Bài tập Tết môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập Tết 2025 môn Toán 1
Bài tập Tết môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 giúp thầy cô tham khảo, để có thêm nhiều tài liệu bổ ích, dễ dàng giao bài tập về nhà dịp Tết 2025, để các em ôn tập trong kỳ nghỉ dài ngày này, tránh quên kiến thức.
Bài tập Tết Toán 1 KNTT gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, củng cố kiến thức môn Toán thật tốt. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập Tết 2025 môn Toán 1 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:
Bài tập Tết môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025
Bài tập Tết 2025 môn Toán 1 sách Kết nối tri thức - Phiếu 1
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2. Kết quả phép tính: 10 – 4 =?
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3. Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 10 + 0 = 0 + … là:
A. 8
B. 10
C. 9
Câu 5. Cho các số 2, 6, 9:
a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
c) Trong các số đó, số nào vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10?
II. TỰ LUẬN
Câu 6. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 4 + 3 … 5
8 … 9 - 6
b) 1 + 2 … 5 - 4
10 - 7 … 0 + 3
Câu 7. Số (theo mẫu):
Câu 8. Tính:
8 + 1 = ………..
10 + 0 - 5 = ……………
Câu 9. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 10. Số?
Có … khối lập phương?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các số bé hơn 8 là 0, 4, 7.
Chọn B.
Câu 2. 9 – 3 = 6
Chọn C.
Câu 3. Sắp xếp: 2; 3; 7; 10
Chọn A.
Câu 4. 8 + 0 = 0 + 8
Số cần điền vào chỗ chấm là 8.
Chọn B.
Câu 5. HS tự sắp xếp
II. TỰ LUẬN
Câu 6.
a) 4 + 3 > 5
8 > 9 - 6
b) 1 + 2 > 5 - 4
10 - 7 = 0 + 3
Câu 7.
Câu 8.
8 + 1 = 9
10 + 0 - 5 = 5
Câu 9.
3 | + | 2 | = | 5 |
Câu 10.
Có 9 khối lập phương
Bài tập Tết 2025 môn Toán 1 sách Kết nối tri thức - Phiếu 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Thực hiện phép cộng và phép trừ để điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 5: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Hai : 2 | Mười ba: ….. |
…..: 15 | Hai mươi: ….. |
…..: 7 | Sáu: …… |
…..: 10 | Mười tám:…… |
Bài 6: Tính:
1 + 3 = | 8 – 6 = | 3 + 5 = |
3 – 1 = | 6 + 0 = | 2 + 7 = |
9 – 3 = | 5 + 1 = | 8 – 2 = |
Bài 7: Nối theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu:
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Hai : 2 | Mười ba: 13 |
Mười lăm: 15 | Hai mươi: 20 |
Bảy: 7 | Sáu: 6 |
Mười: 10 | Mười tám: 18 |
Bài 6:
1 + 3 = 4 | 8 – 6 = 2 | 3 + 5 = 8 |
3 – 1 = 2 | 6 + 0 = 6 | 2 + 7 = 9 |
9 – 3 = | 5 + 1 = 6 | 8 – 2 = 6 |
Bài 7: