Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9 5 Đề kiểm tra 45 phút Hình học 9 chương 1
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9 bao gồm 5 đề kiểm tra 45 phút chương I có đáp án chi tiết kèm theo.
Tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 9 có thêm nhiều tài liệu sử dụng ôn tập cho bài kiểm tra 1 tiết Hình học sắp tới. Tài liệu có đi kèm đáp án giúp cách bạn tham khảo cách giải những dạng bài tập khác nhau, rèn luyện cách giải toán hình nhanh và chính xác, nâng cao kỹ năng vẽ hình để giải toán. Ngoài ra quý thầy cô có thể sử dụng bộ đề làm tài liệu tham khảo phục vụ công tác giảng dạy. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9
Đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9 - Đề 1
Câu 1 (2đ): Cho DABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Câu 2 (2đ): Cho các tỉ số lượng giác sau: sin250, cos350, sin190, sin470, cos620.
a/ Hãy viết các tỉ số lượng giác cosin thành các tỉ số lượng giác sin.
b/ Sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần (có giải thích).
Câu 3 (2đ): Giải tam giác DEF vuông tại D, biết rằng DE = 5cm, DF = 9cm.
Câu 4 (2,5đ): Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết rằng BH = 64cm, HC = 225cm
a/ Tính độ dài các cạnh AB, AC, AH.
b/ Tính các góc nhọn B và C.
Câu 5 (1,5đ): Cho DABC vuông tại A, có đường cao AH (với H thuộc BC).
Biết rằng \(\frac{AB}{AC}=\ \frac{3}{5}\) , tính tỉ số \(\frac{HB}{HC}\)
Đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9 - Đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?
A. AB.AC = BC.AH
B. BC.BH = AH2
C. AC2= HC.BC
D. AH2 = AB.AC
2. Cho ABC, A = 900, đường cao AD. Biết DB = 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD =
A. 6cm
B. 13cm
\(\mathrm{C} \cdot \sqrt{6} \mathrm{cm}\)
\(D. 2 \sqrt{13} \mathrm{cm}\)
3/ Tam giác ABC vuông tại A, thì tanB bằng:
\(A \cdot \frac{A C}{B C}\)
\(\mathrm{B} \cdot \frac{\mathrm{AB}}{\mathrm{AC}}\)
C. cotC
D. cosC
4/ Câu nào sau đây đúng ? Với \(\alpha\) là một góc nhọn tùy ý, thì:
\(A. \tan \alpha=\frac{\sin \alpha}{\cos \alpha}\)
\(B. \cot \alpha=\frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} \quad\)
\(C. \tan \alpha+\cot \alpha=1\)
\(D. \sin ^{2} \alpha-\cos ^{2} \alpha=1\)
5/ Cho tam giác BDC vuông tại D, B = 600, DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
\(A. 3 \mathrm{cm}\)
\(B. 3 \sqrt{3} \mathrm{cm}\)
\(\mathrm{C} \cdot \sqrt{3} \mathrm{cm}\)
\(D. 12 \mathrm{cm}\)
6/ Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
A. sin góc đối hoặc cosin góc kề.
B. cot góc kề hoặc tan góc đối.
C. tan góc đối hoặc cosin góc kề.
D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
II/ TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: (5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm.
1/ Giải tam giác vuông ABC
2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC:
a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
b/ Tính: EAEB + AFFC
Bài 2: (2 điểm). Dựng góc \(\alpha\) biết sin\(\alpha\) = 0,6. Hãy tính tan\(\alpha\).
Đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9 - Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau;
Câu 1: Trên hình 1, x bằng:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Câu 2: Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng.
A. x = 9,6 và y = 5,4
B. x = 1,2 và y = 13,8
C. x = 10 và y = 5
D. x = 5,4 và y = 9,6
Câu 3: Trong hình 3, ta có: sin a = ?
\(A. \frac{4}{3}\)
\(B. \frac{3}{5} \quad\)
\(C. \frac{3}{4} \quad\)
\(D. \frac{4}{5}\)
Câu 4: Trong hình 4, ta có: x = ?
A. 24
\(B. 12 \sqrt{3}\)
\(C. 6 \sqrt{3}\)
D. 6
Câu 5: Cũng ở hình 4, ta có: y = ?
A. 24
\(B. 12 \sqrt{3}\)
\(C. 6 \sqrt{3}\)
D. 6
Câu 6: Cho \(\triangle \mathrm{ABC}\) vuông tại A, hệ thức nào sai:
\(A. \sin B=\cos C\)
\(B. \sin ^{2} B+\cos ^{2} B=1\)
\(C. \cos B=\sin \left(90^{\circ}-B\right)\)
\(D. \sin C=\cos \left(90^{\circ}-B\right)\)
..............
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết