Danh mục trang thiết bị, phương tiện của Cơ sở cai nghiện ma túy công lập
Phụ lục I Nghị định 116/2021/NĐ-CP
Danh mục trang thiết bị, phương tiện của Cơ sở cai nghiện ma túy công lập hiện nay được thực hiện theo Nghị định 116/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy.
Theo đó, quy định danh mục trang thiết bị phục vụ cho việc thực hiện quy trình cai nghiện, trang thiết bị sinh hoạt cho người cai nghiện và trang thiết bị cho việc bảo vệ, quản lý người cai nghiện. Vậy sau đây là nội dung Danh mục trang thiết bị, phương tiện của Cơ sở cai nghiện ma túy, mời các bạn cùng theo dõi.
Danh mục trang thiết bị, phương tiện của Cơ sở cai nghiện ma túy công lập
(Kèm theo Nghị định 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
TT | Tên trang thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
A | TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHO VIỆC THỰC HIỆN QUY TRÌNH CAI NGHIỆN | ||
I | Trang thiết bị thực hiện các hoạt động tiếp nhận, phân loại người cai nghiện | ||
1 | Bàn làm việc (đón tiếp) | Cái | 01 |
2 | Điện thoại | Cái | 01 |
3 | Máy vi tính + Máy in | Bộ | 02 |
4 | Ti vi | Cái | 01 |
5 | Ghế băng | Cái | 02 |
6 | Máy bộ đàm | Bộ | 01 |
7 | Giá để hồ sơ | Cái | 01 |
8 | Ghế đơn | Cái | 02 |
9 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 01 |
10 | Máy lọc nước | Chiếc | 01 |
11 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 01 |
12 | Bảng ghi thông tin, hoạt động | Cái | 01 |
II | Trang thiết bị y tế thực hiện các hoạt động điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị rối loạn tâm thần, điều trị các bệnh lý khác | Phòng | |
1 | Giường bệnh | Cái | 02 |
1 | Giường cấp cứu | Cái | 01 |
2 | Tủ đầu giường | Cái | 02 |
3 | Bàn khám bệnh | Cái | 01 |
4 | Đèn bàn khám bệnh | Cái | 01 |
5 | Huyết áp kế | Cái | 01 |
6 | Ống nghe bệnh | Cái | 01 |
7 | Nhiệt kế | Cái | 01 |
8 | Máy hút đờm dịch | Cái | 01 |
9 | Máy điều trị viêm mũi | Cái | 01 |
10 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 01 |
11 | Máy hút ẩm | Cái | 01 |
12 | Máy xông mũi họng | Cái | 01 |
13 | Máy điện châm | Cái | 01 |
14 | Bộ dụng cụ châm cứu | Bộ | 01 |
15 | Bộ dụng cụ khám nha, tai, mũi, họng | Bộ | 01 |
16 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
17 | Tủ sấy dụng cụ tiệt trùng | Cái | 01 |
18 | Bình ô xy kèm mặt nạ thở | Cái | 01 |
19 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 01 |
20 | Đèn đội đầu soi tai, mũi, họng | Cái | 01 |
21 | Tủ bảo quản thuốc | Cái | 01 |
22 | Hệ thống lọc nước công nghiệp | Hệ thống | 01 |
23 | Kính hiển vi | Cái | 01 |
24 | Búa thử phản xạ | Cái | 01 |
25 | Bóp bóng người lớn | Cái | 01 |
26 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 01 |
27 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 01 |
28 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 01 |
29 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 01 |
30 | Bộ dụng cụ thụt tháo | Bộ | 01 |
31 | Cọc treo dịch truyền inox | Cái | 01 |
32 | Túi cấp cứu | Cái | 01 |
33 | Dây cố định bệnh nhân | Cái | 01 |
34 | Túi chườm nóng lạnh | Chiếc | 01 |
35 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Cái | 01 |
36 | Cân trọng lượng có thước đo chiều cao | Cái | 01 |
37 | Bàn để dụng cụ | Cái | 01 |
38 | Cáng tay | Cái | 01 |
39 | Cáng đẩy | Cái | 01 |
