Bài tập trắc nghiệm Chương 9 môn Hóa học lớp 12 Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Chương IX

Eballsviet.com xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 12 Bài tập trắc nghiệm Chương 9 môn Hóa học lớp 12 được chúng tôi tổng hợp và đăng tải sau đây.

Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm chương 9 có đáp án chi tiết kèm theo. Hi vọng, với bài tập trắc nghiệm chương 9 môn Hóa học lớp 12 các bạn đã có thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích, giúp nâng cao, cải thiện rèn luyện kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực hành giải bài tập và đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia 2020 sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải bài tập tại đây.

Bài tập trắc nghiệm Chương 9 môn Hóa học lớp 12

166
Chương 9 : HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ, XÃ HỘI, I TRƯỜNG
1.
Bng dưới đây cho biết sn phm ca s đốt cháy nhiên liu :
Tên nhiên liu
Sn phm đốt cháy nhiên liu
Sn phm chính
Sn phm khác
Than đá
CO
2
, H
2
O
Khói (cát ht nh), SO
2
, ...
Than cc
CO
2
SO
2
Khí thiên nhiên
CO
2
, H
2
O
Ci, g
CO
2
SO
2
Xăng, du
CO
2
, H
2
O
SO
2
Nhiên liu được coi là sch hơn c, ít gây ô nhim môi trường trong s các
nhiên liu trên là
A. than đá, than cc. B. khí thiên nhiên.
C. ci, g. D. xăng, du.
2.
Tác nhân nào sau đây không gây ô nhim môi trường nước ?
A. Các ion kim loi nng : Hg, Pb, Sb, ...
B. Các anion :
23
34 4
NO , SO , PO , ...
---
C. Thuc bo v thc vt, phân bón hóa hc.
D. Các cation : Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
.
3.
Nhng loi thuc nào sau đây được chế to bng con đường hóa hc ?
A. Sâm, nhung, tam tht, quy.
B. Thuc kháng sinh : penixilin, ampixilin ; các vitamin.
C. Râu ngô, bông mã đề, hoa kim ngân, ...
D. Thuc phin, thuc lá.
167
4.
Sau bài thc hành hóa hc, trong mt s cht thi dng dung dch cha
các ion : Cu
2+
, Zn
2+
, Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
, ... Dùng cht nào sau đây th x
sơ b cht thi trên ?
A. HNO
3
. B. Gim ăn.
C. Etanol. D. Nước vôi trong dư.
5.
Trong khi làm các thí nghim lp hoc trong các gi thc hành hóa hc
có mt s khí thi : Cl
2
, H
2
S, SO
2
, NO
2
, HCl. Bin pháp để kh các khí trên là
A. dùng bông tm gim ăn nút ngay ng nghim sau khi đã quan sát
hin tượng.
B. sc khí vào cc đựng thuc tím hoc dùng bông tm thuc tím nút
ngay ng nghim sau khi đã quan sát hin tượng.
C. dùng bông tm xút hoc nước vôi trong nút ngay ng nghim sau khi
đã quan sát hin tượng.
D. sc khí vào cc đựng nước.
6.
Để đánh giá độ nhim bn không khí ca mt nhà máy, người ta tiến hành
như sau : ly 2 lít không khí ri dn qua dung dch Pb(NO
3
)
2
dư thì thu được
0,3585 mg cht kết ta màu đen.
a) Hin tượng đó chng t trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây ?
A. H
2
S. B. CO
2
.
C. SO
2
. D. NH
3
.
b) Tính hàm lượng khí đó trong không khí xem xét s nhim bn không
khí trên vượt mc hàm lượng cho phép không ? Biết hiu sut phn ng
là 100% và hàm lượng cho phép là 0,01 mg/l.
A. 0,051 mg/l ; s nhim bn vượt mc cho phép.
B. 0,0255 mg/l ; s nhim bn vượt mc cho phép.
C. 0,0055 mg/l ; s nhim bn trong mc cho phép.
D. 0,045 mg/l ; s nhim bn vượt mc cho phép.
168
7.
Nhng ngun năng lượng nào sau đây ngun năng lượng sch, không
gây ô nhim môi trường ?
A. Năng lượng ht nhân, năng lượng mt tri.
B. Năng lượng thu lc, năng lượng gió, năng lượng mt tri.
C. Năng lượng than đá, du m, năng lượng thu lc.
D. Năng lượng than đá, năng lượng mt tri, năng lượng ht nhân.
8.
Không nên xây dng nhà máy đất đèn (CaC
2
) gn khu dân cư đông đúc vì
A. CaC
2
là cht độc.
B.
22 222
CaC + 2H O Ca(OH) + C H¾®
. Khí C
2
H
2
to ra rt độc.
C.
0
t cao
22
2CaO +5C 2CaC + CO¾¾®
. Khí CO
2
to ra rt độc.
D.
o
2000 C
2
CaO + 3C CaC + CO¾¾®
. Khí CO to ra rt độc.
9.
Phương pháp hóa hc để kh khí Cl
2
làm nhim bn không khí ca phòng
thí nghim là
A. phun bt nhôm vào phòng thí nghim nhim bn khí Cl
2
.
B. phun dung dch NaOH vào phòng thí nghim nhim bn khí Cl
2
.
C. xt khí (hoc dung dch) NH
3
vào phòng thí nghim nhim bn khí Cl
2
.
D. phun nước vôi trong vào phòng thí nghim nhim bn khí Cl
2
.
10.
Nhng dng c làm bếp sau khi chế biến thường để li mùi tanh ca mt
s cht hu cơ (các amin mt s cht khác). Cht tt nht để kh mùi
tanh đó là
A. Nước Gia - ven. B. nước vôi trong.
C. gim ăn. D. dung dch mui ăn bão hoà.
11.
Theo WHO (t chc Y tế thế gii) nng độ ti đa ca Pb
2+
trong nước sinh
hot là 0,05 mg/l. Ngun nước nào dưới đây ít b ô nhim nht ?
A. Có 0,02 mg Pb
2+
trong 0,5 lít nước.
B. Có 0,04 mg Pb
2+
trong 0,75 lít nước.
C. Có 0,2 mg Pb
2+
trong 2 lít nước.
D. Có 0,5 mg Pb
2+
trong 4 lít nước.
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm