Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến Bài tập causative form (Có đáp án)

Bài tập câu cầu khiến trong tiếng Anh được biên soạn gồ cả lý thuyết với 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo.

Trắc nghiệm câu cầu khiến trong tiếng Anh giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả để củng cố ngữ pháp tiếng Anh. Tài liệu được sắp xếp khoa học với nhiều mức độ khác nhau giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bài tập tiếng Anh về so sánh hơn và so sánh hơn nhất, bài tập về câu điều kiện trong tiếng Anh.

I. Lý thuyết về câu cầu khiến trong tiếng Anh

a. Khái niệm câu cầu khiến?

Câu cầu khiến (Imperative Sentence) hay còn được gọi là câu mệnh lệnh. Đây là kiểu câu được sử dụng nhằm các mực đích như yêu cầu, ra mệnh lệnh, cấm đoán, thuyết phục ai đó làm gì. Trong tiếng Anh, câu cầu khiến được dùng dưới thể chủ động và thể bị động.

Trong câu cầu khiến, chủ ngữ của câu thường bị ẩn đi và bắt đầu bằng động từ chính tron câu. Nếu có xuất hiện thì chủ ngữ cũng ở ngôi thứ 2 – YOU.

Ví dụ:

  • Close the window, please! (Làm ơn đóng cửa sổ lại!)
  • Go out! (Ra ngoài ngay!)

b. Câu cầu khiến dùng để làm gì?

1. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một chỉ thị trực tiếp

Ví dụ:

  • Help me turn on TV! (Bật ti vi lên giúp tôi!)
  • Do not open the door! (Đừng mở cửa ra nhé!)

2. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một chỉ dẫn hướng dẫn

  • Open your book to Lesson 7. (Các em mở sách sang Chương 4)
  • Go straight and turn left on the black building. (Đi thẳng và rẽ trái tới tòa nhà màu đen)

3. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một lời mời

  • Come join my party tonight at 8 pm. (Hãy đến tham gia bữa tiệc vào 8 giờ tối nay nhé!)
  • Come in, please! Make yourself at home. (Mời vào và cứ tự nhiên nhé!)

4. Dùng câu cầu khiến trên bảng hiệu và thông báo

  • No smoking. (Không hút thuốc ở đây!)
  • Push in. (Đẩy vào)
  • Do not come this room. (Không vào trong phòng này!)

5. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một lời khuyên thân mật

Talk to him and tell him how you about feel. (Hãy trò chuyện với anh ấy và nói về cảm nhận của bạn.)

6. Dùng câu cầu khiến (câu mệnh lệnh) trang trọng bằng cách thêm trợ động từ "Do"

  • Do be quiet! (Hãy giữ yên lặng!)
  • Do out (Hãy đi ngoài! )

II. Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến

Exercise 1

1. I'll have the boys______ the chairs.

a. paint
b. to paint
c. painted
d. painting

2. I am going to have a new house______

a. build
b. to build
c. built
d. building

3. Have these flowers______ to her office, please.

a. taken
b. taking
c. take
d. to take

4. You should have your car______ before going.

a. servicing
b. to service
c. service
d. serviced

5. I'll have a new dress______ for my daughter.

a. making
b. to make
c. make
d. made

6. Pupils should have their eyes______ regularly.

a. tested
b. to test
c. test
d. testing

7. Lisa had the roof______ yesterday.

a. repair
b. repaired
c. to repair
d. repairing

8. They have just had air conditioning______ in their house.

a. install
b. to install
c. installed
d. installing

9. We had the room______ yesterday

a. decorates
b. had decorated
c. decorated
d. decorating

10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.

a. explain
b. explained
c. to explain
d. explains

11. By______ the housework done, we have time to further our studies.

a. taking
b. to have
c. having
d. to get

12. The government has had new houses______ in the rural areas.

a. build
b. built
c. to be built
d. building

13. They had the swamp______ last year.

a. drain
b. to drain
c. cut
d. to cut

14. She is going to have her wedding dress______

a. cutting
b. cuts
c. cut
d. to cut

15. It's about time you had your house______

a. whitewash
b. whitewashed
c. whitewashing
d. to whitewash

16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.

a. have/cleaned
b. had/clean
c. had/cleaned
d. had/to clean

17. Please have the cleaner______ this meeting room.

a. sweep
b. swept
c. sweeping
d. to sweep

18. I'd like to have my shoes______ at one.

a. repair
b. repairing
c. repaired
d. being repaired

19. My grandmother had a tooth______ last week.

a. fill
b. filling
c. filled
d. to be filled

20. We had the roof______ last year.

a. mend b. mending c. mended d. being mended

Exercise 2

1. We have just had the carpenter______ this chair.

a. made
b. make
c. to make
d. making

2. What did you do this morning? We ______ the room whitewashed.

a. had
b. have
c. got to
d. order

3. I have had my room______ today.

a. clean
b. cleaning
c. cleaned
d. being cleaned

4. John had just had his brother______ a house for him on Fifth Avenue.

a. building
b. build
c. to build
d. built

5. Let's have our waiter______ some coffee

a. bring
b. to bring
c. bringing
d. brought

6. You ought to have your coat______

a. clean and press
b. cleaned and pressed
c. cleaning and pressing
d. cleaning and pressed

7. The teacher had the students______ their test.

a. had in
b. handed in
c. handing in
d. having handed in

8. The students got the librarian______ books for them.

a. buy
b. to buy
c. bought
d. buying

9. Why don't you have that coat______?

a. cleaned
b. clean
c. cleaning
d. to clean

10. She doesn't like having her picture______

a. take
b. taken
c. taking
d. to take

11. James had his nose______ in a fight.

a. break
b. to break
c. breaking
d. broken

12. Frank had his passport______ on a train.

a. stealing
b. to steal
c. stolen
d. steal

13. Fred had his hat______ off in the wind.

a. blow
b. blown
c. blowing
d. to blow

14. George had his papers______ at the police station.

a. take
b. to take
c. taking
d. taken

15. Bill is having his shoes______

a. shined
b. to shine
c. chining
d. shine

16. I'll have another key______

a. made
b. making
c. to make
d. make

17. Do you have a newspaper______ to your home?

a. deliver
b. delivered
c. to deliver
d. delivering

18. I have not had the film______ yet.

a. develop
b. to develop
c. developing
d. doing

19. She had her hair______ yesterday.

a. done
b. do
c. to do
d. doing

20. Have her______ these letters, please.

a. type
b. to type
c. typed
d. typing

III. Đáp án bài tập về câu cầu khiến

Exercise 1

1a

2c

3a

4d

5d

6a

7b

8c

9c

10b

11c

12b

13d

14c

15b

16c

17a

18c

19c

20c

Exercise 2

1b

2c

3a

4d

5d

6b

7a

8b

9a

10b

11d

12c

13b

14d

15a

16a

17a

18d

19a

20a

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm