Tổng hợp các gói 3G/4G Viettel theo tháng tiết kiệm nhất
Hiện nay với sự phủ sóng của mạng 3G/4G và nhu cầu sử dụng mạng Internet ngày càng cao của nhiều người, chính vì vậy các nhà mạng di động như Viettel đã cho ra mắt rất nhiều gói cước với thời gian sử dụng theo: ngày, tháng, năm.
Nếu bạn đang muốn tìm cho mình một gói cước đăng ký mạng 3G/4G Viettel tháng, mà chưa biết gói nào phù hợp nhất. Thì sau đây Eballsviet.com sẽ giới thiệu bài viết Tổng hợp các gói 3G/4G Viettel theo tháng tiết kiệm nhất, mời các bạn cùng tham khảo.
Các gói 3G/4G Viettel theo tháng tiết kiệm nhất
1. Gói cước mạng 3G/4G đăng ký theo tháng phổ biến nhất
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Dung lượng data | Cước phí |
MIMAX90 | MIMAX90 985912220 gửi 9123 | 5GB | 90.000 đồng |
MIMAX125 | MIMAX125 985912220 gửi 9123 | 8GB | 125.000 đồng |
MIMAX200 | MIMAX200 985912220 gửi 9123 | 15GB | 200.000 đồng |
UMAX300 | UMAX300 985912220 gửi 9123 | 30GB | 300.000 đồng |
MIMAX70 | MIMAX70 985912220 gửi 9123 | 3GB | 70.000 đồng |
F90 | F90 985912220 gửi 9123 | 5GB (Miễn phí: 10 phút gọi nội mạng, 15 phút gọi ngoại mạng và 250 tin nhắn nội mạng) | 90.000 đồng |
ST90K | ST90K gửi 191 | 30GB (Miễn phí truy cập ứng dụng Tik Tok) | 90.000 đồng |
ST120K | ST120K gửi 191 | 60GB (Miễn phí xem phim trên ứng dụng Viettel TV) | 120.000 đồng |
V90 | V90 985912220 gửi 9123 | 60GB | 90.000 đồng |
ST70K | ST70K gửi 191 | 15GB (500MB/ngày) | 70.000 đồng |
ST120 | ST120 gửi 191 | 28GB | 120.000 đồng |
ST150K | ST150K gửi 191 | 90GB (3GB/ngày) | 150.000 đồng |
V70C | V70C gửi 191 | 9GB (Miễn phí 10 phút/cuộc gọi nội mạng, 1.000 phút gọi ngoại mạng) | 70.000 đồng |
2. Gói cước 4G Viettel khuyến mãi gọi + thoại trong tháng
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Dung lượng + thoại | Cước phí |
V30K | V30K gửi 109 | 200MB + 100 phút gọi nội mạng | 30.000 đồng |
V70K | V70K gửi 109 | 400MB + 250 phút gọi nội mạng | 70.000 đồng |
V90K | V90K 866772169 gửi 9123 | 1GB + 300 phút gọi nội mạng | 90.000 đồng |
V120K | V120K 985912220 gửi 9123 | 1.5GB + 400 phút gọi nội mạng | 120.000 đồng |
V150K | V150K 985912220 gửi 9123 | 2.5G + 500 phút gọi nội mạng | 150.000 đồng |
V200K | V200K 985912220 gửi 9123 | 3.5GB + 1.000 phút gọi nội mạng | 200.000 đồng |
V120 | V120 0348514523 gửi 9123 | 60GB + 20 phút/cuộc gọi nội mạng, 50 phút gọi ngoại mạng | 120.000 đồng |
V50C | V50C 0868202165 gửi 9123 | 2GB + Miễn phí cuộc gọi dưới 10 phút | 50.000 đồng |
3. Gói cước 3G/4G Viettel cho Dcom
Gói cước | Cú pháp | Dung lượng/thời gian | Giá cước |
D30 | D30 985912220 gửi 9123 | 2,5GB/tháng | 30.000 đồng |
D50 | D50 985912220 gửi 9123 | 3,5GB/tháng | 50.000 đồng |
D70 | D70 985912220 gửi 9123 | 7GB/tháng | 70.000 đồng |
D90 | D90 985912220 gửi 9123 | 10GB/tháng | 90.000 đồng |
D120 | D120 985912220 gửi 9123 | 12GB/tháng | 120.000 đồng |
D200 | D200 985912220 gửi 9123 | 20GB/tháng | 200.000 đồng |
DC300 | DC300 985912220 gửi 9123 | 4GB/tháng (chu kỳ 6 tháng) | 300.000 đồng |
D500 | D500 985912220 gửi 9123 | 4GB/tháng (chu kỳ 12 tháng) | 500.000 đồng |
D900 | D900 985912220 gửi 9123 | 7GB/tháng (chu kỳ 12 tháng) | 900.000 đồng |
4. Gói cước 4G Viettel không giới hạn sử dụng
Gói cước TOMD10 cung cấp 200MB, giá cước 10.000đ/lần. Để đăng ký soạn tin TOMD10 985912220 gửi 9123.
Gói cước TOMD30 cung cấp 1GB tốc độ cao cung cấp 30.000đ/lần. Soạn tin TOMD30 985912220 gửi 9123 để đăng ký.
Sắp xếp theo