Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 12 Cánh diều (Có đáp án) Cảm ứng ở thực vật
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 12 Cánh diều là tài liệu vô cùng hữu ích tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh kiến thức về Cảm ứng ở thực vật với các mức độ: vận dụng, thông hiểu và vận dụng cao.
Câu hỏi trắc nghiệm Cảm ứng ở thực vật có đáp án giải chi tiết kèm theo sẽ giúp các bạn học sinh lớp 11 làm quen với các dạng bài tập. Qua đó có định hướng học tập, ôn luyện đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Vậy dưới đây là câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 12 Cánh diều mời các bạn cùng theo dõi.
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 12 Cánh diều (Có đáp án)
I. Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 12
Câu 1: Hoạt động hướng động của thực vật có đặc điểm
A. Diễn ra chậm, theo một hướng xác định.
B. Là vận động sinh trưởng của thực vật
C. Luôn hướng về phía tác nhân kích thích.
D. Luôn tránh xa tác nhân kích thích.
Câu 2: Yếu tố bên trong cơ thể thực vật đóng vai trò điều tiết hướng động là
A. Sự tăng nhiệt độ trong tế bào.
B. Hocmon sinh trưởng.
C. Sự thay đổi độ pH trong tế bào.
D. Sự thay đổi tính thấm của màng tế bào.
Câu 3: Bộ phận nào của cây luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực?
A. Rễ.
B. Thân.
C. Lá.
D. Chồi ngọn.
Câu 4: Khi đặt một cây non nằm ngang. Sau một thời gian, rễ cây cong xuống. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở rễ?
A. Mặt trên và mặt dưới rễ có lượng auxin ngang nhau.
B. Mặt trên và mặt dưới rễ có lượng axit abxixic ngang nhau.
C. Mặt trên có auxin, mặt dưới rễ có axit abxixic.
D. Mặt trên có axit abxixic, mặt dưới rễ có auxin.
Câu 5: Nguyên nhân của hiện tượng thân cây khi mọc luôn vươn về phía có ánh sáng là:
A. Auxin phân bố tập trung ở đỉnh chồi.
B. Auxin phân bố đồng đều ở hai phía sáng và tối của cây.
C. Auxin phân bố nhiều hơn về phía sáng của cây.
D. Auxin phân bố nhiều hơn về phía tối của cây.
Câu 6: Khi nói về hướng động của thực vật, câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là
A. Rễ cây luôn có tính hướng nước dương.
B. Rễ cây luôn có tính hướng hóa dương đối với mọi hóa chất trong môi trường đất.
C. Ở thân mầm của cây, lượng hocmon sinh trưởng ở mặt trên nhiều hơn mặt dưới.
D. Phần nhiều thân cây có tính hướng đất dương, một số có tính hướng đất âm.
Câu 7: Các kiểu hướng động dương của rễ cây là:
A. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
B. hướng đất, hướng sáng, hướng hóa.
C. hướng đất, hướng nước, hướng hóa.
D. hướng sáng, hướng nước, hướng hóa.
Câu 8: Vận động cảm ứng khép lá ở cây trinh nữ có cơ chế giống với vận động nào sau đây?
A. Quấn vòng của tua cuốn.
B. Bắt mồi ở cây ăn sâu bọ.
C. Rễ cây mọc về phía có nguồn nước.
D. Mở cánh hoa của cây họ Cúc.
Câu 9: Vận động nào sau đây thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng?
A. Sự khép lá của cây trinh nữ khi có va chạm cơ học.
B. Vận động quấn vòng của tua cuốn ở cây bầu, bí.
C. Vận động nở hoa.
D. Sự khép lá của cây họ Đậu lúc hoàng hôn.
Câu 10: Vận động cảm ứng nào sau đây có liên quan đến sức trương nước trong tế bào?
A. Vận động nở hoa ở cây nghệ tây.
B. Vận động nở hoa ở cây hoa mười giờ.
C. Vận động tạo giàn ở một số loài cây thân leo.
D. Vận động bắt mồi ở cây ăn sâu bọ.
Câu 11: Cử động nào sau đây mang tính chất chu kì?
A. Cử động bắt mồi ở cây nắp ấm.
B. Khép lá ở cây trinh nữ khi chạm vào.
C. Nở hoa ở cây mười giờ.
D. Cử động quấn vòng của tua cuốn cây mướp khi chạm giàn.
Câu 12: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào ?
A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
B. Tác nhân kích thích không định hướng.
C. Có nhiều tác nhân kích thích.
D. Có sự vận động vô hướng
Câu 13: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là:
A. Xảy ra nhanh , dễ nhận thấy.
B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
C. Xảy ra nhanh , khó nhận thấy.
D. Xảy ra chậm , dễ nhận thấy.
Câu 14: Hướng động ở cây có liên quan tới:
A. các nhân tố môi trường.
B. sự phân giải sắc tố.
C. đóng khí khổng.
D. thay đổi hàm lượng axitnuclêic
Câu 15: Tác nhân của hướng trọng lực là:
A. đất.
B. ánh sáng.
C. chất hóa học
D. sự va chạm.
...........
II. Đáp án trắc nghiệm Sinh 11 Bài 12
1A | 2B | 3A | 4C | 5D |
6A | 7C | 8B | 9A | 10D |
11C | 12B | 13B | 14A | 15A |
16D | 17B | 18D | 19A | 20B |
.........
Tải file tài liệu để xem thêm trắc nghiệm Sinh 11 Bài 12