Sổ theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật Mẫu sổ hồ sơ học sinh khuyết tật
Sổ theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật năm 2023 - 2024 được lập ra giúp giáo viên có thể nắm bắt được tình hình học tập cũng như sự tiến bộ của học sinh khuyết tật.
Mẫu sổ theo dõi học sinh khuyết tật dùng cho học sinh tiểu học, học sinh THCS, THPT để giáo viên in ra dễ sử dụng cùng, giúp thầy cô hoàn thiện hồ sơ học sinh khuyết tật, nhận xét học sinh khuyết tật....... Vậy dưới đây là nội dung chi tiết 2 mẫu sổ theo dõi học sinh khuyết tật kèm theo cách viết chi tiết nhất mời các bạn cùng tải tại đây.
Sổ theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật năm 2023 - 2024
Sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật Tiểu học
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……………… PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .............. TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………………… —&–
SỔ THEO DÕI TIẾN BỘ Họ và tên: …………… Ngày, tháng, năm sinh: ……………… Khuyết tật chính: …………………………………………………… Họ và tên bố: …………………………… Năm sinh:…………….... Nghề nghiệp: ………………………………………………………… Họ và tên mẹ: …………………………… Năm sinh:………............ Nghề nghiệp: ………………………………………………………… Địa chỉ gia đình: …………………………………………………….. Điện thoại liên lạc: ………………………………………………….. Năm học: 20..… - 20..… Lớp: ……. GVCN:…………………… |
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
1. Điểm mạnh:
(Các mặt tích cực về kiến thức, kỹ năng, giao tiếp và hành vi, thái độ)
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
2. Khó khăn:
(Các mặt tích cực về kiến thức, kỹ năng, giao tiếp và hành vi, thái độ)
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
3. Nhu cầu:
(Nhu cầu về chăm sóc, giáo dục và phục hồi chức năng)
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
NĂM HỌC: ………… - ………..
MỤC TIÊU NĂM HỌC (VÀ 3 THÁNG HÈ)
1. Kiến thức:
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
2. Kỹ năng xã hội:
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
(GVCN; Gia đình; Cán bộ y tế địa phương; Nhân viên hỗ trợ....)
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
Hiệu trưởng | Ngày…….tháng…………năm 20.... Giáo viên chủ nhiệm |
MỤC TIÊU HỌC KÌ I
1. Kiến thức:
….………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
2. Kỹ năng xã hội:
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
(GVCN; Gia đình; Cán bộ y tế địa phương; Nhân viên hỗ trợ....)
................................................................................................................
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC KÌ I
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
9 | Kiến thức: |
|
|
|
Kỹ năng xã hội: |
|
|
| |
Phục hồi chức năng: |
|
|
| |
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
10 | Kiến thức: |
|
|
|
Kỹ năng xã hội: |
|
|
| |
Phục hồi chức năng: |
|
|
|
..............................
Sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật THCS, THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ………………………………..... PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ........................................... TRƯỜNG …………………………………………......................... KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN (Cấp phổ thông) Họ và tên: ……………………….....................….................... Nam Nữ Ngày, tháng, năm sinh: …………………………… Dân tộc ……………….. Dạng khó khăn: Nghe ☐ nhìn ☐ trí tuệ ☐ ngôn ngữ ☐ vận động ☐ tự kỷ ☐ khó khăn ☐ đọc☐ khó khăn viết ☐ khó khăn toán khác ☐ Ghi rõ) |
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
Họ và tên học sinh: .................................. Nam Nữ
Ngày, tháng năm sinh: ......./....../....... Dân tộc .................................
Học lớp: ............... Trường...............................................................
Học sinh có đi học mẫu giáo: có trường ..........................................
không lý do ......................................................................................
Hồ sơ y tế có gồm ...........................................................................
.......................................................................................................
.........................................................................................................
.......................................................................................................
.........................................................................................................
Không lý do .................................................................................
...................................................................................................
......................................................................................................
Họ tên bố:........................................................ Nghề nghiệp...........
Họ tên mẹ:........................................................ Nghề nghiệp...........
Địa chỉ gia đình:...............................................................................
Địa chỉ liên lạc: Điện thoại ...................................... Email.............
Người thường xuyên chăm sóc học sinh:....................................
Ông bà bố mẹ anh chị
Khác:..............................................................................................
Người có thể tham gia chăm sóc học sinh:
Ông bà bố mẹ anh chị
Khác:...........................................................................................
Đặc điểm kinh tế gia đình: khá trung bình nghèo cận nghèo
Đặc điểm phát triển của học sinh: .............................................
...................................................................................................
II. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
Thông tin lấy từ:
Ông bà bố mẹ anh chị bạn bè quan sát
Công cụ đánh giá/trắc nghiệm , tên công cụ đánh giá (có thể sử dụng phiếu xác định khả năng nhu cầu HSKT trí tuệ, nghe, nhìn...) và các công cụ đặc thù khác........................................................................................................................
1. Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức:
...................................................................................................
......................................................................................................
- Ngôn ngữ – giao tiếp:
...................................................................................................
......................................................................................................
- Tình cảm và kỹ năng xã hội:
...................................................................................................
......................................................................................................
- Kỹ năng tự phục vụ:
...................................................................................................
......................................................................................................
- Thể chất – vận động:
...................................................................................................
......................................................................................................
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc)
...................................................................................................
......................................................................................................
2. Hạn chế của học sinh
- Nhận thức:
...................................................................................................
...................................................................................................
- Ngôn ngữ – giao tiếp:
...................................................................................................
..................................................................................................
- Tình cảm và kỹ năng xã hội:
...................................................................................................
...................................................................................................
- Kỹ năng tự phục vụ:
...................................................................................................
...................................................................................................
- Thể chất – vận động:
...................................................................................................