40 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái | 01 |
41 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 01 |
42 | Khay quả đậu 825ml thép không gỉ | Cái | 01 |
43 | Khay quả đậu 475ml thép không gỉ | Cái | 01 |
44 | Khay đựng dụng cụ nông | Cái | 01 |
45 | Khay đựng dụng cụ sâu | Cái | 01 |
46 | Hộp hấp bông gạc hình trống | Cái | 01 |
47 | Hộp hấp dụng cụ có nắp | Cái | 01 |
48 | Bát đựng dung dịch thép không gỉ | C á i | 01 |
49 | Thùng nhôm đựng nước có vòi | Cái | 01 |
50 | Cốc đựng dung dịch có chia độ | Cái | 05 |
51 | Kẹp phẫu | Cái | 01 |
52 | Kẹp phẫu tích không mấu | Cái | 01 |
53 | Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm | Cái | 01 |
54 | Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo | Cái | 01 |
55 | Kéo thẳng, nhọn | Cái | 01 |
56 | Kéo thẳng tù | Cái | 01 |
57 | Kéo cong nhọn/nhọn 145mm | Cái | 01 |
58 | Kéo thẳng nhọn/tù 145mm | Cái | 01 |
59 | Kéo cong tù 145mm | Cái | 01 |
60 | Kéo cắt bông gạc | Cái | 01 |
61 | Kẹp kim Mayo 200mm | Cái | 01 |
62 | Cán dao số 4 | Cái | 01 |
63 | Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi | Hộp | 01 |
64 | Đèn Clar | Bộ | 01 |
65 | Đèn pin | Cái | 01 |
66 | Bô tròn | Cái | 01 |
67 | Vịt đái nữ | Cái | 01 |
68 | Vịt đái nam | Cái | 01 |
69 | Thông tiểu nam, nữ các loại | Cái | 01 |
70 | Bốc tháo thụt, dây dẫn | Cái | 01 |
71 | Ghế đẩu quay | Cái | 10 |
72 | Các bộ nẹp chân, tay | Bộ | 05 |
73 | Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu | Cái | 05 |
74 | Xoong luộc dụng cụ | Cái | 01 |
II | Trang thiết bị thực hiện hoạt động giáo dục, tư vấn phục hồi hành vi, nhân cách | ||
Giáo dục, tư vấn | |||
1 | Máy chiếu | Cái | 01 |
2 | Màn chiếu | Cái | 01 |
3 | Máy tính xách tay | Cái | 01 |
4 | Đèn bàn | Cái | 01 |
5 | Máy trợ giảng | Cái | 01 |
6 | Tăng âm | Bộ | 01 |
7 | Tủ sách | Cái | 01 |
8 | Bàn, ghế | Bộ | 02 |
Thiết bị phục hồi sức khỏe | |||
1 | Máy tập đa năng điện | Cái | 01 |
2 | Xe đạp tập | Cái | 01 |
3 | Giàn tạ đa năng | Cái | 01 |
4 | Máy chạy bộ | Cái | 01 |
5 | Máy vật lý trị liệu đa năng | Chiếc | 01 |
6 | Máy châm cứu dò huyệt | Cái | 01 |
7 | Bàn bóng bàn kèm lưới vợt | Bộ | 01 |
8 | Thảm và bộ cầu lông | Bộ | 01 |
9 | Dụng cụ thể thao khác | Cái | |
IV | Trang thiết bị thực hiện hoạt động lao động trị liệu, học nghề | ||
1 | Thiết bị dạy nghề: Theo danh mục trang thiết bị đào tạo nghề của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo nghề sơ cấp. | ||
2 | Thiết bị lao động trị liệu: Theo nhu cầu tổ chức loại hình lao động trị liệu của cơ sở | ||
V | Trang thiết bị thực hiện hoạt động hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng | Phòng | |
1 | Điện thoại | Cái | 01 |
2 | Máy vi tính + Máy in | Bộ | 01 |
3 | Bàn làm việc (tư vấn) | Cái | 01 |
4 | Ghế băng | Cái | 05 |
5 | Ghế đơn | Cái | 01 |
6 | Ti vi | Cái | 01 |
7 | Giá sắt để hồ sơ | Cái | 01 |
8 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 01 |
9 | Máy lọc nước | Chiếc | 01 |
10 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 01 |
11 | Bảng đen | Cái | 01 |
B | TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHO SINH HOẠT CỦA NGƯỜI CAI NGHIỆN | ||
I | Trang thiết bị phục vụ phòng ở của người cai nghiện | Phòng | |
1 | Quạt điện | Cái | 01 |
2 | Tủ nhiều ngăn | Cái | 02 |
