Danh mục chỉ tiêu thống kê về tình hình trẻ em Chỉ tiêu thống kê về tình hình trẻ em
Danh mục chỉ tiêu thống kê về tình hình trẻ em mới nhất theo quy định hiện nay được thực hiện theo Thông tư 13/2021/TT-BLĐTBXH do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bảng chỉ tiêu thống kê về tình hình trẻ em, mời các bạn theo dõi tại đây.
Danh mục chỉ tiêu thống kê về tình hình trẻ em
Số thứ tự | Mã số | Mã số chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng | Nhóm, tên chỉ tiêu |
I. Chỉ tiêu chung về trẻ em | |||
1 | 0101 | Dân số trẻ em | |
2 | 0102 | 0103 | Tỷ số giới tính khi sinh |
3 | 0103 | 0104 | Tỷ suất sinh thô |
4 | 0104 | Số lượng, tỷ lệ xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | |
5 | 0105 | Tỷ lệ trẻ em ở trong các hộ nghèo, hộ cận nghèo | |
6 | 0106 | Tỷ lệ trẻ em đến 8 tuổi được tiếp cận các dịch vụ hỗ trợ chăm sóc phát triển toàn diện | |
7 | 0107 | Tỷ lệ trẻ em ở trong hộ gia đình có sử dụng nhiên liệu sạch | |
8 | 0108 | Tỷ lệ trẻ em ở trong hộ gia đình sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | |
9 | 0109 | Tỷ lệ trẻ em ở trong hộ gia đình sử dụng hố xí hợp vệ sinh | |
10 | 0110 | Tỷ lệ trẻ em sống trong nhà tạm | |
II. Sức khỏe, dinh dưỡng trẻ em | |||
11 | 0201 | Tỷ suất chết sơ sinh | |
12 | 0202 | 1604 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi |
13 | 0203 | 1603 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi |
14 | 0204 | 1606 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
15 | 0205 | Tỷ lệ trẻ sơ sinh được sàng lọc | |
16 | 0206 | 1605 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
17 | 0207 | Tỷ suất sinh trong độ tuổi từ 10-19 tuổi | |
18 | 0208 | Tỷ suất trẻ em bị tai nạn, thương tích | |
19 | 0209 | Tỷ suất trẻ em bị tử vong do tai nạn, thương tích | |
20 | 0210 | Tỷ suất trẻ em bị tử vong do đuối nước | |
21 | 0211 | Tỷ lệ trẻ em có bảo hiểm y tế | |
III. Bảo vệ trẻ em | |||
22 | 0301 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | |
23 | 0302 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp | |
24 | 0303 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em mồ côi | |
25 | 0304 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em bị bỏ rơi | |
26 | 0305 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em không nơi nương tựa | |
27 | 0306 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em khuyết tật | |
28 | 0307 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em nhiễm HIV/AIDS | |
29 | 0308 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em vi phạm pháp luật | |
30 | 0309 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em nghiện ma túy | |
31 | 0310 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở | |
32 | 0311 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em bị tổn hại nghiêm trọng về thể chất và tinh thần do bị bạo lực | |
33 | 0312 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em bị bóc lột | |
34 | 0313 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em bị xâm hại tình dục | |
35 | 0314 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em bị mua bán | |
36 | 0315 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo | |
37 | 0316 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em di cư, trẻ em lánh nạn, tị nạn chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc | |
38 | 0317 | Số lượng, tỷ lệ trẻ em tảo hôn | |
39 | 0318 | Số lượng, tỷ lệ lao động trẻ em và người chưa thành niên (từ 5-17 tuổi) | |
40 | 0319 | Số trẻ em được chăm sóc thay thế trong cơ sở trợ giúp xã hội | |
41 | 0320 | Số trẻ em được chăm sóc thay thế bởi cá nhân, gia đình | |
42 | 0321 | Số trẻ em được nhận làm con nuôi | |
43 | 0322 | Số trẻ em gặp thiên tai, thảm họa được cứu trợ, hỗ trợ | |
44 | 0323 | 0112 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh |
IV. Giáo dục trẻ em | |||
45 | 0401 | Số lượng, tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ | |
46 | 0402 | Số lượng, tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo | |
47 | 0403 | Số lượng, tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo | |
48 | 0404 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được phát triển phù hợp về sức khỏe, học tập và tâm lý xã hội | |
49 | 0405 | Số lượng, tỷ lệ học sinh đi học cấp tiểu học | |
50 | 0406 | Tỷ lệ học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học đúng độ tuổi, tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học | |
51 | 0407 | Số lượng, tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học cơ sở | |
52 | 0408 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học cơ sở, tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở | |
53 | 0409 | Số lượng, tỷ lệ học sinh bỏ học | |
V. Văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em | |||
54 | 0501 | Tỷ lệ thôn và tương đương có thiết chế văn hóa, thể thao dành cho trẻ em | |
55 | 0502 | Tỷ lệ xã phường, thị trấn có điểm văn hóa, vui chơi dành cho trẻ em | |
VI. Trẻ em tham gia vào các vấn đề trẻ em | |||
56 | 0601 | Tỷ lệ trẻ em từ 7 tuổi trở lên được lấy ý kiến về các vấn đề của trẻ em | |
57 | 0602 | Tỷ lệ trẻ em được nâng cao nhận thức, năng lực về quyền tham gia của trẻ em | |
58 | 0603 | Tỷ lệ trẻ em từ 11 tuổi trở lên được tham gia vào các mô hình, hoạt động thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em | |
59 | 0604 | Số lượt trẻ em tham gia ý kiến, nguyện vọng trong quá trình xây dựng và triển khai chương trình, chính sách, văn bản quy phạm pháp luật, quyết định, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội về trẻ em | |
60 | 0605 | Tỷ lệ trẻ em được tiếp cận kiến thức, kỹ năng tham gia môi trường mạng an toàn |