Đáp án Cuộc thi Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến Nghệ An 2022 Cuộc thi “Tìm hiểu hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và cung cấp, sử dụng dịch vụ công”
Cuộc thi “Tìm hiểu hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và cung cấp, sử dụng dịch vụ công” năm 2022 diễn ra trong 4 tuần, từ 8h ngày 22/8/2022 đến hết ngày 19/9/2022. Mỗi tuần thí sinh tham gia dự thi trả lời 15 câu hỏi trắc nghiệm.
Đáp án Cuộc thi Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến Nghệ An 2022 bắt đầu vào lúc 08h00 ngày 22/8/2022. Cụ thể lịch thi như sau:
- Tuần 1: Từ ngày 08h00 ngày 22/8/2022 đến 08h00’ ngày 29/8/2022;
- Tuần 2: Từ ngày 08h00 ngày 29/8/2022 đến 08h00’ ngày 05/9/2022;
- Tuần 3: Từ ngày 08h00 ngày 05/9/2022 đến 08h00’ ngày 12/9/2022;
- Tuần 4: Từ ngày 08h00 ngày 12/9/2022 đến 08h00’ ngày 19/9/2022;
Chi tiết mời các bạn cùng theo dõi gợi ý đáp án tuần 1 cuộc thi Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến Nghệ An trong bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đáp án thi Tìm hiểu hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và cung cấp, sử dụng dịch vụ công - Tuần 1
Câu 1. Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ, năm 2022 các loại giấy tờ nào được từng bước thay thế khi tích hợp, xác thực các thông tin, giấy tờ cá nhân vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để công dân chỉ cần sử dụng thẻ Căn cước công dân, ứng dụng Định danh điện tử quốc gia (VNEID)?
A. Bảo hiểm y tế, bằng lái xe, giấy phép lái xe, mã số chứng chỉ hoặc giấy phép hành nghề, tiêm chủng, y tế, giáo dục, thẻ cán bộ, công chức, viên chức.
B. Bảo hiểm y tế, bằng lái xe, giấy phép lái xe, mã số chứng chỉ hoặc giấy phép hành nghề, tiêm chủng.
C. Bảo hiểm y tế, bằng lái xe, giấy phép lái xe, thẻ cán bộ, công chức, viên chức.
Câu 2. Theo Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ, quan điểm chỉ đạo được nêu tại Đề án ban hành kèm theo Quyết định này là nội dung nào sau đây?
A. Lấy người dân, doanh nghiệp làm trung tâm để phục vụ.
B. Sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp là thước đo chất lượng và hiệu quả phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan có thẩm quyền trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
C. Cả 2 phương án trên.
Câu 3. Chỉ số PAPI là chỉ số phản ánh về nội dung gì ?
A. Chỉ số phản ánh hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam.
B. Chỉ số đánh giá và xếp hạng chính quyền các tỉnh, thành của Việt Nam về chất lượng điều hành kinh tế và xây dựng môi trường kinh doanh thuận lợi cho việc phát triển doanh nghiệp dân doanh.
C. Chỉ số để theo dõi, đánh giá một cách thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện cải cách hành chính hàng năm của các bộ, ngành, địa phương.
Câu 4. Theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ, Dữ liệu đặc tả được hiểu như thế nào?
A. Là những thông tin mô tả thành phần hồ sơ.
B. Là những thông tin mô tả các đặc tính của dữ liệu như nội dung, định dạng, chất lượng, điều kiện và các đặc tính khác nhằm tạo thuận lợi cho quá trình tìm kiếm, truy cập, quản lý và lưu trữ dữ liệu.
C. Là những thông tin mô tả quy trình giải quyết hồ sơ.
Câu 5. Hồ sơ, giấy tờ được lưu trữ điện tử sau khi thủ tục hành chính được giải quyết thành công có giá trị như thế nào so với hồ sơ, giấy tờ bằng giấy?
A. Có giá trị tương đương bản giấy và được tái sử dụng trong thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính.
B. Không có giá trị tương đương bản giấy và được tái sử dụng trong thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính.
C. Có giá trị hơn và lưu trữ lâu dài hơn so với hồ sơ, giấy tờ bằng giấy.
Câu 6. Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, đến năm 2025, tỷ lệ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính được luân chuyển trong nội bộ giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc các cơ quan có liên quan được thực hiện bằng phương thức điện tử tối thiểu là bao nhiêu?
A. 75%
B. 80%
C. 85%
Câu 7. Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH quy định tổng thời hạn giải quyết thủ tục trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần là bao nhiêu ngày?
A. 20 ngày kể từ ngày nhận được bản khai và các giấy tờ kèm theo.
B. 25 ngày kể từ ngày nhận được bản khai và các giấy tờ kèm theo.
C. 30 ngày kể từ ngày nhận được bản khai và các giấy tờ kèm theo.
Câu 8. Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định người yêu cầu chứng thực phải có những trách nhiệm nào sau đây?
A. Chịu trách nhiệm về nội dung, tính hợp lệ, hợp pháp của giấy tờ, văn bản mà mình yêu cầu chứng thực hoặc xuất trình khi làm thủ tục chứng thực theo quy định của Nghị định này.
B. Chịu trách nhiệm về giấy tờ xuất trình.
C. Cung cấp thông tin để chứng minh tính hợp lệ, hợp pháp về giấy tờ, văn bản yêu cầu chứng thực.
Câu 9. Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ, tiện ích được nêu tại Mục tiêu tổng quát của Đề án ban hành kèm theo Quyết định này là nội dung nào sau đây?
A. Phục vụ giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến; Phục vụ phát triển kinh tế, xã hội; Phục vụ công dân số; Hoàn thiện hệ sinh thái phục vụ kết nối, khai thác, bổ sung làm giàu dữ liệu dân cư; Phục vụ chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo các cấp.
B. Phục vụ giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến; không để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản.
C. Phục vụ giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến; hướng tới làm chủ, phát triển các công nghệ lõi, nền tảng mở phục vụ Chính phủ số
Câu 10. Tiếp tục hoàn thiện dữ liệu dân cư bảo đảm “đúng”, “đủ”, “sạch”, “sống” là mục tiêu cụ thể được nêu tại văn bản nào sau đây?
A. Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
B. Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
C. Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Câu 11. Luật Hộ tịch năm 2014 quy định thời hạn giải quyết thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước như thế nào?
A. 06 ngày làm việc.
B. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định, nếu thấy việc thay đổi, cải chính hộ tịch là có cơ sở, phù hợp với quy định của pháp luật dân sự và pháp luật có liên quan. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
C. 08 ngày làm việc.
Câu 12. Trong bảng xếp hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) toàn quốc do Phòng thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cùng Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID) công bố, năm 2021 tỉnh Nghệ An xếp thứ hạng nào sau đây?
A. 30
B. 18
C. 28
Câu 13. Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, kết quả đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với việc giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan có thẩm quyền được công khai ở đâu?
A. Tại hệ thống một cửa điện tử.
B. Tại cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính.
C. Không được công khai.
Câu 14. Theo quy định của pháp luật, việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh; công bố thủ tục hành chính được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền của cá nhân nào sau đây?
A. Chủ tịch UBND tỉnh.
B. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
C. Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã.
Câu 15. Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định cá nhân, tổ chức phải nộp phí công chứng trong trường hợp thực hiện thủ tục hành chính nào sau đây?
A. Khi yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch, lưu giữ di chúc, cấp bản sao văn bản công chứng.
B. Khi yêu cầu chứng thực bản sao từ bản chính.
C. Khi yêu cầu chứng thực chữ ký trong giấy tờ.