Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh Hướng dẫn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh là một chủ đề rất gần gũi với các bạn học tiếng Anh. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách giới thiệu bản thân sao cho đúng, phù hợp và để lại được ấn tượng.
Giới thiệu bản thân thực chất là tự giới thiệu về mình, giới thiệu cho người khác biết các thông tin cá nhân của mình như: họ tên, quê quán, học vấn, sở thích, công việc. Vậy trong bài viết dưới đây Eballsviet.com sẽ giới thiệu đến các bạn Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh chi tiết nhất, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Cấu trúc tự giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh
Một đoạn tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh đơn giản, nhưng súc tích sẽ bao gồm 6 bước sau:
1. Lời chào hỏi xã giao
2. Giới thiệu họ tên
3. Giới thiệu tuổi
4. Giới thiệu nơi ở / quê quán
5. Học vấn / Nghề nghiệp
6. Giới thiệu sở thích
Các câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
- Hello – Xin chào (Mang nghĩa trang trọng hơn “Hi”, có thể sử dụng với bất kỳ ai)
- Hi – Xin chào (Dùng để chào hỏi người quen, bạn bè)
Bên cạnh đó các bạn có thể dùng:
- Good morning – Chào buổi sáng
- Good afternoon – Chào buổi chiều
- Good evening – Chào buổi tối
- Nice (Good/ Great/ Pleased/ Happy) to meet you! – Rất vui khi gặp bạn
Để thể hiện sự thân thiện đối với một đối tượng nào đó, bạn hãy nói câu “Nice to meet you”, “Good to meet you”,…
2. Cách giới thiệu- May I introduce myself? – Cho phép tôi tự giới thiệu
- I am glad for this opportunity to introduce myself – Tôi rất vui vì có cơ hội tự giới thiệu
- I’d like to take a quick moment to introduce myself – Tôi muốn dành một phút để tự giới thiệu
- Let me introduce myself – Cho tôi tự giới thiệu
- I am glad to say a little bit about myself – Tôi rất vui vì được nói một ít về bản thân
- My name is…/ I’m… – Tôi tên là…/ Tôi là…
- My full/ first/ last name is… – Tên đầy đủ của tôi/ họ/ tên của tôi là…
- You can call me…/ They call me…/ Please call me…/ Everyone calls me… – Bạn có thể gọi tôi là…
- My nickname is… – Biệt danh của tôi là…
Có nhiều cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi nói đến vấn đề tuổi tác.Ví dụ như:
- I’m… years old/ I’m… – Tôi… tuổi
- I’m over/ almost/ nearly … – Tôi trên/ sắp/ gần… tuổi
5. Mẫu câu giới thiệu địa chỉ
- I’m from…/ I hail from…/ I come from…/ My hometown is…/ I’m originally from… (country) – Tôi đến từ…
- I was born in… – Tôi sinh ra ở…
- I live in… / My address is… (city) – Tôi sống ở/ Địa chỉ của tôi là thành phố…
- I live on… (name) street. – Tôi sống ở đường…
- I live at… – Tôi sống ở
- I spent most of my life in… – Tôi sống phần lớn quãng đời của mình ở…
- I have lived in… for/ since… – Tôi đã sống ở… khoảng/ từ khi…
- I grew up in… – Tôi lớn lên ở…
- There are … (number) people in my family. They are… – Gia đình tôi có… người
- There are … (number) of us in my family – Có… người trong gia đình tôi
- My family has … (number) people – Gia đình tôi có… người
- I live with my … – Tôi sống với…
- I am the only child – Tôi là người con duy nhất
- I don’t have any siblings – Tôi không có anh chị em nào
- I have … brothers and … (number) sister – Tôi có… người anh/ em trai và… người chị/ em gái
- I’m a student at … (school) – Tôi là một học sinh ở trường…
- I study at …/ I am at …/ I go to … (school) – Tôi học tại trường…
- I study … (majors) – Tôi học…
- My major is… – Chuyên ngành của tôi là…
- I am a/ an… – Tôi là một (tên công việc)
- I work as a/ an… – Tôi làm việc như một (tên công việc)
- I work for (company)… as a/ an… – Tôi làm việc cho (tên công ty) như một (tên công việc)
- I’m unemployed/ I am out of work/ I have been made redundant/ I am between jobs – Tôi thất nghiệp/ Tôi đã nghỉ việc/ Tôi đã bị sa thải/ Tôi đang làm việc
- I earn my living as a/ an… – Tôi kiếm sống bằng nghề…
- I am looking for a job. / I am looking for work – Tôi đang tìm việc
- I’m retired – Tôi đã nghỉ hưu
- I would like to be a/ an… / I want to be a/ an… – Tôi muốn trở thành một người…
- I used to work as a/ an… at… (places) – Tôi đã từng làm việc như một người… ở…
- I just started as… in the… department – Tôi chỉ mới bắt đầu với tư cách là người trong bộ phận….
