Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2017-2018 có bảng ma trận đề thi Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2017-2018 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh. Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán gồm 2 đề thi với các dạng bài tập khác nhau sẽ giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kiến thức của môn Toán một cách tốt nhất. Đồng thời cũng giúp các thầy cô giáo tham khảo để ra đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5.
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2017-2018
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 5 năm học 2017-2018
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN KHÁNH ĐÔNG 2 TỔ KHỐI 5 | ĐỀ KIỂM TRA GHKI MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học: 2017 – 2018 |
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc viết câu trả lời:
Câu 1: Phần nguyên của số 56,789 là: (1 điểm) M1
a. 56 b. 65 c. 789 d. 78
Câu 2: Số \(\frac{23}{1000}\)viết dưới dạng số thập phân được là: (1 điểm) M1
a. 0,23 b. 0,023 c. 2,3 d. 0,0023
Câu 3: Số thập phân “Ba trăm linh năm đơn vị, mười hai phần nghìn” được viết là: (1 điểm) M2
a. 305,12 b. 305,102 c. 305,012 d. 305,120
Câu 4: Phân số chuyển thành số thập phân là: (1 điểm) M3
a. \(\frac{4}{10}\) b. \(\frac{8}{10}\)
c. \(\frac{4}{100}\) d. \(\frac{8}{100}\)
Câu 5: 6km 23m = . . . . . . . . . . . . km
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là? (1 điểm) M1
a. 6023 b. 6,23 c. 60,023 d. 6,023
Câu 6: 5 tấn 32kg = . . . . . . . . . . . . .kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là? (1 điểm) M2
a. 5,32 b. 5320 c. 5032 d. 5,032
Câu 7: So sánh các số thập phân sau: (1 điểm) M2
28,5.......28,05 65, 74 . . . . . 657,4
247,9.........247,89 21,57 . . . . . 21,572
Câu 8: Tìm chữ số X, biết: 75,1 < X < 75,2 (tìm 2 số) (1 điểm) M4
Chữ số X là: …………………… và …………………………
Câu 9: (2 điểm)
Bài toán
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 70m.
a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm.
Cấu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | a | b | c | b | d | c |
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 8: Học sinh viết được mỗi số đúng được 0,5 điểm
Câu 9:
Bài giải:
Diện tích mảnh đất là: (0,25 điểm)
120 x 70 = 8400 (m2) (0,5 điểm)
8400m2 gấp 100m2 số lần là: (0,25 điểm)
8400 : 70 = 84 (lần) (0,25 điểm)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: (0,25 điểm)
50 x 84 = 4200 (kg) (0,25 điểm)
Đáp số: 4200kg (0,25 điểm)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Trường: TH-THCS-THPT Hoa Sen Lớp: 5 Tên:.......................................... | BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 5 Thời gian: 40 phút - Ngày:..... Năm học: 2017 – 2018 |
Câu 1: (Mức 1 – 1đ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
a) Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
A. 25,018 B. 25,180 C.25,108 D.250,18
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
A. \(2\frac{35}{10}\) B. \(2\frac{35}{100}\) C. \(23\frac{5}{10}\) D. \(23\frac{5}{100}\)
Câu 2: (Mức 1 – 1đ) Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân
a) \(\frac{142}{10}\)= …………… c) \(\frac{25}{1000}\)= ……………
b) \(\frac{43}{100}\)= ………….. d) \(\frac{463}{10}\)= ……………...
Câu 3: (Mức 2 – 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 2dm2 7cm2 = 207 cm2 c) 1/4 tấn = 250 kg
b) 51ha = 60000 m2 d ) 1/2 ngày = 20 giờ
Câu 4: (Mức 2 – 1đ) Cho các phân số sau: \(\frac{5}{11}\); \(\frac{5}{9}\); \(\frac{5}{7}\); \(\frac{5}{14}\)
Các phân số trên được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
…………………………………………………………………………………
Câu 5: (Mức 2 – 1đ) ) Điền >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
a) 75,4 ….. 75,93 c) 32,234 …… 34,23
b) 43,002…..21,98 d) 12,334 …….13,003
Câu 6: (Mức 2 – 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Em có một quyển vở dày 96 trang, em đã viết hết 1/3 số trang.
a) Số trang em đã viết là………….
b) Số trang em còn chưa viết là…………
Câu 7: (Mức 3 – 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 20m. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Câu 8: (Mức 3 – 2đ)
Hoa mua 15 quyển vở hết 60000 đồng. Hỏi Cúc mua 20 quyển vở như vậy mất bao nhiêu tiền?
Câu 9: (Mức 4 – 1đ)
a) 1 gấp bao nhiêu lần \(\frac{1}{10}\)? ………………………………………..
b) \(\frac{1}{10}\) gấp bao nhiêu lần \(\frac{1}{1000}\)? …………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học: 2017 – 2018
Câu 1: (mỗi câu đúng được 0,5đ)
a) B b) B
Câu 2: (mỗi câu đúng được 0,25đ)
a) 14,2 c) 0,025
b) 0,43 d) 46,3
Câu 3: (mỗi câu đúng được 0,25đ)
a) Đ c) Đ
b) S d) S
Câu 4: (mỗi vị trí đúng được 0,25đ)
\(\frac{5}{7};\frac{5}{9};\frac{5}{11};\frac{5}{14}\)
Câu 5: (mỗi câu đúng được 0,25đ)
a) 75,4 < 75,93 c) 32,234 < 34,23
b) 43,002 > 21,98 d) 12,334 < 13,003
Câu 6: (mỗi câu đúng được 0,5đ)
a) 32 trang
b) 64 trang
Câu 7:
Tóm tắt: (0,25đ)
Chiều dài: 60m
Chiều rộng: 20m.
Diện tích: m2?
Giải:
Diện tích thửa ruộng đó là: (0,25đ)
60 x 20 = 1200 (m2) (0,25đ)
Đáp số: 1200 m2 (0,25đ)
Câu 8:
Tóm tắt: (0,25đ)
15 quyển vở: 60000 đồng
20 quyển vở: ? đồng
Giải:
Số tiền một quyển vở là: (0,25đ)
60000:15= 4000 (đồng) (0,5đ)
Số tiền Cúc mua 20 quyển vở là: (0,25đ)
4000 x 20 = 80000 (đồng) (0,5đ)
Đáp số: 80000 (đồng) (0,25đ)
Câu 9: (mỗi câu đúng được 0,5đ)
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN KQ | TL | TNKQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TNKQ | TL | ||
1- Ôn tập và bổ sung phân số. - Giải toán liên quan đến tỉ lệ. - Bảng đơn vị đo diện tích | Số câu | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||||
Số điểm | 3 | 3 | 1 | 3 | 4 | ||||||
Câu số | 3,4,6 | 7,8 | 9 | 3,4,6 | 7,8,9 | ||||||
2- Số thập phân | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | ||||||||
Câu số | 1,2 | 5 | 1,2,5 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 4 | 2 | 1 | 6 | 3 | ||||
Số điểm | 2 | 4 | 3 | 1 | 6 | 4 |