3 | Giường tầng sắt | Cái | Theo quy mô cơ sở |
4 | Giường đơn sắt | Cái | Theo quy mô cơ sở |
5 | Bình đun nước nóng | Cái | 01 |
6 | Ti vi (phòng ở) | Cái | 01 |
7 | Tủ cá nhân | chiếc | 01 |
8 | Camera an ninh giám sát | Bộ | 01 |
9 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 01 |
10 | Hệ thống phát thanh nội bộ | Bộ | 01 |
11 | Bảng theo dõi quân số học viên | Cái | 01 |
II | Trang thiết bị phục vụ phòng ăn tập thể | ||
1 | Hệ thống chụp hút mùi inox | Cái | 01 |
2 | Bếp hầm đôi Inox | Cái | 01 |
3 | Bếp gas | Cái | 01 |
4 | Bàn ra đồ ăn inox | Cái | 01 |
5 | Bàn sơ chế cắt, chặt, băm | Cái | 01 |
6 | Thùng rác inox | Cái | 05 |
7 | Giá inox để gia vị, chai lọ | Cái | 01 |
8 | Nồi quân dụng | Cái | 01 |
9 | Chảo nhôm công nghiệp | Cái | 01 |
10 | Bồn nước inox | Cái | 01 |
11 | Đèn diệt côn trùng | Chiếc | 01 |
12 | Bếp chiên nhúng | Chiếc | 01 |
13 | Chậu rửa inox công nghiệp | Cái | 01 |
14 | Tủ nấu cơm Gas và điện | Cái | 01 |
15 | Nồi nấu canh công nghiệp điện | Cái | 01 |
16 | Máy mài dao tự động | Cái | 01 |
17 | Máy thái thịt tự động | Cái | 01 |
18 | Máy xay thịt tự động | Cái | 01 |
19 | Lò vi sóng | Cái | 01 |
20 | Tủ đông bảo quản thức ăn | Cái | 01 |
21 | Tủ mát bảo quản đồ ăn thừa | Cái | 01 |
22 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Chiếc | 01 |
23 | Xe đẩy đồ ăn inox | Cái | 01 |
24 | Xe thu dọn đồ ăn | Cái | 01 |
25 | Quạt hơi nước công nghiệp | Cái | 01 |
26 | Hệ thống bình nước nóng năng lượng mặt trời | Cái | 01 |
27 | Máy lọc nước | Chiếc | 01 |
28 | Cây lọc nước nóng lạnh | Cái | 01 |
29 | Giá để bát đĩa inox | Cái | 01 |
30 | Bàn, ghế phòng ăn | Bộ | Theo quy mô cơ sở |
31 | Cân đồng hồ | Cái | 01 |
32 | Khay đựng cơm | Cái | 01 |
C | TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHO VIỆC BẢO VỆ, QUẢN LÝ NGƯỜI CAI NGHIỆN | ||
1 | Camera giám sát ngày và đêm (Theo dõi toàn cơ sở cai nghiện) | Hệ thống | 01 |
2 | Tháp đèn di động | Cái | 01 |
3 | Máy dò kim loại cầm tay | Cái | 01 |
4 | Bộ đàm cầm tay | Bộ | 01 |
5 | Ống nhòm ngày và đêm | Cái | 01 |
6 | Áo khoác gile quân cảnh | Bộ | 01 |
7 | Gậy cao su | Cái | 01 |
8 | Thiết bị báo động (còi, đèn chớp, nút bấm) | Bộ | 01 |
9 | Thiết bị, công cụ hỗ trợ (Theo quy định của ngành Công an) | Bộ | 01 |
D | TRANG THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CỦA CƠ SỞ | ||
1 | Máy bơm nước điện | Cái | 01 |
2 | Máy phát điện dưới 50 KVA | Cái | 01 |
3 | Đèn sạc xách tay | Cái | 01 |
4 | Loa phóng thanh cầm tay | Cái | 01 |
5 | Máy vi tính + Máy in | bộ | 01 |
6 | Tivi | Cái | 01 |
7 | Điện thoại | Cái | 01 |
8 | Máy bộ đàm | Bộ | 01 |
9 | Bàn làm việc | Cái | Theo quy mô cơ sở |
10 | Giá sắt để hồ sơ | Cái | 01 |
11 | Ghế | Cái | the |
12 | Ghế băng | Cái | 01 |
13 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 01 |
14 | Máy lọc nước | Chiếc | 01 |
15 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 01 |
16 | Bảng đen | Cái | 01 |
17 | Bếp điện | Cái | 01 |
18 | Lò sưởi điện | Cái | 01 |
19 | Xe cứu thương | Chiếc | 01 |
20 | Máy sấy công nghiệp | Chiếc | 01 |
21 | Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 01 |
22 | Xe đẩy đồ vải inox | Cái | 01 |
23 | Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể | Bộ | 01 |
Xem thêm: Nghị định 116/2021/NĐ-CP
Sắp xếp theo