- I work in/at a… (places) – Tôi làm việc tại…
- I have been working in… (city) for… years – Tôi đã làm việc ở thành phố… trong nhiều năm.
- I like/ love/ enjoy/… (sports/ movies/…) – Tôi thích/ yêu… (môn thể thao/ phim/…)
- I am good at… – Tôi giỏi về…
- My hobby is…/ I am interested in…/ My hobbies are …/ My hobby is … – Sở thích của tôi là…
- My favorite sport is… – Môn thể thao yêu thích của tôi là…
- I have a passion for… – Tôi có một niềm đam mê với…
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi đối thoại
Mục đích | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Mở đầu làm quen với một ai | Hello, my name is…( your name) | Xin chào, tên tôi là… |
Hi, they call me… | Chào, họ gọi tôi là… | |
Can/May I introduce myself? | Tôi có thể giới thiệu bản thân mình được không? | |
Let me introduce myself? | Hãy để tôi giới thiệu bản thân mình | |
Giới thiệu họ tên | My name is… | Tên tôi là… |
I’m…. | Tôi là… | |
My first name is…., and my last name is…. | Tên của tôi là…, còn họ của tôi là… | |
Please call me …. | Vui lòng gọi tôi là… | |
…is my name | …là tên của tôi | |
Giới thiệu về tuổi tác | I’m ….(your age) | Tôi…tuổi |
I’m …years old | Tôi…tuổi | |
I’m almost… | Tôi sắp….tuổi | |
I’m nearly… | Tôi gần….tuổi | |
I’m over… | Tôi trên….tuổi | |
I’m in my… | Tôi ngoài…tuổi | |
I’m around your age | Tôi ngang tuổi anh | |
Giới thiệu về quê quán | I’m from… | Tôi đến từ… |
I come from… | Tôi đến từ… | |
I was born in… | Tôi được sinh ra ở… | |
I live in… | Tôi sống ở… | |
I have lived in…for 10 years/ since 1993 | Tôi sống ở…khoảng 10 năm/từ năm 1993 | |
Giới thiệu về học vấn, nghề nghiệp | I’m in 8th grade | Tôi lớp 8 |
I’m a student | Tôi là học sinh | |
My job is engineer | Công việc của tôi là kỹ sư | |
Giới thiệu về sở thích | My hobby is… | Sở thích của tôi là… |
I’m very interested in…+ N/Ving | Tôi rất thích thú với… | |
I like/love… | Tôi thích… | |
Giới thiệu về gia đình | I have a big family | Tôi có một gia đình lớn |
My family has 4 people | Gia đình tôi có 4 người | |
I don’t have any siblings | Tôi không có anh chị em nào cả | |
I’m the only child | Tôi là con một | |
Giới thiệu về hôn nhân | I’m not seeing anyone | Tôi không hẹn hò với ai cả |
I’m in a relationship | Tôi đang trong một mối quan hệ | |
I’m dating | Tôi đang hẹn hò |
Mẫu tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Tiếng Anh
Hi everyone. My name is Linh. I was born in Dong Da District, Hanoi. I live here from a child with my parents. At present, I’m 11 years old and I’m studying in 6A at ABC Primary school. My family has 4 people, including my parents, my brother and me. We’re willing to help together and my family is very happy. To my classmate, I’m active and humorous child so they love me so much. I have a lot of friends in my school. Besides that I’m good at Maths and English. I usually obtain many high scores in this subjects. I’m proud of their. I’m a big fan of detective stories. In my free time, I always read them with intensive passion. In the future, I also want to become a detective as Sherlock Holmes.
Tiếng Việt
Xin chào mọi người. Tên tôi là Linh. Tôi sinh ra ở quận Đống Đa, Hà Nội. Tôi sống ở đây từ nhỏ cùng với bố mẹ. Hiện tại, tôi 11 tuổi và học ở lớp 6A trường THCS ABC. Gia đình tôi có 4 người gồm bố mẹ, anh trai và tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau và gia đình tôi rất hạnh phúc. Đối với bạn cùng lớp, tôi là 1 đứa trẻ năng động và hài hước vì thế họ quý tôi lắm. Tôi có rất nhiều bạn ở trường. Bên cạnh đó, tôi học rất giỏi ở môn Toán và Tiếng Anh. Tôi thường xuyên đạt được nhiều điểm cao ở các môn học này. Tôi tự hào về điều đó. Tôi là 1 người hâm mộ lớn của truyện trinh thám. Vào lúc rảnh rỗi, tôi luôn đọc chúng với niềm đam mê mãnh liệt. Trong tương lai, tôi cũng muốn trở thành 1 thám tử như Sherlock Holmes.