Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 5 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 5 (Có đáp án)
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5
TOP 5 đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề khảo sát đầu năm để nắm chắc kiến thức, ôn tập thật hiệu quả cho kỳ thi khảo sát đầu năm 2024 - 2025.
Với 5 đề khảo sát đầu năm môn Toán 5 năm 2024 - 2025, còn giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi đầu năm cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Việt 5. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bộ tài liệu này bao gồm:
- 5 đề Khảo sát đầu năm môn Toán 5
- 21 trang tài liệu
- File Word có thể chỉnh sửa
- File PDF thuận tiện in trên Mobile
Xem thử Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 – Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 19200 giây = …. phút
A. 420 | B. 300 | C. 320 | D. 350 |
Câu 2: Một xe ô tô chở được 20 bao gạo, mỗi bao cân nặng 36kg. Chiếc xe chở được số ki-lô-gam gạo là:
A. 72 | B. 720 | C. 7200 | D. 702 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6m27dm2 = …cm2
A. 67000 | B. 60700 | C. 6070 | D. 607 |
Câu 4: Hình I là hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm. Hình II là hình vuông có cạnh bằng 3cm. Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây:
A. Diện tích hình II lớn hon diện tích hình I
B. Diện tích hình I bằng chu vi hình II
C. Chu vi hình I nhỏ hơn chu vi hình II
D. Diện tích hình I và hình II bằng nhau
Câu 5: Trong các số 38947, 18423, 49178, 29482 số chia hết cho 9 là:
A. 38947 | B. 49178 | C. 18423 | D. 29482 |
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
a, \(\frac{1}{3} + \frac{8}{{15}}\) | b, \(\frac{9}{2} - \frac{3}{8}\) |
c, \(\frac{{15}}{{12}} \times \frac{{36}}{{40}}\) | d, \(\frac{4}{5}:\frac{6}{{15}}\) |
Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
a, \(X + \frac{6}{{15}} = \frac{4}{3}\)
b, \(X - \frac{3}{4} = \frac{7}{{16}}\)
c, \(X - \frac{3}{5} = \frac{4}{{15}}:\frac{8}{3}\)
Bài 3 (2 điểm): Một tiệm may ngày đầu tiên bán được 260m vải, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 12m vải. Ngày thứ ba bán được số mét vải bằng trung bình cộng của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Tính số mét vải tiệm may đã bán được sau ba ngày.
Bài 4 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/7 chiều dài và chiều rộng kém chiều dài 360m.
a, Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b, Biết rằng cứ 1m2 thửa ruộng người ta thu hoạch được 7kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | A | A | C | A |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a, \(\frac{2}{6} + \frac{5}{3} = 2\) | b, \(\frac{7}{2} - \frac{1}{4} = \frac{{13}}{4}\) |
c, \(\frac{7}{2} - \frac{1}{4} = \frac{{13}}{4}\) | d, \(\frac{4}{7}:\frac{8}{{14}} = 1\) |
Bài 2:
a, 2 phút 18 giây < 140 giây | b, 6m2 7cm2 > 6000cm2 |
c, 3 tấn 5kg = 3005kg | d, 5 giờ 15 phút < 5 giờ 22 phút |
Bài 3:
a, \(X + \frac{1}{8} = \frac{1}{5}\)
\(X = \frac{1}{5} - \frac{1}{8}\)
\(X = \frac{3}{{40}}\)
b, \(\frac{7}{{12}} - X = \frac{1}{2}\)
\(X = \frac{7}{{12}} - \frac{1}{2}\)
\(X = \frac{1}{{12}}\)
c, \(X - \frac{4}{3} = \frac{5}{7}\)
\(X = \frac{5}{7} + \frac{4}{3}\)
\(X = \frac{{43}}{{21}}\)
Bài 4:
a, Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
100 x 4 : 5 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
100 x 80 = 8000 (m2)
b, Số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là:
6 x 8000 = 48000 (kg)
Đổi 48000kg = 480 tạ
Đáp số: a, 8000m2 b, 480 tạ thóc
Để tham khảo toàn bộ các phần của tài liệu các bạn nhấn nút Tải về để có trọn bộ tài liệu.
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Nguyet NhuThích · Phản hồi · 2 · 19:53 11/04
- Nguyễn ThêuThích · Phản hồi · 0 · 21:07 23/04