Bài tập về tính từ trong tiếng Anh Ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh
Bài tập về tính từ trong tiếng Anh là tài liệu rất hữu ích, tuyển tập các bài tập về tính từ như: bài tập về củng cố trật tự tính từ, bài tập về tính từ ghép, bài tập về tính từ so sánh hơn và so sánh hơn nhất.
Thông qua tài liệu này giúp các em có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để học tốt tiếng Anh. Ngoài ra các em tham khảo Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành.
Bài tập về tính từ trong tiếng Anh
I. Bài tập tính từ tiếng Anh
Bài tập củng cố trật tự tính từ trong câu
Exercise 1: Gạch chân dưới tính từ trong câu và xác định nó là loại tính từ nào?
1. We didn’t think that Jim was old enough for this responsibility.
2. She has done an excellent job of adapting the novel for the screen.
3. In a perfect world, everybody would have everything they needed.
4. a man in a new black jacket and grey trousers
5. Jack wakes up in a strange bedroom at this morning.
6. It’s an expensive green Janpanese sport motorbike
7. She’s got an absolutely lovely young face
8. He makes the most amazing coffee.
9. The bedroom is relatively large for this modern garden villa
10. He had a firm, square jaw
Exercise 2: Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây:
1. Linh has a….. in her hair today
A. nice green bow
B. green nice bow
C. bow nice green
2. Jim lost a…..
A. dog small grey
B. small grey dog
C. grey small dog
3. My mother bought….apples
A. big delicious some
B. delicious some big
C.Some delicious big
4. Anna is wearing a….. …dress to attend her bestfriend.
A. white beautiful linen
B. beautiful white linen
C. linen beautiful white
5. My family wanted……… bed
A. black a metal
B. black metal
C. metal a black
6. My brother bought …………………….car
A. a new blue
B. a blue new
C. new a blue
7. My husband wants…………………..cheese
A. some Italian delicious really
B. some really delicious Italian
C. really some Italian delicious
8. Sam is looking for………………..tote
A. leather a pink stylish
B. a stylish pink leather
C. a stylish pink leather
9. I bought………………..oranges
A. English round some
B. some round English
C. some English round.
10. Rose wanted to drink……………….tea
A. French hot black
B. hot French black
C.hot black French
Bài tập về tính từ ghép
Exercise 3: Điền vào mỗi chỗ trống để tạo thành một tính từ ghép mới. Sử dụng từ điển nếu bạn cần nhé.
1. ……….- eyed
2. ………..-proof
3. …………-minded
4. …………-necked
5. ………….- made
6. …………..- free
7. …………..- headed
8. …………..-hearted
Exercise 4: Thêm một giới từ từ danh sách dưới đây để hoàn thanh các tính từ ghép thích hợp
up out back of on off
1. People are fed……… with all these traffic jams
2. There was a………. confrontation between management and unions.
3. Tom’s very laid-………. about his exams.
4. It was just a one-………….; it won’t happen again.
5. At that time, it was completely unheard-………… for girls to go to university.
6. A cut-……………… stops the kettle boiling dry.
Bài tập về tính từ so sánh hơn và so sánh nhất
Excersice 5: Viết các dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ dưới đây:
1. Boring
2. Cheap
3. Pretty
4. Fat
5. Far
6. Safe
7. Dangerous
8. Famous
9. Messy
10. Easy
11. Ugly
12. Shy
13. Lucky
14. Difficult
15. Short
16. Smart
17. Noisy
18. Patient
19. Warm
20. Comfortable
Exercise 6: Chia các tính từ dưới dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất sao cho phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
1. There’s nothing…………. than a long soak in a hot bath (good)
1. They were wearing their…………… clothes (smart)
2. It was all over in…………. space of time (short)
3. She shifted into a ……………..position on the chair (comfortable)
4. Half an hour later Duncan was no …………in his quest (far)
5. The contributors are, for………..part, professional scientists (more)
6. Wait for ………….weather before putting the plants in the garden (warm)
7. That wasn’t …………..choice of words (happy)
8. ………………….rates are usually available online (cheap)
10. Business is usually …………..at this time of year (quiet)
11. Seoul is one of the world’s ……………..cities (big)
12. We want the kids to have ………………..possible education (good)
13. The speaker made ……………………….points (interesting)
14. It was one of ………………..things I ever did (hard)
15. Progress was …………………. than expected (slow)
II. Đáp án bài tập tính từ trong tiếng Anh
Exercise 1:
1. old- age
2. excellent- opinion
3. Perfect- opinion
4. New- opinion, black,grey- color
5. Strange- opinion
6. Expensive- opinion, green- color, Japanese- origin, sport- purpose
7. Lovely- opinion, young- age
8. Amazing- opinion
9. Large- size, modern- opinion
10. Square- shape
Exercise 2:
1. A
2. B
3. C
4. B
5. B
6. A
7. B
8. C
9. B
10. C
Exercise 3: Có rất nhiều đáp án, dưới đây là một số đáp án gợi ý, các bạn có thể tham khảo nhé:
1. Brown/bright/blue…- eyed (mắt nâu/ mắt sáng/mắt xanh..)
2. Fool/dust – proof (bằng chứng ngu ngốc/ chống bụi)
3. Broad/narrow-minded (suy nghĩ thoáng, rộng/ hẹp hòi)
4. Polo / low – necked (Polo có cổ/ cổ thấp)
5. British / ready/hand – made (do Anh sản xuất/ làm sẵn/ thủ công)
6. Tax / problem – free (miễn thuế/ không có vấn đề)
7. Hot / pig – headed (nóng nảy/ đầu lợn)
8. Kind / soft – hearted (nhân hậu, tốt bụng/ mềm lòng)
Exercise 4:
1. Up (fed-up: chán ngấy, phát ngán- Mọi người phát ngán với tất cả những cảnh tắc đường)
2. On (head-on: trực diện, đối đầu- Đã có một cuộc đối đầu trực diện giữa quản lý và công đoàn)
3. Back (laid-back: thoải mái- Tôm rất thoải mái về các kỳ thi của mình)
4. Off (one-off: 1 lần duy nhất- Nó chỉ là một lần duy nhẩ, nó sẽ không xảy ra lần nào nữa)
5. Of (unheard- of: không có- Vào thời điểm đó, việc con gái vào đại học là hoàn toàn không có)
6. Out (cut -out: cắt sẵn – Một vết cắt ngăn ấm đun sôi cạn nước)
Exercise 5:
1. Boring- more boring- the most boring
2. Cheap- cheaper- the cheapest
3. Pretty- prettier- the prettiest
4. Fat- fatter- the fattest
5. Far- farther- the farther
6. Safe- safer- the safest
7. Dangerous – more dangerous- the most dangerous
8. Famous- more famous- the most famous
9. Messy- messier- the messiest
10. Easy- easier- the easiest
11. Ugly- uglier- the ugliest
12. Shy- shyer- the shyest
13. Lucky- luckier- the luckiest
14. Difficult- more difficult- the most difficult
15. Short- shorter- the shortest
16. Smart – smarter- the smartest
17. Noisy- noisier- the noisiest
18. Patient- more patient- the most patient
19. Warm- warmer- the warmest
20. Comfortable- more comfortable- the most comfortable
Exercise 6:
1. better
2. smartest
3. the shortest
4. more comfortable
5. farther
6. the most
7. the warmer
8. the happiest
9. the cheapest
10. quieter
11. largest
12. the best
13. the most interesting
14. the hardest
15. slow
III. Bài tập tự luyện về tính từ
Bài 1. Viết lại các câu sau dưới dạng so sánh hơn và so sánh nhất.
1. Today is hotter than yesterday.
➔ Yesterday was __________________________.
2. No one in her team is more beautiful than Salim.
➔ Salim is _______________________________.
3. No house in my city is higher than his house.
➔ His house is ____________________________.
4. Lan is the most intelligent in her class.
➔ No one in her class _______________________.
5. If she reads many science books, she will have much knowledge.
➔ The more__________________________________.
6. If Kien wants to pass the exam easily, he will study harder.
➔ The more easily ________________________________.
7. This house is very beautiful. It’s expensive, too.
➔ The more _____________________________.
8. One of the greatest tennis players in the world is BJ.
➔ BJ is _________________________________.
9. No producers in the world is bigger than KW.
➔ KW is _______________________________.
10. Minh is very intelligent but his brother is the most intelligent in his family.
➔ Minh’s brother is ________________________________________.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng nhất
1. My Japanese class is _______ than his English class.
A. funny
B. funnier
C. funniest
D. the funny
2. This chair is _________ than the other.
A. comfortable
B. the comfortable
C. more comfortable
D. most comfortable
3. No one in my group is _______ than Duong.
A. kinder
B. kind
C more kind
D. most kind
4. Hoang visits his parents ________ than she does.
A. little
B. least
C. the less
D. less
5. If Cuong had run ________ , his brother could have caught him.
A. fast
B. faster
C. the fastest
D. more faster
Bài tập 3: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) các câu dưới đây:
1. This is the more wonderful book she has ever read.
2. No mountain in the world is the biggest than Everest.
3. Bill Gate is the richer people in the world.
4. The bed room is biggest than the kitchen one.
5. One of the greater football players in Vietnam is Quang Hai.
Bài 4. Viết lại những câu này dựa trên những gợi ý đã cho mà không thay đổi nghĩa gốc.
1. My brother was earning much less in his previous job than he is now.
=> (more) ____________________________________ .
2. Chicken is cheaper than beef.
=> (more) ____________________________________ .
3. To my knowledge, speaking English is easier than listening to conversations in English.
=> (harder) ___________________________________ .
4. This is the most delicious lunch she’s even had.
=> (more) ____________________________________ .
5. There is no better doctor in this hospital than Mr.Long.
=> (best) _________________________________ .
6. This is the fastest moving car I’ve ever driven.
=> (faster) _________________________________ .
7. There isn’t anywhere as old as this castle.
=> (oldest) _______________________________ .
8. Have you got any bigger shirt than that one?
=> (biggest) _____________________________ .
9. I am not taller than anyone in the class.
=> (lowest) ____________________________ .
10. The company’s revenue in May is the highest compared to the previous months.
=> (lower) _____________________________ .