Học phí của trường được quy định cụ thể như sau:
STT | Ngành | Học phí/học kỳ (đồng) |
1 | Y khoa | 32.000.000 |
2 | Dược học | 15.500.000 |
3 | Quản trị kinh doanh , Thương mại điện tử , Kinh tế số , Kế toán , Tài chính – Ngân hàng , Marketing , Kinh doanh quốc tế , Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 13.500.000 |
4 | Ngôn ngữ Nhật Bản , Đông phương học | 13.000.000 |
5 | Điều dưỡng , Công nghệ thông tin , Khoa học máy tính , Công nghệ kỹ thuật ô tô , Luật kinh tế , Quản lý thể dục thể thao , Quan hệ công chúng , Truyền thông đa phương tiện , Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành , Ngôn ngữ Anh , Ngôn ngữ Trung Quốc , Ngôn ngữ Hàn Quốc | 11.000.000 |
b. Học phí năm 2022 - 2023
Trường Đại học Đại Nam quy định về mức thu học phí năm 2022 như sau:
Mã ngành | Ngành | Học phí (đồng/năm) |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.000.000 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30.000.000 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 30.000.000 |
7310608 | Đông phương học | 35.000.000 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 30.000.000 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.000.000 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 25.000.000 |
7340301 | Kế toán | 25.000.000 |
7380107 | Luật kinh tế | 25.000.000 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 30.000.000 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 30.000.000 |
7720101 | Y khoa | 95.000.000 |
7720201 | Dược học | 40.000.000 |
7720301 | Điều dưỡng | 30.000.000 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.000.000 |
7340122 | Thương mại điện tử | 30.000.000 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 30.000.000 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 25.000.000 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 25.000.000 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 25.000.000 |
7480101 | Khoa học máy tính | 30.000.000 |
c. Học phí năm 2021 - 2022
Mức học phí Đại học Đại Nam có sự chênh lệch giữa từng ngành như sau:
- Y khoa: 95.000.000 đồng/năm.
- Dược học: 40.000.000 đồng/năm.
- Đông phương học: 35.000.000 đồng/năm.
- Điều dưỡng, Công nghệ thông tin: 30.000.000 đồng/năm.
- Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 25.000.000 đồng/năm.
d. Học phí năm 2020 - 2021
Học phí Đại học Đại Nam năm học 2020 – 2021 cụ thể như bảng dưới đây:
Ngành đào tạo | Mức học phí |
Y khoa | 65.000.000đ/sinh viên/năm học |
Đông phương học | 35.000.000đ/sinh viên/năm học |
Dược học | 30.000.000đ /sinh viên/năm học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.000.000đ /sinh viên/năm học |
Điều dưỡng | 24.000.000đ /sinh viên/năm học |
Ngôn ngữ Trung quốc , Tài chính ngân hàng , Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.000.000đ /sinh viên/năm học |
Công nghệ thông tin , Kỹ thuật xây dựng , Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh | 18.000.000đ /sinh viên/năm học |
Quản trị kinh doanh , Kế toán , Luật kinh tế , Quan hệ công chúng | 16.000.000đ /sinh viên/năm học |
d. Học phí năm 2019 - 2020
Học phí Đại học Đại Nam của các ngành đào tạo chính quy như sau:
- Ngành Dược học: 2.400.000 đồng/tháng.
- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000 đồng/tháng.
- Ngành Quản trị Du lịch – Lữ hành: 1.500.000 đồng/tháng.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật Kinh tế, Kế toán, Quan hệ công chúng, Quản trị kinh doanh, KIến trúc xây dựng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1. 200.000 đồng/ tháng.