Tiếng Anh 12 Unit 6: Getting Started Soạn Anh 12 Kết nối tri thức trang 76, 77

Soạn Getting started Unit 6 lớp 12 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 76, 77 bài Artificial intelligence được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Giải Tiếng Anh 12 Unit 6 Getting Started được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Getting started Unit 6 lớp 12 Global success, mời các bạn cùng tải tại đây.

Giải Tiếng Anh 12 Unit 6 Getting Started

Bài 1

Listen and read. Nghe và đọc.

Teacher: Hello, class. Please meet Jessica. She's a human-like robot and will be your guide today.

Jessica: Good morning, everybody. Welcome to the New Tech Centre.

Nam: Hi, Jessica. I'm so excited as I've never met a talking robot before. Let's have a photo taken together!

Jessica: OK, I'll get someone to take a picture of us, but let's go first to the robot exhibition where you'll see a collection of human-like robots from around the world. Please follow me. ... OK, do you have any questions?

Mai: They look so real! Can we interact with them?

Jessica: Yes, you can. They're all capable of answering questions and translating from different languages. Let me get this robot activated so you can talk to him.

Mai: Hello, what's your name? What languages can you speak? Where do you live?

Robby: Hello, my name's Robby. I can speak English, Vietnamese, Chinese, and German. I live in the New Tech Centre.

Mai: Wow! You're so smart, Robby.

Nam: Jessica, where shall we go next?

Jessica: Next, we'll visit the Research and Development area. Please follow me. Here scientists and engineers explore and create new AI technologies. AI has many practical applications such as facial recognition and virtual assistants.

Mai: I noticed a facial recognition screen at the entrance of the centre.

Jessica: That's right. We have all visitors' identity checked to improve the centre security. Now, what else would you like to see?

Bài 2

Read the conversation again and answer the questions. Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi.

Gợi ý đáp án

1. Nam is excited because he has never met a talking robot before.

2. They can answer questions and translate from different languages.

3. Facial recognition and virtual assistants.

4. Mai saw a facial recognition screen at the entrance of the centre.

Bài 3

Find words in 1 with the following meanings. Tìm các từ ở bài 1 có nghĩa như sau.

1. c_______: able to do things well

2. a_______: caused to work or act

3. a_______: the practical uses of something

4. r_______: the act of identifying what something is

Gợi ý đáp án

1. capable

2. activated

3. applications

4. recognition

Bài 4

Complete the sentences with words or a phrase from 1. Hoàn thành câu với các từ hoặc cụm từ từ bài 1.

1. Let's have a photo ________ together.

2. I'll get someone ________ a picture of us

3. Let me get this robot ________, so you can talk to him.

4. We have all visitors' identity ________ to improve the centre security.

Gợi ý đáp án

1. taken

2. to take

3. activated

4. checked

Chia sẻ bởi: 👨 Thu Thảo
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm