Bảng size áo - Cách chọn size áo chuẩn nhất
Bảng size áo quần là một trong những mối quan tâm hàng đầu của chị em mỗi khi mua sắm quần áo. Tuy nhiên không phải ai cũng biết bảng size áo, bảng size quần để lựa chọn cho phù hợp. Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Eballsviet.com xin giới thiệu đến các bạn bảng tổng hợp size áo và cách lựa chọn size áo quần phù hợp nhất.
Bảng size áo là gì? Size áo có nghĩa là chỉ kích thước, độ lớn của chiếc áo hoặc chiếc quần. Size áo thay đổi theo chiều cao, cân nặng và vóc dáng của người mặc nên sinh ra nhiều kích cỡ size khác nhau và được tổng hợp lại thành bảng size với nhiều kích cỡ như: XS, S, M, L, XL, XXL. Ngoài ra, nhiều nhà sản xuất còn thiết kế ra nhiều áo lớn hơn cả size XXL như: 3XL,4XL,5XL để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Vậy dưới đây là bảng Size áo và cách chọn size áo chuẩn nhất, mời các bạn cùng tham khảo nhé.
Bảng size áo - Cách chọn size áo chuẩn nhất
- 1. Bảng size áo chung cho trẻ em
- 2. Bảng size áo sơ mi
- 3. Bảng size áo thun
- 4. Bảng size áo Oversize (cả nam và nữ)
- 5. Bảng size áo Hoodie/Sweater
- 6. Bảng size áo khoác bomber
- 7. Bảng size áo khoác
- 8. Bảng size áo Jean
1. Bảng size áo chung cho trẻ em
Các bé từ 0 – 12 tháng tuổi thường lớn rất nhanh nên việc chọn size áo quần cho bé theo cân nặng cũng cần có sự điều chỉnh hợp lý:
Bảng size áo cho các bé từ 1 – 12 tuổi
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
1 | 1 – 1,5 | 75 – 84 | 10 – 11,5 |
2 | 1,5 – 2 | 85 – 94 | 11,5 – 13,5 |
3 | 2 – 3 | 95 – 100 | 13,5 – 16 |
4 | 3 – 4 | 101 – 106 | 16 – 18 |
5 | 4 – 5 | 107 – 113 | 18 – 21 |
6 | 5 – 6 | 114 – 118 | 21 – 24 |
7 | 6 – 7 | 119 – 125 | 24 – 27 |
8 | 7 – 8 | 126 – 130 | 27 – 30 |
9 | 8 – 9 | 131 – 136 | 30 – 33 |
10 | 9 – 10 | 137 – 142 | 33 – 37 |
11 | 10 – 11 | 143 – 148 | 37 – 41 |
12 | 11 – 12 | 149 – 155 | 41 – 45 |
2. Bảng size áo sơ mi
a. Bảng size áo sơ mi nam
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Sơ mi nam là item giúp che khuyết điểm vùng bụng và cánh tay rất tốt, giúp người mặc trở nên lịch lãm, trưởng thành và đẳng cấp. Khi chọn size áo sơ mi nam bạn không nên chọn size áo quá rộng hoặc quá ôm sát cơ thể.
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 156 – 160 | 46 – 50 |
M | 161 – 165 | 51 – 55 |
L | 166 – 170 | 56 – 60 |
XL | 171 – 175 | 61 – 65 |
XXL | 176 – 180 | 66 – 70 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Trước tiên bạn hãy đo thông số của cơ thể mình trước:
Lấy số đo vòng 1, dùng thước dây đo vùng ngực có kích thước lớn nhất.
Lấy số đo vòng 2, dùng thước dây đo vùng eo có kích thước nhỏ nhất.
