Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9: Ôn tập chủ đề 12 Giáo án KHTN 9 Chân trời sáng tạo (PPT)
Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9 Ôn tập chủ đề 12 là tài liệu rất hữu ích thuộc phân môn Sinh học được biên soạn dưới dạng PPT. Qua đó giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian làm bài giảng cho riêng mình.
PowerPoint KHTN 9 Ôn tập chủ đề 12 Chân trời sáng tạo được thiết kế chi tiết bám sát nội dung trong SGK chủ đề Tiến hóa với nhiều hình ảnh đẹp mắt, giúp bài giảng trở nên hấp dẫn hơn. Qua đó khơi dậy được sự tò mò, chú ý của người học và khuyến khích người học sáng tạo, khám phá những cái mới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giáo án Khoa học tự nhiên 9 Ôn tập chủ đề 12, mời các bạn tải tại đây.
Giáo án PowerPoint KHTN 9 Ôn tập chủ đề 12
Trắc nghiệm KHTN 9 Ôn tập chủ đề 12
Câu 1: Sắp xếp các nội dung sau đây để hoàn thành quá trình hình thành đặc điểm thích nghi dưới tác động của chọn lọc tự nhiên:
(1) Sự sống sót và sinh sản của các cá thể có khả năng thích nghi.
(2) Sự xuất hiện biến dị mới trong quần thể.
(3) Chọn lọc tự nhiên và hình thành đặc điểm thích nghi mới của loài.
(4) Sự cạnh tranh về khả năng ngụy trang giữa các cá thể mang các kiểu hình khác nhau.
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (3) → (1) → (4) → (2).
C. (2) → (4) → (1) → (3).
D. (4) → (3) → (2) → (1).
Câu 2: Cho một số giống cây trồng sau đây: (1) Súp lơ trắng; 2) Bắp cải; 3) Cần tây; 4) Su hào; 5) Hành lá. Có bao nhiêu giống cây trồng được tạo ra do chọn lọc nhân tạo từ cây cải dại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai về quan điểm của Darwin về cơ chế tiến hóa?
A. Biến dị là những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài.
B. Những sinh vật to lớn nhất là những sinh vật có điều kiện sinh tồn tốt nhất.
C. Darwin là người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể.
D. Các loài được hình thành từ tổ tiên chung.
Câu 4: Trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét sai về quan điểm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại?
1) Đột biến gene và di – nhập gene đều tạo ra vốn gene phong phú cho quần thể.
2) Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gene đều làm nghèo vốn gene quần thể.
3) Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
4) Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên đều làm thay đổi tần số allele của quần thể một cách chậm chạp.
5) Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số allele một cách đột ngột.
6) Đột biến làm thay đổi tần số allele chậm nhất, chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số allele nhanh nhất.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát sinh và quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất?
A. Tế bào nguyên thủy xuất hiện ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.
B. Tế bào nhân sơ xuất hiện ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.
C. Tế bào nhân thực xuất hiện ở giai đoạn tiến hóa sinh học.
D. Đơn bào nhân thực xuất hiện trước rồi mới tới đa bào nhân thực.
Câu 6: Cho những phát biểu sau về công cụ lao động cũng như sinh hoạt của người Neanderthal:
1) Sống thành bộ lạc.
2) Có nền văn hóa phức tạp, đã có mầm mống của nghệ thuật và tôn giáo.
3) Đã biết dùng lửa thông thạo, biết săn bắn động vật.
4) Công cụ chủ yếu làm bằng đá thành dao nhọn, rìu mũi nhọn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Cơ sở của chọn lọc tự nhiên là
A. đặc tính biến dị và thích nghi của sinh vật.
B. đặc tính di truyền và thích nghi của sinh vật.
C. đặc tính biến dị và sinh sản của sinh vật.
D. đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
Câu 8: Chọn lọc tự nhiên gồm hai quá trình song song là
A. đào thải các biến dị bất lợi và tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật.
B. đảo thải các biến dị bất lợi và tích lũy các biến dị có lợi cho con người.
C. đào thải các biến dị có lợi và tích lũy các biến dị bất lợi cho sinh vật.
D. đào thải các biến dị có lợi và tích lũy các biến dị bất lợi cho con người.
Câu 9: Tiến hóa sinh học là
A. quá trình thay đổi đặc tính di truyền của cá thể sinh vật qua các thế hệ tế bào nối tiếp nhau theo thời gian.
B. quá trình thay đổi đặc tính di truyền của quần thể sinh vật qua các thế hệ nối tiếp nhau theo thời gian.
C. quá trình thay đổi đặc tính di truyền của quần xã sinh vật qua các thế hệ nối tiếp nhau theo thời gian.
D. quá trình thay đổi đặc trưng của quần xã sinh vật qua các thế hệ nối tiếp nhau theo thời gian.
Câu 10: Theo Lamarck, nhân tố nào đóng vai trò quan trọng đối với sự tiến hóa của sinh giới?
A. Ngoại cảnh.
B. Biến dị có hại.
C. Biến dị có lợi.
D. Vật chất di truyền.
.............
Tải file về để xem trọn bộ giáo án PowerPoint KHTN 9 Ôn tập chủ đề 12
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Kể lại phần mở đầu câu chuyện Hai bàn tay theo cách mở bài gián tiếp (12 mẫu)
-
Phân tích nhân vật Anh thanh niên trong Lặng lẽ Sa Pa (Sơ đồ tư duy)
-
Văn mẫu lớp 10: Cảm nhận nhân vật An Dương Vương (Dàn ý & 2 Mẫu)
-
Viết lá thư bằng tiếng Anh về chuyến du lịch (15 Mẫu)
-
82 bài văn mẫu lớp 6 hay nhất - Văn mẫu lớp 6
-
Gợi ý câu hỏi tự luận Mô đun 2 môn Toán THPT
-
Đoạn văn nghị luận về tính kỷ luật (Dàn ý + 19 Mẫu)
-
Phân tích bài thơ Những bông hoa trên tuyến lửa của Đỗ Trung Quân
-
Bài văn mẫu Lớp 8: Bài viết số 5 (Đề 1 đến Đề 6)
-
Kể lại một trải nghiệm của em với bạn bè (12 mẫu)
Mới nhất trong tuần
-
Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 9 sách Chân trời sáng tạo
1.000+ -
Bài giảng điện tử môn Sinh học 9 sách Chân trời sáng tạo
100+ -
Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9 Bài 14: Năng lượng tái tạo
100+ -
Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9 Bài 13: Sử dụng năng lượng
100+ -
Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9 Bài 44: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất
100+ -
Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9 Bài 43: Cơ chế tiến hoá
100+ -
Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9 Bài 42: Giới thiệu về tiến hoá chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên
100+ -
Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9: Bài tập Chủ đề 5
100+ -
Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9: Bài tập Chủ đề 8
100+ -
Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9 Bài 32: Nguồn carbon - Chu trình carbon - Sự ấm lên toàn cầu
100+