Đề thi vào lớp 6 trường Nobel School, Thanh Hóa năm 2023 - 2024 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 trường Chuyên
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường Tiểu học, THCS & THPT Nobel School, Thanh Hóa năm 2023 - 2024 có đáp án kèm theo, giúp các em tham khảo, so sánh với bài thi của mình thuận tiện hơn.
Qua đó, cũng giúp các trường chưa thi chủ động ôn thi, nắm vững các dạng Toán thường gặp trong đề thi để ôn thi vào lớp 6 năm 2023 - 2024 đạt kết quả như mong muốn. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi khảo sát đánh giá năng lực vào lớp 6:
Đề thi vào lớp 6 trường Nobel School, Thanh Hóa năm 2023 - 2024
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG TH, THCS & THPT NOBEL SCHOOL | KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH VÀO LỚP 6 |
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (0,75 điểm): Hỗn số \(3 \frac{8}{1000}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,008
B. 3,0008
C. 3,08
D. 3,8
Câu 2 (0,75 điểm): Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là:
A. 0,8%
B. 8%
C. 80%
D. 800%
Câu 3 (0,75 điểm): Người ta muốn làm một chiếc thùng tôn hình lập phương (không nắp) có cạnh 1,2m thì cần bao nhiêu tôn?
A. \(1,44 \mathrm{~m}^2\)
B. \(7,2 \mathrm{~m}^2\)
C. \(8,64 \mathrm{~m}^2\)
D. \(1,728 \mathrm{~m}^2\)
Câu 4 (0,75 điểm): Lúc 8 giờ một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 10 giờ 20 phút
C. 10 giò 25 phút
D. 10 giờ 30 phút
Câu 5 (0,75 điểm): Một hình tròn có diện tích là \(28,26 \mathrm{~cm}^2\). Tính đường kính của hình tròn đó.
Đường kính hình tròn đó là: .........
Câu 6 (0,75 điểm): Cô giáo ra cho Việt và Nam một lượng bải toán bằng nhau. Sau vài ngày, Việt làm được 20 bài, Nam làm đươc 22 bài. Như vậy số bài toán cô giáo ra cho mỗi bạn nhiều gấp 4 lần số bài toán của cả hai bạn chưa làm xong. Hỏi cô giáo ra cho mỗi bạn bao nhiêu bài toán?
Cô giáo ra cho mỗi bạn số bài toán là:......
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7 (1,5 điểm): Tìm y, biết: \((\mathrm{y} \times 2+2,7): 30=0,32\)
....
Đáp án đề thi vào lớp 6 trường Nobel School, Thanh Hóa năm 2023 - 2024
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: 6cm
Câu 6: 24 câu
PHẦN 2: TỰ LUẬN