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng bụng (cm) |
S | 76 – 78 | 76 – 77 |
M | 79 – 81 | 78 – 79 |
L | 82 – 85 | 80 – 81 |
XL | 86 – 91 | 82 – 87 |
XXL | 92 – 93 | 88 – 91 |
b. Bảng size áo sơ mi nữ
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Áo sơ mi cho nữ mang tới sự duyên dáng, chuyên nghiệp cho phái đẹp. Các bạn nữ hoàn toàn có thể trở nên thật quyến rũ và sành điệu hơn khi lựa chọn size áo thích hợp với chiều cao và cân nặng của mình:
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 146 – 150 | 36 – 40 |
M | 151 – 155 | 41 – 45 |
L | 156 – 160 | 46 – 50 |
XL | 161 – 165 | 51 – 55 |
XXL | 166 – 170 | 56 – 60 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Bạn cần có số đo vòng ngực, vòng eo, vòng mông và chiều cao. Khi đã có đủ kích thước chi tiết cơ thể bạn dễ dàng lựa chọn được chiếc áo sơ mi phù hợp giúp tôn dáng, các đường cong cơ thể và che đi các khuyết điểm.
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) |
S | 78 – 81 | 60 – 63 |
M | 82 – 85 | 64 – 67 |
L | 86 – 89 | 68 – 71 |
XL | 90 – 93 | 72 – 75 |
XXL | 94 – 97 | 76 – 79 |
3. Bảng size áo thun
Áo thun được sử dụng vô cùng phổ biến và rất nhiều mẫu cả nam và nữ đều có thể sử dụng chung một loại áo. Nhưng trong thời trang, những loại áo thun dành riêng cho nam hoặc nữ sẽ có một chút khác biệt để tạo nên vẻ đẹp của người mặc.
a. Bảng size áo thun nam
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Áo thun nam cũng được chia theo các size quốc tế, một số trường hợp có thể lựa chọn size áo ngoại cỡ như như đã nêu trên.
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 155 – 159 | 45 – 49 |
M | 160 – 164 | 50 – 54 |
L | 165 – 169 | 55 – 59 |
XL | 170 – 174 | 60 – 64 |
XXL | 175 – 179 | 65 – 69 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Số đo các vòng ngực, bụng của nam giới ảnh hưởng rất nhiều tới việc lựa chọn áo. Đối với áo thun bạn hoàn toàn có thể chọn kích thước to hơn 1 chút cũng vẫn rất hợp lý.
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng bụng (cm) |
S | 75 – 77 | 75 – 76 |
M | 78 – 80 | 77 – 78 |
L | 81 – 84 | 79 – 80 |
XL | 85 – 90 | 81 – 86 |
XXL | 91 – 92 | 87 – 90 |
b. Bảng size áo thun nữ
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Tiêu chuẩn chọn size áo thun cho nữ cần vừa vặn giúp ôm cơ thể.
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 145 – 149 | 35 – 39 |
M | 150 – 154 | 40 – 44 |
L | 155 – 159 | 45 – 49 |
XL | 160 – 164 | 50 – 54 |
XXL | 165 – 169 | 55 – 59 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Đa phẩn phụ nữ Việt Nam thường chọn áo size M do có vóc người nhỏ nhắn. Đối với nữ, vòng ngực là vòng chuẩn để suy ra size áo.
Nếu người có dáng đậm, vòng 2 to thì lấy vòng bụng là số đo tiêu chuẩn để chọn size.
Khi bạn vẫn đang phân vân giữa 2 size thì bạn nên lựa chọn size lớn hơn để có thể thoải mái nhất khi mặc và cũng dễ dàng hơn khi bạn muốn chỉnh sửa.
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) |
S | 77 – 80 | 60 – 63 |
M | 81 – 84 | 64 – 67 |
L | 85 – 88 | 68 – 71 |
XL | 89 – 92 | 72 – 75 |
XXL | 93 – 96 | 76 – 79 |
4. Bảng size áo Oversize (cả nam và nữ)
Áo Oversize là mẫu áo có kích thước lớn, đặc biệt là phần ngực, ống tay đều rất rộng và không chiết eo. Nhờ đó, size áo form rộng giúp che nhiều khuyết điểm trên cơ thể, mang tới phong cách cá tính, trẻ trung và năng động.
