Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2013 môn Hóa học (Hệ Phổ Thông) - Có đáp án Đề thi tốt nghiệp môn Hóa

Chiều 4/6, ngay khi kết thúc kỳ thi tốt nghiệp, Bộ GD&ĐT đã công bố đáp án môn thi Toán, Văn, Ngoại ngữ, Địa lý, Sinh học, Hóa học của hệ THPT. Dưới đây là đề thi và đáp án môn Hóa học, mời các bạn theo dõi và tải về đề thi, đáp án chi tiết.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(ĐỀ THI CHÍNH THỨC)

Mã đề: 719

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013
Môn thi: HÓA HỌC – Giáo dục trung học phổ thông

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al B. Fe C. Au D. Cu

Câu 2: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2 B. NaCl C. Cu(OH)2 D. KCl

Câu 3: Lên men 45 gam glucozo để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20 B. 4,48 C. 5,60 D. 8,96

Câu 4: Cho dãy các chất: glucozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy B. điện phân dung dịch
C. nhiệt luyện D. thủy luyện

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,0 B. 22,4 C. 28,4 D. 36,2

Câu 7: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NH3 B. HCl C. NaOH D. KOH

Câu 8: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. S B. Fe C. Si D. Mn

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 3 B. 4 C. 5 D.2

Câu 10: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu B. Fe C. Al D. Ag

Câu 11: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 13: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl B. Fe2(SO4)3 C. NaOH D. HNO3

Câu 14: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe

Câu 15: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới - thu được
A. vinyl xianua B. isopren C. vinyl clorua D. metyl acrylat

Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. FeCl3 B. Al(OH)3 C. NaCl D. Al2O3

Câu 17: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2 B. FeCl3 C. NaCl D. MgCl2

Câu 18: Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl B. K2CrO4 C. K2Cr2O7 D. KNO3

Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ
B. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh
C. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1
D. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao

Câu 20: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
A. 5,6 gam B. 2,8 gam C. 11,2gam D. 16,8 gam

Câu 22: Xenlulozo có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, ênn có thể viết là
A. [C6H5(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n
C. [C6H7O3(OH)2]n D. [C6H8O2(OH)3]n

Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C2H5NH2 B. C6H5NH2 C. CH3NH2 D.CH3NHCH3

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 21,1 B. 42,2 C. 24,2 D. 18,0

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.

Câu 26: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. phenolphtalein. B. natri hiđroxit. C. natri clorua. D. quỳ tím.

Câu 27: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Zn2+, Al3+. B. K+, Na+. C. Ca2+, Mg2+. D. Cu2+, Fe2+.

Câu 28: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. HCOOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và CH3OH.

Câu 29: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Mg.

Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.

Câu 31: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat.

Câu 32: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3 – CH3. B. CH2 = CH – CN.
C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH2 – CH3.

II. PHẦN RIÊNG [8 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 18,0. B. 9,0. C. 4,5. D. 13,5.

Câu 34: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là:
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ag.

Câu 35: Cho các hợp kim: Fe-Cu; Fe-C; Zn-Fe; Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 36: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.

Câu 37: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Fe2+, Mg2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.

Câu 38: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch
A. Pb(CH3COO)2. B. NaNO3. C. NaCl. D. KCl.

Câu 39: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ capron. D. Tơ visco.

Câu 40: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

Câu 43: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư
A. nước vôi trong. B. ancol etylic. C. giấm ăn. D. dung dịch muối ăn.

Câu 44: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Na2CO3.

Câu 45: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ vinilon. D. Tơ tằm.

Câu 46: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Anilin. B. Etanol. C. Metylamin. D. Glyxin.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44. B. 3,36. C. 8,96. D. 4,48.

Câu 48: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.

Download tài liệu để xem thêm chi tiết.

Chia sẻ bởi:
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Xem thêm
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm