Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh lớp 8 Bài tập ngữ pháp lớp 8 môn tiếng Anh
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh lớp 8 là một trong những dạng bài tập quan trọng trong các bài kiểm tra tiếng Anh nhằm kiểm tra kiến thức ngữ pháp của các bạn học sinh.
Bài tập Present Continuous lớp 8 được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao để học tốt tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bài tập tiếng Anh về so sánh hơn và so sánh hơn nhất, bài tập về câu điều kiện trong tiếng Anh.
Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh lớp 8
I. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
- S = I + am
- S = He/ She/ It + is
- S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
- I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
- She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
- We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
- am not: không có dạng viết tắt
- is not = isn’t
- are not = aren’t
Ví dụ:
- I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
- My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
- They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
- Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)
Yes, he is./ No, he isn’t.
II. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ví dụ:
- We are studying Maths now. (Bây giờ chúng tôi đang học toán)
Ta thấy tại thời điểm nói (bây giờ) thì việc học toán đang diễn ra nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt.
- She is walking to school at the moment. (Lúc này cô ấy đang đi bộ tới trường.)
Vào thời điểm nói (lúc này) thì việc cô ấy đi bộ tới trường đang diễn ra nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt.
2. Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.
Ví dụ:
- I am looking for a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.)
Ta hiểu tả ngay tại lúc nói người nói đang không đi nộp hồ sơ hay để tìm việc mà trong thời gian đó (có thể bắt đầu trước đó cả tháng) người nói đang tìm kiếm một công việc. Nhưng khi muốn nói chung chung rằng điều gì đang xảy ra xung quanh thời điểm đó ta cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
- I am working for HDC company. (Tôi đang làm việc cho công ty HDC)
Tương tự như câu trên, “làm việc cho công ty HDC không phải mới bắt đầu mà đã bắt đầu trước đó rồi. Nhưng người nói muốn diễn đạt rằng sự việc đó đang diễn ra.
3. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định.
Ví dụ:
I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow.
Ta thấy có căn cứ, kế hoạch rõ ràng (tôi đã mua vé máy bay) nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về một việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
4. Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always”.
Ví dụ:
He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)
Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?)
Ta thấy “always” là một trạng từ chỉ tần suất và thường được gặp trong thì hiện tại đơn. Nhưng đó là khi đơn thuần muốn nói đến tần suất diễn ra của một sự việc nào đó. Ví dụ như: “She always goes to school at 6.30 am.” (Cô ấy luôn đi học vào lúc 6h30). Nhưng khi muốn diễn đạt sự khó chịu hay muốn phàn nàn về điều gì ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói.)
III. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
+ Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: lúc này
- At present: hiện tại
- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
+ Trong câu có các động từ như:
- Look! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Hãy nghe này!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
Ví dụ:
- Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)
- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)
- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
- Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)
IV. Quy tắc thêm “- ING” sau động từ
Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:
1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing type – typing come – coming
- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.
2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
- CHÚ Ý:
Các trường hợp ngoại lệ:
beggin – beginning travel – travelling
prefer – preferring permit – permitting
3. Với động từ tận cùng là “ie”
- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: lie – lying die - dying
V. Bài tập vận dụng
Bài 1 – Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
0. I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.
1. My mother ___________ (buy) some food at the grocery store.
2. Luke __________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
3. (she, run) down the street?
4. My cat _______________ (eat) now.
5. What _____________ (you, wait) for?
6. Her students ____________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Andy’s friends _____________ (have) fun at the party right now.
8. My neighbors _____________ (travel) around Europe now.
9. The little girl _____________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher _____________ (speak).
Bài 2 – Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.
0. Some teenagers spend (spend) 9 hours a day on Facebook.
1. A: Where is Molly? B: She ____________ (feed) her cat downstairs.
2. ____________________ (she/ need) to go and see a doctor?
3. She usually ____________ (wash) the dishes after dinner.
4. ____________ (your sister/ wear) sunglasses?
5. He frequently _____________ (do) yoga.
6. We _______________ (move) to Canada in August.
7. My son _____________ (not practice) the piano every day.
8. I ______________ (not like) to take selfies.
9. Megan ______________ (go) on holiday to Cornwall this summer.
10. When _____________ (the film/ start)?
Bài 3 – Hoàn thành các câu dưới đây sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.
Quang: Hi Van! What (0) are you doing (you/ do) right now?
Van: I (1) _______ (read) my aunt’s travel blog posts.
Ben: Wow, (2) _____ (be) she a blogger?
Van: Yes, she is. She (3) _______ (often/ travel) to all sorts of interesting places around the world. She (4) _______ (be) in London as we speak!
Ben: Cool! What (5) _______ (she/ do) for a living?
Van: Well, she (6) _______ (get) paid to travel.
Ben: (7) _______ (she/ enjoy) her job?
Van: Yes, she does.
Ben: How often (8) _______ (you/ see) her?
Van: Only once every couple of months because she (9) _______ (always/ have) a tight schedule. However, she will come home soon and I (10) _______ (be) excited to see her!
IV: Đặt các động từ vào mẫu chính xác
1. It (get)....... dark. Shall I turn on the light?
2. They don't have any where to live at the moment. They(stay)...... with friends until they find somewhere.
3. Why are all these people here? What (happen)..........?
4. Where is your mother? She........ (have) dinner in the kitchen
5. The student (not, be)..... in class at present
6. Some people (not drink)............ coffee now.
7. At present, he (compose)............ a piece of music
8. We (have)............. dinner in a resataurant right now
V: Hoàn tất các cuộc hội thoại
1. A: I saw Brian a few day ago.
B: oh, did you? (what/ he/ do).......... these day?