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 155 – 160 | 50 – 56 |
M | 161 – 166 | 57 – 62 |
L | 167 – 172 | 63 – 68 |
XL | 173 – 177 | 69 – 73 |
XXL | 178 – 181 | 74 – 77 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Size | Dài áo (cm) | Ngang ngực (cm) | Dài tay (cm) |
XS | 67 | 50 | 39 |
S | 69 | 52 | 40 |
M | 71 | 54 | 41 |
L | 73 | 56 | 42 |
XL | 75 | 58 | 43 |
XXL | 77 | 60 | 44 |
Vì áo oversize có kích cỡ quá khổ cho nên cả những người gầy và béo đều có thể sử dụng phù hợp mà không cần phải căn cứ vào số đo chi tiết vòng ngực và eo của mình.
5. Bảng size áo Hoodie/Sweater
Áo Hoodie/Sweater mang phong cách trẻ trung, cá tính với thiết kế rộng rãi, thoải mái. Đây là mẫu áo được yêu thích dành cho mùa đông mang tới sự ấm áp mà vẫn đảm bảo tính thời trang và tạo nên phong cách riêng.
Do thiết kế theo form rộng nên việc lựa chọn size áo Hoodie/Sweater khá đơn giản. Bạn chỉ cần dựa theo chiều cao và cân nặng của mình để có sự lựa chọn hợp lý:
a. Bảng size áo Hoodie cho cả nam và nữ
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 150 – 159 | 42 – 47 |
M | 160 – 168 | 48 – 53 |
L | 169 – 174 | 54 – 64 |
XL | 175 – 180 | 65 – 72 |
XXL | trên 180 | trên 72 |
b. Bảng size áo Sweater cho cả nam và nữ
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 148 – 157 | 42 – 47 |
M | 158 – 166 | 48 – 53 |
L | 167 – 172 | 54 – 64 |
XL | 173 – 178 | 65 – 72 |
XXL | 179 – 185 | 73 – 80 |
6. Bảng size áo khoác bomber
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 150 – 159 | 40 – 49 |
M | 160 – 165 | 50 – 55 |
L | 166 – 170 | 56 – 65 |
XL | 171 – 180 | 66 – 75 |
XXL | trên 181 | trên 75 |
7. Bảng size áo khoác
a. Bảng size áo khoác nam
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 150 – 159 | 40 – 49 |
M | 160 – 165 | 50 – 55 |
L | 166 – 170 | 56 – 60 |
XL | 171 – 175 | 61 – 65 |
XXL | 176 – 180 | 66 – 70 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng bụng (cm) |
S | 92 – 95 | 78 – 81 |
M | 96 – 99 | 82 – 85 |
L | 100 – 105 | 86 – 91 |
XL | 106 – 110 | 92 – 97 |
XXL | 111 –115 | 98 – 103 |
b. Bảng size áo khoác nữ
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 150 – 155 | 40 – 45 |
M | 156 – 161 | 46 – 51 |
L | 162 – 167 | 52 – 57 |
XL | 168 – 173 | 58 – 63 |
XXL | 174 – 179 | 64 – 69 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) |
S | 82 – 85 | 64 – 67 |
M | 86 – 89 | 68 – 71 |
L | 90 – 93 | 72 – 75 |
XL | 94 – 97 | 76 – 79 |
XXL | 98 – 101 | 80 – 83 |
8. Bảng size áo Jean
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 151 – 155 | 46 – 50 |
M | 156 – 160 | 51 – 55 |
L | 161 – 165 | 56 – 60 |
XL | 166 – 170 | 61 – 65 |
XXL | 171 – 175 | 66 – 70 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) |
S | 84 – 89 | 76 – 80 |
M | 90 – 95 | 81 – 85 |
L | 96 – 101 | 86 – 91 |
XL | 102 – 107 | 92 – 97 |
XXL | trên 108 | trên 98 |