...................................................................................................
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc) .........................
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC ....... – .........
1. Kiến thức kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng khối lớp).
1.1. Tiếng việt/ngữ văn: .......................................................................................
1.2. Ngoại ngữ: ......................................................................................................
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân:............................................................................
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: ..............................................................................
1.5. Địa lý: ..............................................................................................................
1.6. Khoa học: ........................................................................................................
1.7. Vật lý: .............................................................................................................
1.8. Toán: ...............................................................................................................
1.9. Hóa học: .........................................................................................................
1.10. Sinh học: .......................................................................................................
1.11. Tin học: .........................................................................................................
1.12. Mỹ thuật: .......................................................................................................
1.13. Thể dục: ........................................................................................................
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: ...........................................................................................
.................................................................................................................................
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: ........................................................................................
.................................................................................................................................
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: ................................................................................
.................................................................................................................................
3. Kỹ năng đặc thù
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
IV. MỤC TIÊU HỌC KỲ I NĂM HỌC ............. - ..........
1. Kiến thức kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng khối lớp).
1.1. Tiếng việt/ngữ văn: .......................................................................................
1.2. Ngoại ngữ: ......................................................................................................
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân:............................................................................
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: ..............................................................................
1.5. Địa lý: ..............................................................................................................
1.6. Khoa học: ........................................................................................................
1.7. Vật lý: .............................................................................................................
1.8. Toán: ...............................................................................................................
1.9. Hóa học: .........................................................................................................
1.10. Sinh học: .......................................................................................................
1.11. Tin học: .........................................................................................................
1.12. Mỹ thuật: .......................................................................................................
1.13. Thể dục: ........................................................................................................
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: ...........................................................................................
.................................................................................................................................
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: ........................................................................................
.................................................................................................................................
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: ................................................................................
.................................................................................................................................
3. Kỹ năng đặc thù
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
VI. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày..../..../.... đến ngày ..../...../..... (XD nửa kỳ I)
(chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình như các bạn cùng khối lớp)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2- đạt với sự hỗ trợ; 3- chưa đạt
Mục tiêu | Biện pháp và phương tiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||
1. Môn học hoạt động giáo dục: 1.1. Tiếng việt/ngữ văn: |
|
|
|
|
|
|
1.2. Ngoại ngữ: |
|
|
|
|
|
|
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân |
|
|
|
|
|
|
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: |
|
|
|
|
|
|
1.5. Địa lý: |
|
|
|
|
|
|
1.6. Khoa học: |
|
|
|
|
|
|
1.7. Vật lý: |
|
|
|
|
|
|
1.8. Toán: |
|
|
|
|
|
|
1.9. Hóa học |
|
|
|
|
|
|
1.10. Sinh học: |
|
|
|
|
|
|
1.11. Tin học: |
|
|
|
|
|
|
1.12. Mỹ thuật: |
|
|
|
|
|
|
1.13. Thể dục: |
|
|
|
|
|
|
2. Kỹ năng xã hội 2.1. Kỹ năng giao tiếp: |
|
|
|
|
|
|
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: |
|
|
|
|
|
|
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội |
|
|
|
|
|
|
3. Kỹ năng đặc thù |
|
|
|
|
|
|
................ ngày ....... tháng ..... năm .......
Hiệu trưởng | Giáo viên và giáo viên môn học | Cha mẹ/người đại diện |
...............
Cách viết sổ theo dõi học sinh khuyết tật
Tại trang bìa đầu tiên:
– Ghi đầy đủ thông tin.
– Dán ảnh học sinh theo kích cỡ quy định.
– Điền đầy đủ thông tin của học sinh cũng như gia đình.
* Cập nhật đầy đủ thông tin chung của học sinh gồm:
– Họ và tên.
– Ngày tháng năm sinh.
– Dân tộc.
– Lớp, trường.
– Thông tin của bố, mẹ gồm: họ và tên; nghề nghiệp; địa chỉ; số điện thoại;…
* Cập nhật đặc điểm chính của học sinh:
Ghi rõ những điểm mạnh và điểm hạn chế trên các phương diện như nhận thức; giao tiếp; thể chất;…
* Về mục tiêu giáo dục trong năm học:
– Kiến thức kỹ năng các môn học.
– Kỹ năng về xã hội.
– Những kỹ năng đặc thù.
* Mục tiêu cụ thể của từng kỳ học trong năm:
– Kiến thức:
+ Ghi mục tiêu kiến thức mà học sinh có thể đạt được sau một năm học.
+ Cần bám sát mục tiêu của các môn học, tập trung vào 2 môn cơ bản ở Tiểu học, đồng thời với những môn mà học sinh thích và có khả năng học tập, điều chỉnh cho phù hợp với khả năng nhận thức của học sinh.
– Về kỹ năng: ghi mục tiêu về kỹ năng mà học sinh có thể đạt được sau một năm học như: kỹ năng giao tiếp, hành vi ứng xử, chấp hành nề nếp, kỹ năng tự phục vụ, nội quy học tập của trường, lớp…
– Về mặt chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
* Đưa ra được kế hoạch giáo dục trong từng giai đoạn từ thời điểm nào đến thời điểm nào: trong đó đánh giá về mục tiêu các biện pháp và đánh giá kết quả đạt; đạt với sự hỗ trợ hay chưa đạt.
* Ghi lời nhận xét chung về sự tiến bộ của học sinh và điều chỉnh:
Đánh giá những tiến bộ trên các phương diện: môn học; kỹ năng xã hội; kỹ năng đặc thù.
Những vấn đề nào cần điều chỉnh, ghi rõ nội dung điều chỉnh vầ các phương pháp, phương tiện thực hiện.
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm mẫu sổ theo dõi học sinh khuyết tật