Hóa học 10 Bài 3: Nguyên tố hóa học Giải Hoá học lớp 10 trang 20 sách Chân trời sáng tạo
Giải Hóa 10 Bài 3: Nguyên tố hóa học sách Chân trời sáng tạo là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp các em học sinh lớp 10 có thêm nhiều gợi ý tham khảo, nhanh chóng trả lời toàn bộ câu hỏi trong sách giáo khoa trang 20→ 25 thuộc chương 1: Cấu tạo nguyên tử.
Hóa 10 bài 3: Nguyên tố hóa học được biên soạn khoa học, chi tiết giúp các em rèn kỹ năng giải Hóa, so sánh đáp án vô cùng thuận tiện từ đó sẽ học tốt môn Hóa học 10. Đồng thời đây cũng là tài liệu giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án. Vậy sau đây là giải Hóa 10 Bài 3 trang 20 sách Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Giải Hóa 10 Bài 3: Nguyên tố hóa học sách Chân trời sáng tạo
Giải SGK Hóa 10 Bài 3 trang 25
Câu 1
Một nguyên tử X gồm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là:
A. \(_{16}^{48}S\) | B. \(_{16}^{32}Ge\) | C. \(_{16}^{32}S\) | D. \(_{32}^{16}S\) |
Gợi ý đáp án
Đáp án C
Nguyên tử X có 16 proton
Nguyên tử đó là S
P = Z = 16
A = P + N = 16 + 16 = 32
=> Kí hiệu nguyên tử X: \(_{16}^{32}S\)
Câu 2
Silicon là nguyên tố được sử dụng để chế tạo vật liệu bán dẫn, có vai trò quan trọng trong sản xuất công nghiệp. Trong tự nhiên, nguyên tố này có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 28, 29, 30. Viết kí hiệu nguyên tử cho mỗi đồng vị của silicon. Biết nguyên tố silicon có số liệu nguyên tử là 14.
Gợi ý đáp án
Nguyên tố silicon có số hiệu nguyên tử là 14 và số khối lần lượt là:
Số khối = 28 => Kí hiệu nguyên tử \(_{14}^{28}Si\)
Số khối = 29 => Kí hiệu nguyên tử \(_{14}^{29}Si\)
Số khối = 30 => Kí hiệu nguyên tử \(_{14}^{30}Si\)
Câu 3
Hoàn thành những thông tin chưa biết trong bảng sau:
Đồng vị | ? | ? | \(_{30}^{65}Zn\) | ? | ? |
Số hiệu nguyên tử | ? | ? | ? | 9 | 11 |
Số khối | ? | ? | ? | ? | 23 |
Số proton | 16 | ? | ? | ? | ? |
Số netron | 16 | 20 | ? | 10 | ? |
Số electron | ? | 20 | ? | ? | ? |
Gợi ý đáp án
Đồng vị | \(_{16}^{32}S\) | \(_{20}^{40}Ca\) | \(_{30}^{65}Zn\) | \(_{9}^{19}F\) | \(_{11}^{23}Na\) |
Số hiệu nguyên tử | 16 | 20 | 30 | 9 | 11 |
Số khối | 32 | 40 | 65 | 19 | 23 |
Số proton | 16 | 20 | 30 | 9 | 11 |
Số netron | 16 | 20 | 35 | 10 | 12 |
Số electron | 16 | 20 | 30 | 9 | 11 |
Câu 4
Trong tự nhiên, magnesium có 3 đồng vị bền là 24Mg, 25Mg và 26Mg. Phương pháp phổ khối lượng xác nhận đồng vị 26Mg chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,32. Tính % số nguyên tử của đồng vị 24Mg, 25Mg?
Gợi ý đáp án
Gọi phần trăm đồng vị 24Mg là a
=> Phần trăm đồng vị 25Mg là: 100 – 11 – a = (89 – a)
Nguyên tử khối trung bình của Mg = 24,32
Áp dụng công thức
=> \(\frac{ a.24+(89−a).25+11.26 }{100}= 24,32\)
=> a = 79%
=> Phần trăm đồng vị 24Mg là 79%
=> Phần trăm đồng vị 25Mg là: 10%