39 Hành vi bị nghiêm cấm trong đấu thầu
Đấu thầu là gì? Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để kí kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn nhà đầu tư để kí kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
Trong bài viết hôm nay Eballsviet.com giới thiệu 39 hành vi vi phạm trong đấu thầu và mức phạt. Các tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật về đấu thầu và quy định khác của pháp luật có liên quan thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự. Vậy sau đây là TOP 39 hành vi vi phạm trong đấu thầu và mức phạt, mời các bạn cùng theo dõi nhé.
39 Hành vi bị nghiêm cấm trong đấu thầu
1. Đấu thầu là gì.
Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn nhà đầu tư để ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
2. Hành vi bị cấm trong đấu thầu
STT | Hành vi | Mức phạt | Căn cứ |
1 | Không thực hiện sơ tuyển trước khi lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Từ 10 - 15 triệu đồng | Khoản 1 Điều 18 |
2 | Thực hiện không đúng trình tự, thủ tục và thẩm quyền trong quá trình lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư | ||
3 | Không thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trước khi phê duyệt | ||
4 | Tổ chức thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư khi kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư chưa được phê duyệt | Từ 15 - 20 triệu đồng | Khoản 2 Điều 18 |
5 | Chia quy mô các gói thầu không đáp ứng yêu cầu về tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, tính đồng bộ của dự án dẫn đến làm giảm tính cạnh tranh trong đấu thầu | Từ 20 - 30 triệu đồng | Khoản 3 Điều 18 |
6 | Không lập hồ sơ yêu cầu đối với các gói thầu thuộc công trình khẩn cấp, cấp bách | Từ 05 - 10 triệu đồng | Khoản 1 Điều 19 |
7 | Không tổ chức thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước khi phê duyệt | Từ 10 - 15 triệu đồng | Khoản 2 Điều 19 |
8 | Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không đúng thẩm quyền | ||
9 | Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu tổng lựa chọn nhà thầu không phù hợp quy định về tư cách hợp lệ của nhà thầu, ưu đãi trong đấu thầu, sử dụng lao động trong nước, sử dụng hàng hóa trong nước, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ | Từ 15 - 20 triệu đồng | Khoản 3 Điều 19 |
10 | Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư không phù hợp quy định về tư cách hợp lệ của nhà đầu tư, ưu đãi trong lựa chọn nhà đầu tư | ||
11 | Nêu các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra cạnh tranh không bình đẳng | ||
12 | Nêu các tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không phù hợp với quy mô, tính chất kỹ thuật của gói thầu | ||
13 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư đã được phê duyệt | Từ 20 - 30 triệu đồng | Khoản 4 Điều 19 |
14 | Không nêu, nêu không đầy đủ hoặc không chính xác địa chỉ phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu, thư mời thầu | Từ 01 - 05 triệu đồng | Khoản 1 Điều 20 |
15 | Sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu khi chưa được yêu cầu | ||
16 | Không tiếp nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu, nhà đầu tư | ||
17 | Không phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời sơ tuyển cho nhà thầu, nhà đầu tư theo đúng thời gian, địa điểm nêu trong thông báo mời quan tâm, thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng | Từ 05 - 10 triệu đồng | Khoản 2 Điều 20 |
18 | Không đóng, mở thầu theo đúng thời gian quy định trong hồ sơ mời thầu, thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng | Từ 10 - 15 triệu đồng | Khoản 3 Điều 20 |
19 | Không gửi biên bản mở thầu cho nhà thầu | ||
20 | Không đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu, nhà đầu tư | ||
21 | Không thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư | ||
22 | Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai danh sách ngắn, kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư không đầy đủ nội dung, không chính xác, không đúng thẩm quyền | Từ 15 - 20 triệu đồng | Khoản 4 Điều 20 |
23 | Không tổ chức thẩm định danh sách ngắn, danh sách nhà thầu, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đối với trường hợp áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, hai giai đoạn hai túi hồ sơ | ||
24 | Không tổ chức thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trước khi phê duyệt | ||
25 | Trình, thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư không phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư | ||
26 | Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu, nhà đầu tư không đúng tiêu chuẩn đánh giá được phê duyệt trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng không làm thay đổi kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư | ||
27 | Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu, nhà đầu tư không đúng tiêu chuẩn đánh giá được phê duyệt trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dẫn đến thay đổi kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư | Từ 30 - 40 triệu đồng | Khoản 5 Điều 20 |
28 | Cho phép nhà thầu làm rõ hồ sơ dự thầu dẫn đến làm thay đổi bản chất của nhà thầu tham dự thầu | ||
29 | Không tiến hành thương thảo hợp đồng trong lựa chọn nhà thầu, đàm phán sơ bộ hợp đồng trong lựa chọn nhà đầu tư | Từ 10 - 15 triệu đồng | Khoản 1 Điều 21 |
30 | Ký hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư | Từ 15 - 20 triệu đồng | Khoản 2 Điều 21 |
31 | Đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư muộn hơn so với quy định nhưng trước thời điểm thông báo mời thầu, gửi thư mời thầu gói thầu, dự án thực hiện đầu tiên của kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư | Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng - 01 triệu đồng | Khoản 1 Điều 22 |
32 | Đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư sau thời điểm thông báo mời thầu, gửi thư mời thầu gói thầu, dự án thực hiện đầu tiên của kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư | Từ 01 - 05 triệu đồng | Khoản 2 Điều 22 |
33 | Đăng tải thông tin về đấu thầu không đầy đủ nội dung hoặc không đúng thẩm quyền | ||
34 | Không đăng tải các thông tin về đấu thầu | Từ 05 - 10 triệu đồng | Khoản 3 Điều 22 |
35 | Không hoàn trả hoặc không giải tỏa bảo đảm dự thầu cho nhà thầu, nhà đầu tư | Từ 05 - 10 triệu đồng, hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu cho nhà thầu, nhà đầu tư | Khoản 1 Điều 23 |
36 | Thành lập Tổ chuyên gia có thành phần không đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện quy định | Từ 05 - 10 triệu đồng | |
37 | Không lưu trữ hoặc lưu trữ không đầy đủ hồ sơ, tài liệu trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư | ||
38 | Tham gia hoạt động đấu thầu với tư cách cá nhân khi chưa đủ điều kiện quy định | Từ 10 - 15 triệu đồng | Khoản 2 Điều 23 |
39 | Lập hồ sơ sơ tuyển, hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự thầu không trung thực |