Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Tiến Thịnh B năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Tiến Thịnh B năm học 2016 - 2017. Đề thi có đáp án kèm sẽ giúp các em dễ dàng ôn tập và làm quen với các dạng bài tập, đồng thời giúp các em củng cố kiến thức của môn Toán chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2015 trường Tiểu học Lương Tài, Hưng Yên
Họ và tên :................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp: 4B.... MÔN: TOÁN – LỚP 4
Trường Tiểu học Tiến Thịnh B NĂM HỌC: 2016 - 2017
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 270 853 là:
A. 70 B. 700 C. 7 000 D. 70 000
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
Câu 3: Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây:
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m 12cm =..........cm là:
A.112 B. 1120 C. 1012 D. 10120
Câu 5: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là:
A. 70 B. 75 C. 92 D. 90
Câu 6: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi thực hiện phép tính:
a) 143726 + 74834;
b) 83765 – 36674;
c) 359 x 147;
d) 6426: 27
Câu 2: (1 điểm). Tìm x:
Câu 3: (2 điểm).
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 200m. Chiều dài bằng 3/2 chiều rộng.
Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Câu 4: (1 điểm). Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái số đó ta được số mới mà tổng của số mới và số phải tìm là 6414.
Đáp án và biểu điểm môn Toán học kì 2 lớp 4
Phần trắc nghiệm: (4 điểm) HS khoanh đúng từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu được 0,5 điểm;
Riêng câu 5 và câu 6, mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 1 - D; Câu 2 – D; Câu 3 – A ; Câu 4 - A; Câu 5 – B; Câu 6 - B
Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) HS làm đúng phần được 0,5 điểm.
Câu 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 3. (3 điểm)
Bài giải:
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là:
200 : 2 = 100 (m)
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
3 + 2 = 5 (phần)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
100 : 5 x 2 = 40 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
100 – 40 = 60 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
60 x 40 = 2400 (m2)
Đáp số: 2400 mét vuông ( 0,25 điểm)
Câu 4. (1 điểm)
Khi viết chữ số 5 vào bên trái một số có ba chữ số thì số đó sẽ tăng hơn 5000 đơn vị so với số ban đầu. (0,25 điểm).
Số phải tìm là: (6414 – 5000) : 2 = 707 (0,25 điểm)
Đáp số: 707 (0,25 điểm)
Link Download chính thức:
- Thanh Thư TrầnThích · Phản hồi · 1 · 17/03/22