nhiệp trong tương lai | ||
| 59 | Bài 32. Thực hành: Viết báo cáo tìm hiểu một vấn đề về công nghiệp | |
30 | 60 | Bài 33. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ. | |
31 | 61 | Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải | |
62 | Bài 35. Địa lí ngành bưu chính viễn thông | ||
32 | 63 | Bài 36. Địa lí ngành du lịch | |
64 | Bài 37. Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng | ||
33 | 65 | Bài 38. Thực hành: Viết báo cáo tìm hiểu về một ngành dịch vụ | |
66 | Bài 39. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | ||
34 | 67 | Bài 39. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | |
68 | Bài 40. Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | ||
35 | 69 | Ôn kiểm tra cuối kì | |
70 | Kiểm tra cuối kì II |