Phân phối chương trình lớp 6 sách Cánh diều (12 môn) Phân phối chương trình SGK lớp 6 năm 2022 - 2023
Phân phối chương trình lớp 6 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, để lên kế hoạch giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra cho năm học 2022 - 2023.
Với phân phối chương trình lớp 6 của 12 môn: Toán, Giáo dục công dân, Công nghệ, Ngữ văn, Địa lí, Mĩ thuật, Lịch sử, Khoa học tự nhiên, Tin học, Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, Giáo dục thể chất và Âm nhạc, thầy cô dễ dàng lên kế hoạch giảng dạy cho từng tiết học theo tuần cho học sinh của mình theo chương trình mới:
Phân phối chương trình lớp 6 sách Cánh diều
- Phân phối chương trình môn Toán 6 bộ Cánh diều
- Phân phối chương trình môn GDCD 6 bộ Cánh diều
- Phân phối chương trình môn Công nghệ 6 bộ Cánh diều
- Phân phối chương trình môn Ngữ Văn 6 bộ Cánh diều
- Phân phối chương trình môn Địa lí 6 sách Cánh diều
- Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 6 sách Cánh diều
- Phân phối chương trình Lịch sử 6 sách Cánh diều
- Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
- Phân phối chương trình Tin học 6 sách Cánh diều
- Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 bộ Cánh diều
- Phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất 6 bộ Cánh diều
- Phân phối chương trình môn Âm nhạc 6 bộ Cánh diều
Phân phối chương trình môn Toán 6 bộ Cánh diều
Tên bài học | Số tiết |
CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN | 32 tiết |
§1. Tập hợp | 2 |
§2. Tập hợp các số tự nhiên | 3 |
§3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên | 2 |
§4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên | 2 |
§5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | 3 |
§6. Thứ tự thực hiện các phép tính | 2 |
§7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết | 2 |
§8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | 2 |
§9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | 2 |
§10. Số nguyên tố. Hợp số | 2 |
§11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | 2 |
§12. Ước chung và ước chung lớn nhất | 3 |
§13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất | 3 |
Bài tập cuối chương I | 2 |
CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN | 16 tiết |
§1. Số nguyên âm | 1 |
§2. Tập hợp các số nguyên | 3 |
§3. Phép cộng các số nguyên | 3 |
§4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc | 2 |
§5. Phép nhân các số nguyên | 2 |
§6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên | 3 |
Bài tập cuối chương II | 2 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh | 3 tiết |
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN | 20 tiết |
§1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều | 3 |
§2. Hình chữ nhật. Hình thoi | 3 |
§3. Hình bình hành | 3 |
§4. Hình thang cân | 3 |
§5. Hình có trục đối xứng | 2 |
§6. Hình có tâm đối xứng | 2 |
Tên bài học | Số tiết |
§7. Đối xứng trong thực tiễn | 2 |
Bài tập cuối chương III | 2 |
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA (Nếu nhà trường có điều kiện thực hiện) | 3 |
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | 15 tiết |
§1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu | 4 |
§2. Biểu đồ cột kép | 2 |
§3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | 3 |
§4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | 3 |
Bài tập cuối chương IV | 3 |
CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN | 26 tiết |
§1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên | 3 |
§2. So sánh các phân số. Hỗn số dương | 2 |
§3. Phép cộng, phép trừ phân số | 3 |
§4. Phép nhân, phép chia phân số | 3 |
§5. Số thập phân | 2 |
§6. Phép cộng, phép trừ số thập phân | 2 |
§7. Phép nhân, phép chia số thập phân | 2 |
§8. Ước lượng và làm tròn số | 2 |
§9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm | 3 |
§10. Hai bài toán về phân số | 2 |
Bài tập cuối chương V | 2 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI) | 3 tiết |
CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG | 18 tiết |
§1. Điểm. Đường thẳng | 3 |
§2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song | 2 |
§3. Đoạn thẳng | 3 |
§4. Tia | 3 |
§5. Góc | 4 |
