Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Bài tập cuối tuần Toán lớp 1
Bài tập cuối tuần môn Toán 1 Kết nối tri thức Cả năm, mang tới 35 phiếu ôn tập theo từng tuần, giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập cuối tuần cho học sinh của mình theo chương trình mới.
35 phiếu bài tập cuối tuần môn Toán 1 Kết nối tri thức, mang tới các dạng bài tập Toán lớp 1 bám sát chương trình học trên lớp theo từng tuần. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập cuối tuần Toán 1 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 1
Câu 1: Em hãy cho biết bài đầu tiên của sách toán Kết nối là bài gì?
…………………………………………………………………………….
Câu 2: Em hãy viết các số từ 0 đến 5?
…………………………………………………………………………..
Câu 3: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số ?
A. 4 số
B. 5 số
C.6 số
Câu 4: Em hãy viết các số 0, 1, 2, 3,4,5
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………..
Câu 5: Số?
Câu 6: Viết tiếp
0, 1,……., 2…….., ………5
…….,4,…….., ………, 1
Câu 7: Vẽ tiếp để mỗi ô trống có kết quả bằng 5
Câu 8: Quan sát hình và cho biết
Có………con bướm
Có …….con sư tử
Có………cái cây
Có con khỉ
Bức tranh có tất cả...... con vật
Câu 9: Trên Ô tô có 1 bao lúa. Bé muốn có 4 bao lúa thì ô tô phải chở thêm mấy bao nữa?
Trả lời: Thêm ...... bao lúa
Câu 11: Đếm và viết số thích hợp
Câu 12: Trong các số 0, 1, 2 ,3 ,4, 5 Số bé nhất là: …………….
Số lớn nhất là: …………..
Số …….đứng giữa số 3 và số 5 là:…………….
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 2
Câu 1: Em hãy viết các số từ số 6 đến số 10
…………………………………………………………………………………..
Câu 2: Em hãy viết các số từ số 0 đến số 10:
……………………………………………………………………………….
Câu 3: Từ số 6 đến số 10 có tất cả mấy số?
A. 6 số
B.7 số
C. 5 số
Câu 4: Viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………..
Câu 5: Số?
Câu 6: Với các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
+ Số lớn nhất trong dãy số trên là:………
+ Số lớn nhất có 1 chữ số là: ……………
+ Số bé nhất là: …………
+ Từ số 0 đến số 10 có tất cả bao nhiêu số: ……….
+ Em hãy viết các số lẻ: ………………………………………….
+ Em hãy viết các số chẵn: ……………………………………….
+ Số đứng sau số 7 là số: …………..
+ Số đứng trước số 4 là số: …………..
+ Số đứng giữa số 5 và số 7 là số: ……………
+ Có bao nhiêu số đứng trước số 5: ….....số. Đó là số: ……………..………….
+ Có bao nhiêu số đứng sau số 7:……số. Đó là số:… ……………..……………..
Câu 7: Vẽ thêm các ngôi sao để mỗi ô vuông có kết quả bằng 9.
Câu 8: Vẽ thêm các hình tròn để mỗi ô vuông có kết quả bằng 10.
Câu 9: Cho thêm cá vào bình để trong bình có 7 con cá.
A. 4 con cá
B. 5 con cá
C. 6 con cá
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 3
Câu 1: Quan sát,và khoanh tròn vào ý đúng
A. Số gà nhiều hơn số ong.
B. Số ong nhiều hơn số gấu.
C. Số gấu nhiều hơn số gà
D. Số gấu ít hơn số gà.
E. Số ong nhiều hơn số gà
F. Số gấu nhiều nhất trong ba con.
G. Số ong nhiều nhất trong ba con.
Câu 2: Quan sát tranh và làm theo yêu cầu
Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Số con vịt nhiều hơn số con thỏ ……
B. Số con vịt ít hơn số con thỏ ……..
C. Số cái cây nhiều hơn số đám mây ……
D. Số đám mây ít hơn số cái cây …….
E. Số con vịt nhiều hơn số cái cây ……..
F. Số con thỏ ít hơn số đám mây …….
Câu 3: Quan sát tranh và cho biết:
Số quả ổi nhiều hơn hay số xoài nhiều hơn?..................................................
Câu 4: Khoanh tròn câu trả lời đúng?
Số quả cam………………..số quả dưa hấu?
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Bằng
Số quả dưa hấu……….số quả cam?
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Bằng
Số con vịt số con kiến?
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Bằng
Số con kiến số con vịt?
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Bằng
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 4
Câu 1: So sánh
Câu 2: Nối số?
Câu 3: Nối số?
Câu 4: Nối số?
Câu 5: Điền < > =
Câu 6: Điền > < =
Câu 7: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 < … < 5 | 6 < ...... < 8 | 6 > … > 4 |
10 > … > 8 | 8 > … > 6 | 5 < … < 7 |
4 < ..... < 6 | 1 < … < 3 | 3 > … > 1 |
0 < ..... < 2 | 9 > … > 7 | 8 < … < 10 |
6 > ..... > 4 | 2 < … < 4 | 5 > … > 3 |
Câu 9. Chi có số bút nhiều hơn 6 nhưng lại ít hơn 8. Vậy Chi có số bút là:
A. 10 cái
B. 2 cái
C. 7 cái
......
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 sách Kết nối tri thức (Cả năm)
-
Tiêu Nại Thích · Phản hồi · 0 · 30/11/22 -
Hường Nguyễn Thích · Phản hồi · 0 · 01/12/22 -
Tiêu Nại Thích · Phản hồi · 0 · 01/12/22 -
Hường Nguyễn Thích · Phản hồi · 0 · 01/12/22 -
Tiểu Hy Thích · Phản hồi · 0 · 03/12/22 -
Hường Nguyễn Thích · Phản hồi · 0 · 03/12/22 -
Tiêu Nại Thích · Phản hồi · 0 · 05/12/22
Xem thêm 4 bình luận cũ hơn...