Các phương pháp tính thể tích khối đa diện Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12

Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 12 cùng tham khảo tài liệu Các phương pháp tính thể tích khối đa diện được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây.

Đây là tài liệu cực kì hữu ích, gồm 34 trang hướng dẫn các phương pháp tính thể tích khối đa diện và các bài tập vận dụng. Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố nắm vững kiến thức thể tích khối đa diện để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia sắp tới. Đồng thời đây cũng là tư liệu tham khảo dành cho các giáo viên giảng dạy. Nội dung chi tiết mời bạn đọc cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Các phương pháp tính thể tích khối đa diện

Th tích khối đa diệnwww.mathvn.com
http://book.mathvn.com
1
c
b
a
M
H
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP LUYN TẬP
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I. Ôn tập kiến thức cơ bản:
ÔN TẬP 1. KIẾN THỨC BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 10
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông : cho
ABC
D
vuông ở A ta có :
a) Định lý Pitago :
2 2 2
BC AB AC
= +
b)
CBCHCABCBHBA .;.
22
==
c) AB. AC = BC. AH
d)
222
111
AC
AB
AH
+=
e) BC = 2AM
f)
sin , os , tan ,cot
B c B B B
a a c b
= = = =
g) b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a =
sin cos
b b
B C
=
,
b = c. tanB = c.cot C
2.Hệ thức lượng trong tam giác thường:
* Định lý hàm số Côsin: a
2
= b
2
+ c
2
- 2bc.cosA
* Định lý hàm số Sin:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
3. Các công thức tính diện tích.
a/ Công thức tính diện tích tam giác:
1
2
S
=
a.h
a
=
1 . .
. sin . .( )( )( )
2 4
a b c
a b C p r p p a p b p c
R
= = = - - -
với
2
a b c
p
+ +
=
Đặc biệt :*
ABC
D
vuông ở A :
1
.
2
S AB AC
=
,*
ABC
D
đều cạnh a:
2
3
4
a
S =
b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh
c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng
d/ Diên tích hình thoi : S =
1
2
(chéo dài x chéo ngn)
d/ Diện tích hình thang :
1
2
S
=
(đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao
e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao
f/ Diện tích hình tròn :
2
S .
R
p
=
ÔN TẬP 2 KIẾN THỨC BẢN HÌNH HỌC LỚP 11
Th tích khối đa diệnwww.mathvn.com
http://book.mathvn.com
2
A.QUAN HỆ SONG SONG
§1.ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Định nghĩa:
Đường thẳng và mặt
phẳng gọi là song song
với nhau nếu chúng
không có điểm nào chung.
a//(P) a (P)
Û Ç =Æ
a
(P)
II.Các định lý:
ĐL1:Nếu đường thẳng d
không nằm trên mp(P)
song song với đường
thẳng a nằm trên mp(P)
thì đường thẳng d song
song với mp(P)
d (P)
d/ /a d/ /(P)
a (P)
ì
Ë
ï
Þ
í
ï
Ì
î
d
a
(P)
ĐL2: Nếu đường thẳng a
song song với mp(P) thì
mọi mp(Q) chứa a mà cắt
mp(P) thì cắt theo giao
tuyến song song với a.
a/ /(P)
a (Q) d/ /a
(P) (Q) d
ì
ï
Ì Þ
í
ï
Ç =
î
d
a
(Q)
(P)
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng
cắt nhau cùng song song
với một đường thẳng thì
giao tuyến của chúng
song song với đường
thẳng đó.
(P) (Q) d
(P)/ /a d/ /a
(Q)/ /a
ì
Ç =
ï
Þ
í
ï
î
a
d
Q
P
§2.HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi
song song với nhau nếu
chúng không có điểm nào
chung.
(P)/ /(Q) (P) (Q)
Û Ç =Æ
Q
P
II.Các định lý:
ĐL1: Nếu mp(P) chứa
hai đường thẳng a, b cắt
nhau cùng song song
với mặt phẳng (Q) th
ì
(P) và (Q) song song với
nhau.
a,b (P)
a b I (P)/ /(Q)
a/ /(Q),b/ /(Q)
ì
Ì
ï
Ç = Þ
í
ï
î
I
b
a
Q
P
Th tích khối đa diệnwww.mathvn.com
http://book.mathvn.com
3
ĐL2: Nếu một đường
thẳng nằm một trong hai
mặt phẳng song song thì
song song với mặt phẳng
kia.
(P)/ /(Q)
a / /(Q)
a (P)
ì
Þ
í
Ì
î
a
Q
P
ĐL3: Nếu hai mặt phẳng
(P) (Q) song song thì
mọi mặt phẳng (R) đã
cắt (P) thì phải cắt (Q)
các giao tuyến của chúng
song song.
(P) / /(Q)
(R) (P) a a / /b
(R) (Q) b
ì
ï
Ç = Þ
í
ï
Ç =
î
b
a
R
Q
P
B.QUAN HVUÔNG GÓC
§1.ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
I.Định nghĩa:
Một đường thẳng được
gọi là vuông góc với một
mặt phẳng nếu vuông
góc với mọi đường thẳng
nằm trên mặt phẳng đó.
a mp(P) a c, c (P)
^ Û ^ " Ì
P
c
a
II. Các định lý:
ĐL1: Nếu đường thẳng d
vuông góc với hai đường
thẳng cắt nhau a và b
cùng nằm trong mp(P) thì
đường thẳng d vuông góc
với mp(P).
d a,d b
a,b mp(P) d mp(P)
a,b caét nhau
ì
^ ^
ï
Ì Þ ^
í
ï
î
d
a
b
P
ĐL2: (Ba đường vuông
góc) Cho đường thẳng a
không vuông góc với
mp(P) đường thẳng b
nằm trong (P). Khi đó,
điều kiện cần và đ để b
vuông góc với a là b
vuông góc với hình chiếu
a’ của a trên (P).
a mp(P),b mp(P)
b a b a'
^ Ì
^ Û ^
a'
a
b
P
§2.HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
I.Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90
0
.
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm