Bảng động từ bất quy tắc Lớp 8 Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 8
Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 là những động từ không theo một quy tắc nhất định nào trong ngữ pháp tiếng anh và không sử dụng đuôi ED phía sau các động từ này.
Động từ bất quy tắc lớp 8 được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi được chia thành 5 cột. Cột đầu tiên là số thứ tự, cột thứ hai là động từ ở dạng nguyên thể, cột thứ ba là động từ bất quy tắc ở dạng quá khứ, cột thứ tư là động từ ở thì hoàn thành và cột cuối cùng là nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao để học tốt tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bài tập tiếng Anh về so sánh hơn và so sánh hơn nhất, bài tập về câu điều kiện trong tiếng Anh.
Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 8
Động từ bất quy tắc là gì
Đúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc.
Ví dụ: begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là begun.
100 Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh lớp 8
TT | Infinitive | Past | PastParticiple | Meaning |
1 | be (am,is,are) | was, were | been | thì, là, ở |
2 | become | Became | become | trở nên |
3 | begin | Began | begun | bắt đầu |
4 | blow | Blew | blown | thổi |
5 | break | Broke | broken | bể, làm vỡ |
6 | bring | Brought | brought | mang |
7 | build | Built | built | xây dựng |
8 | burst | Burst | burst | nổ, nổ tung |
9 | buy | Bought | bought | mua |
10 | can | Could | có thể | |
11 | catch | Caught | caught | chụp, bắt |
12 | choose | Chose | chosen | lựa chọn |
13 | come | came | come | đến |
14 | cost | cost | cost | trị giá |
15 | cut | cut | cut | cắt |
16 | do | did | done | làm |
17 | draw | drew | drawn | vẽ |
18 | drink | drank | drunk | uống |
19 | drive | drove | driven | lái xe |
20 | eat | ate | eaten | ăn |
21 | fall | fell | fallen | rơi, té, ngã |
22 | feed | fed | fed | cho ăn, nuôi |
23 | feel | felt | felt | cảm thấy |
24 | fight | fought | fought | chiến đấu |
25 | find | found | found | tìm thấy |
26 | fly | flew | flown | bay |
27 | forget | forgot | forgotten | quên |
28 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
29 | freeze | froze | frozen | đông lại, ướp |
30 | get | got | gotten | có được, trở nên |
31 | give | gave | given | cho, biếu, tặng |
32 | go | went | gone | đi |
33 | grow | grew | grown | mọc, lớn lên |
34 | hang | hung | hang | treo |
35 | have | had | had | có |
36 | hear | heard | heard | nghe, nghe thấy |
37 | hide | hid | hidden | che dấu, ẩn nấp |
38 | hit | hit | hit | đánh, đụng, va |
39 | hold | held | held | cầm, tổ chức |
40 | hurt | hurt | hurt | làm đau, đau |
41 | keep | kept | kept | giữ, giữ gìn |
42 | know | knew | known | biết |
43 | lay | laid | laid | đặt, đẻ (trứng) |
44 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
45 | lean | leant | leant | nghiêng, dựa vào |
46 | learn | learnt | learnt | học |
47 | leave | left | left | rời đi, để lại |
48 | lend | lent | lent | cho mượn |
49 | let | let | let | để cho |
50 | lie | laid | lain | nằm |
51 | light | lighted | lit | thắp sáng |
52 | lose | lost | lost | đánh mất, lạc |
53 | make | made | made | làm, chế tạo |
54 | may | might | được phép, có lẽ | |
55 | meet | met | met | gặp |
56 | must | had to | phải | |
57 | pay | paid | paid | trả tiền |
58 | put | put | put | đặt, để |
59 | read | read | read | đọc |
60 | ride | rode | ridden | cưỡi, đi (xe) |
61 | ring | rang | rung | rung, reo |
62 | rise | rose | risen | dâng lên |
63 | run | ran | run | chạy |
64 | Say | said | said | nói |
65 | See | saw | seen | nhìn thấy, thấy |
66 | Sell | sold | sold | bán |
67 | send | sent | sent | gởi |
68 | Set | set | set | đặt, để |
69 | shake | shook | shaken | rung, lắc |
70 | shall | should | sẽ, nên | |
71 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
72 | shoot | shot | shot | bắn, sút (bóng) |
73 | show | showed | shown | chỉ, cho xem |
74 | Shut | shut | shut | đóng lại |
75 | Sing | sang | sung | hát |
76 | Sink | sank | sunk | chìm xuống |
77 | Sit | sat | sat | ngồi |
78 | sleep | slept | slept | ngủ |
79 | smell | smelt | smelt | ngửi |
80 | speak | spoke | spoken | nói |
81 | spend | spent | spent | tiêu, xài, trải qua |
82 | split | split | split | chẻ, nứt |
83 | spread | spread | spread | trải ra, lan đi |
84 | stand | stood | stood | đúng |
85 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
86 | strike | stroke | stricken | đánh, đình công |
87 | sweep | swept | swept | quét |
88 | swim | swam | swum | bơi |
89 | take | took | taken | cầm lấy |
90 | teach | taught | taught | dạy |
91 | tear | tore | torn | xé rách |
92 | tell | told | told | kể lại, nói |
93 | think | thought | thought | nghĩ, suy nghĩ |
94 | throw | threw | thrown | ném, quăng |
95 | understand | understood | understood | hiểu |
96 | wake | woke | waken | thức dậy |
97 | wear | wore | worn | mặc, mang, đội |
98 | will | would | sẽ | |
99 | win | won | won | thắng cuộc |
100 | write | wrote | written | viết |
Khi nào dùng động từ bất quy tắc trong câu
Đông từ bất quy tắc thường sẽ được áp dụng khi một trong các trường hợp dưới đây xảy ra :
Động từ bất quy tắc được dùng trong các thì như thì quá khứ đơn,quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành,.
Động từ bất quy tắc dùng để diễn tả một hoặc một loạt hành động đã xảy ra trong quá khứ, có thời gian cụ thể xảy ra hành động, sự việc đó hoặc hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn đang kéo dài đến hiện tại và xảy ra trong tương lai, trong một số trường hợp không cần xác định thời gian cụ thể.
Động từ bất quy tắc sử dụng để diễn tả một hoặc nhiều hành động liên tục xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào nhằm thông báo sự việc, hoặc sử dụng động từ bất quy tắc khi muốn đặt một câu hỏi để tìm kiếm bất kì một thông tin nào.
Bài tập động từ bất quy tắc lớp 8
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ đơn
a. The film ………………… (begin) late.
b. I ………………… (choose) noodle for lunch.
c. He ………………… (keep) his promise.
d. The children ………………… (sleep) on the sofa.
đ. We ………………… (lend) Lisa $50.
e. He ………………… (tell) us that he lived in Shanghai.
ê. At the age of 25, he ………………… (become) a designer.
g.They ………………… (swim) 650 meters.
h. I ………………… (give) my friend a CD for Christmas.
i. They ………………… (speak) Japanese to the waiter.
a. began
b. chose
c. kept
d. slept
đ. lent
e. told
ê. became
g. swimed
h. gave
i. spoke
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ phân từ
1. Why has she ………………… (leave) already?
2. Had you ………………… (hear) of this band before you came here?
3. I’ve ………………… (give) some money to Anne.
4. She’s ………………… (bring) a cake to the party, we ate it all.
5. It had ………………… (become) very cold, so we went inside.
6. Don’t worry, we haven’t ………………… (forget) about the party.
7. The birds have ………………… (fly) south for the winter.
8. I have ………………… (be) sick all day.
9. They have ………………… (begin) painting the living room.
10. I have ………………… (keep) this secret for ages.
1. left
2. heard
3. given
4. brought
5. become
6. forgotten
7. flown
8. had
9. begun
10. kept
Bài 3: Change verb into the past simple
1.I (read) _____ three books last week
2. They (speak) _______ French to the waitress.
3. He (understand) _______ during the class, but now he doesn't understand.
4. He (forget) ______ to buy some milk.
5. I (give) ______ my mother a CD for Christmas.
6. He (tell) _____ me that he lived in Toronto.
7. The film (begin) ______ late.
8. We (fly) ______ to Da Nang.
9. They (drive) _____ to Beijing.
10. He (teach) ______ English at the University.
Bài 4: Change verbs into past participle
1. We've already (have) ____lunch.
2. This was the first time she had (do) _____ her homework.
3. He has never (drive) _______ a motorbike before.
4. By the time we arrived, the children had (eat) ______ all the chocolate.
5. Are you okay? I've (feel) ______ better.
6. I'd (lend) _____ my umbrella to John, so I got wet.
7. It had (become) ______ very cold, so we went inside.
8. Have you (choose) ______ your university yet?
9. Why has John (leave) _____ already?
10. She has (know) ______ about this problem for three months.
Bài 5. Change verbs into the correct form
1. Have you already (read) ______ today's newspaper?
2. He has (lose) _____ his wallet again.
3. They (speak) ______ French to the waitress.
4. They (swim) _____ 500m.
5. I have (write) _______ three essays this week.
6. She (drink) _____ too much coffee yesterday.
7. The children (sleep) ______ in the car.
8. I (send) ______ you an email earlier.
9. She had (wear) _____ her blue dress many times.
10. Why have you (stand) ______ up - are we leaving?
Exercise 6 Give the correct form of verb
1. Yesterday, I (go) ………. to the restaurant with a client.
2. We (drive) ……….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.
3. When he (arrive) ……….at the restaurant, the place (be) ……….full.
4. The waitress (ask) ……….us if we (have) ……….reservations.
5. I (say) ……….that he would come.
6. The waiter (tell) ……….us to come back in to hours.
7. My client and I slowly (walk) ……….back to the car.
8. We (stop) ………. at the grocery store and (buy) ……….some cakes.
9. My sister (get) ……….married last month.
10. Daisy (come) ……….to her grandparents’ house 3 days ago.
11. My computer (be) ……….broken yesterday.
12. He (buy) ……….me a big teddy bear on my birthday last week.
13. My friend (give) ……….me a bar of chocolate when I (be) ……….at school yesterday.
14. My children (not do) ……….their homework last night.
15. You (live) ……….here five years ago?
16. They (watch) ……….TV late at night yesterday.
17. (Be) ……….your friend at your house last weekend?
18. They (not be) ……….excited about the film last night.
19. Where (spend/you) ……….your last holiday?
20. I (visit) ……….lots of interesting places. I (be) ……….with two friends of mine.
Exercise 7: Read the sentences and fill in the blanks with the correct forms of the verbs
1. My parents _____________ home very late last Friday. (come)
2. My friends _____________ a wonderful present for my birthday. (give)
3. She _____________ very surprised when she _____________ that man there. (be/ see)
4. The boys _____________ ten minutes ago. (meet)
5. Somebody _____________ my money! (steal)
6. I _____________ my homework and then I _____________ all the books into my book. (do/ put)
7. Daisy _____________ (bring) some chocolates to the birthday party.
8. I _____________ (hear) a new song on the radio. I loved it! It _____________ (be) so cool.
9. Peter _____________ (understand) everything the teacher _____________ (say) in Maths.
10. My mother _____________ (forget) to buy some milk.
11. The children _____________ (sleep) in the car. They _____________ (be) so tired.
12. We _____________ (leave) at 7 a.m this morning before the kids _____________ (wake up).