2. A: Psychology.
B: (he/ enjoy).......it?
3. A: hi,Liz. How(you/ get/ on).............in your new job?
B: No bad.It's wasn't so good at first, but (things/ get)..... better now.
VI: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go) so fast.
2. Listen! Someone (cry) in the next room.
3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) so loudly.
7. I (not stay) at home at the moment.
8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) to New York.
10. He (not work) in his office now.
VII: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
2. My/ mother/ clean/ floor/ .
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.
VIII. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn
1. I _____________ (not drink) wine; it’s only coffee.
2. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.
3. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.
4. __________________ (she, run) in the park?
5. My dog __________________ (eat) now.
6. What __________________ (you, wait) for?
7. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.
8. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.
9. My children __________________ (travel) around Asia now.
10. My little brother __________________ (drink) milk.
11. Listen! Our teacher __________________ (speak).
IX. Hoàn thành các câu sau, chia động từ trong ngoặc
1.My sister (watch)_______ TV right now.
2. The children (not swim)__________ at the moment.
3. I (drive)______ to work right now.
4. She (write) ________ a letter to her friends at present.
5. Keep silent! The teacher (come) _______
6. My friend is on holiday now and I (want)_______ to talk to her.
7. Lan usually (go) to school on foot but she (go) ______ by car today
8. Please be quiet! I (do)_______ my homework.
9. Where (be) ____ your mother?
- She (prepare)______ dinner in the kitchen.
10. What you (do)_____ at the moment?
I (write) ______ a test.
11. It (snow)_____ at the moment?
12. Listen! John and sue (play)_____ the piano in our class.
13. We (wait)_____ for a bus now.
14. It's 8 o'clock and my parents (work)__________ in the office.
15. They (not/ jog) ______ in the park right now.
16. The telephone (ring) _______. Can you please answer now?
17. Listen! Someone (knock) _______ at the door.
18. It's a beautiful day. The sun (shine) ________
19. She usually (wear)________a uniform to school but today she (wear) _____ casual clothes.
20. Peter (have)_______ a bad cold now. He (lie)________ on the sofa in the living room.
21. Look! She (smoke)______ in the non-smoking area.
22. My brother (tour)________ Italy at the moment.
23. We (save) __________ money for the trip.
24. I (wear)________ a beautiful dress today because it's a special day.
25. This valuable watch (belong)______ to my mother now.
X. Choose the correct answer.
1. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
A. are learning
B. is learning
C. am learning
D. learning
2. The workers ................................a new house right now.
A. are building
B. am building
C. is building
D. build
3. Tom ............................. two poems at the moment?
A.are writing
B. are writeing
C.is writeing
D. is writing
4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
A.is instructing
B. are instructing
C. instructs
D. instruct
5. He .......................... his pictures at the moment.
A.isn’t paint
B. isn’t painting
C. aren’t painting
D. don’t painting
6. We ...............................the herbs in the garden at present.
A.don’t plant
B. doesn’t plant
C. isn’t planting
D. aren’t planting
7. They ........................ the artificial flowers of silk now?
A.are.......... makeing
B. are......... making
C. is........... making
D. is ........... making
8. Your father ...............................your motorbike at the moment.
A.is repairing
B. are repairing
C. don’t repair
D. doesn’t repair
9. Look! The man ......................... the children to the cinema.
A.is takeing
B. are taking
C. is taking
D. are takeing
10. Listen! The teacher.......................a new lesson to us.
A.is explaining
B. are explaining
C. explain
D. explains
11. They ………… …….. tomorrow.
A. are coming
B. is coming
C. coming
D. comes
XI. Using the given word to complete the sentences.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
……………………………………………………………………………
2. My/ mother/ clean/ floor/ .
……………………………………………………………………………
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
……………………………………………………………………………
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
……………………………………………………………………………
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
……………………………………………………………………………
XII. Give the correct form of the word.
1. I ____________ for a nonprofit organisation at the moment. (WORK)
2. I can see her . She ____________ at the corner (WAIT).
3. He ____________a letter to his boss at the moment (TYPE).
4. Look! Some students ____________ cards in the lounge (PLAY)
5. John _____________a letter to his father at the moment. (WRITE)
6. The birds ____________ in the sky. I can see fifty of them (FLY)
7. Look ! The sun _____________ . (RISE)
XIII. Choose the correct answer.
1. Lilly ( is / are ) helping her mother now.
2. They ( am are ) reading a book at the moment.
3. The boys ( is / are ) having lunch at present.
4. My cat ( is / are ) sleeping on the chair.
5. I ( is / am ) writing the email.
6. It ( is / are ) raining heavily.
7. The birds ( is / are ) singing.
8. My neighbor ( is / are ) washing his car now.
9. John ( is / am ) playing a computer game in his room.
10. Some dogs ( is / are ) barking outside.
11. The teacher ( is / are ) laughing at the moment.
12. I ( are / am ) waiting for you.
13. The baby ( is / are ) crying.
14. Jane and Fred ( are / is ) dancing the tango.
15. Ellie ( is / are ) watering trees in her garden.
16. We ( am / are ) picking some apples.
17. I ( am / is )cooking chicken.
18. The strong wind ( is / are ) blowing.
19. They ( am / are )eating a cake.
20. The girls ( is / are ) running in the street.