Bài tập cuối chương VI | 3 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng | 3 tiết |
Phân phối chương trình môn GDCD 6 bộ Cánh diều
Học kì I | |||
Tuần | Tiết | Bài | Nội dung từng tiết |
1 | 1 | Bài 1. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | Tiết 1: 1. Truyền thống gia đình dòng họ |
2 | 2 | Bài 1. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | Tiết 2: 2. Ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ |
3 | 3 | Bài 1. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | 3. Giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ |
4 | 4 | Bài 2. Yêu thương con người | 1. Yêu thương con người và biểu hiện của tình yêu thương con người |
5 | 5 | Bài 2. Yêu thương con người | 2, Giá trị của tình yêu thương con người |
6 | 6 | Bài 3. Siêng năng, kiên trì | 1. Siêng năng, kiên trì và biểu hiện của siêng năng, kiên trì |
7 | 7 | Kiểm tra giữa học kì II | |
8 | 8 | Bài 3. Siêng năng, kiên trì | 2. Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì |
9 | 9 | Bài 4. Tôn trọng sự thật | 1. Tôn trạng sự thật và biểu hiện của tôn trọng sự thật |
10 | 10 | Bài 4. Tôn trọng sự thật | 2. ý nghĩa của tôn trọng sự thật |
11 | 11 | Bài 4. Tôn trọng sự thật | 3. Cách tôn trọng sự thật |
12 | 12 | Bài 5. Tự lập | 1. Tự lập và biểu hiện của tự lập (tìm hiểu nội dung câu chuyện) |
13 | 13 | Bài 5. Tự lập | 1. Tự lập và biểu hiện của tự lập (tìm hiểu các biểu hiện của tự lập) |
14 | 14 | Bài 5. Tự lập | 2. Ý nghĩa của tự lập |
15 | 15 | Bài 6. Tự nhận thức bản thân | 1. Thế nào là tự nhận thức bản thân |
16 | 16 | Bài 6. Tự nhận thức bản thân | 2. ý nghĩa của tự nhận thức bản thân |
17 | 17 | Bài 6. Tự nhận thức bản thân | 3. Các tự nhận thức bản thân |
18 | 18 | Kiểm tra cuối kì I |
Học kì II | |||
19 | 19 | Bài 7. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ con người | 1. Tình huống nguy hiểm từ con người 2. Hậu quả của tình huống nguy hiểm từ con người |
20 | 20 | Bài 7. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ con người | 3. Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người |
21 | 21 | Bài 8. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên | 1. Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên 2. Hậu quả của tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
22 | 22 | Bài 8. Ứng phó với các tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên | 3. Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
23 | 23 | Bài 9. Tiết kiệm | 1. Thế nào là tiết kiệm |
24 | 24 | Bài 9. Tiết kiệm | 2. Biểu hiện của tiết kiệm |
25 | 25 | Kiểm tra giữa học kì II | |
26 | 26 | Bài 9. Tiết kiệm | 3. Ý nghĩa của tiết kiệm |
27 | 27 | Bài 9. Tiết kiệm | 4. Rèn luyện lối sống tiét kiệm |
28 | 28 | Bài 10. Công dân nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 1. Công dân của một nước |
29 | 29 | Bài 10. Công dân nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | 2. Công dân nước cộng hòa XHCN VN |
30 | 30 | Bài 11. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | 1. Tìm hiểu quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp 2013 |
31 | 31 | Bài 11. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | 2. Thực hiện quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân |
32 | 32 | Bài 11. Quyền trẻ em | 1. Tìm hiểu các quyền cơ bản của trẻ em |
33 | 33 | Bài 11. Quyền trẻ em | 2. Ý nghĩa của quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em |
34 | 34 | Bài 11. Quyền trẻ em | 3. Tìm hiểu trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội và bổn phận của trẻ em trong việc thực hiên quyền trẻ em |
35 | 35 | Kiểm tra cuối học kì II |
Phân phối chương trình môn Công nghệ 6 bộ Cánh diều
STT | BÀI HỌC | SỐ TIẾT | THỜI ĐIỂM | THIẾT BỊ DẠY HỌC | ĐỊA ĐIỂM DẠY HỌC |
HỌC KỲ I | |||||
1 | Bài 1: Nhà ở đối với con người | 02 | Tuần 1, 2 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
2 | Bài 2: Xây dựng nhà ở | 02 | Tuần 3, 4 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
3 | Bài 3: Ngôi nhà thông minh | 02 | Tuần 5, 6 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
4 | Bài 4: Sử dụng năng lượng trong gia đình | 01 | Tuần 7 | - Máy tính, máy chiếu. | Lớp học |
5 | Ôn tập chủ đề 1. Nhà ở (Kiểm tra thường xuyên) | 01 | Tuần 8 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
6 | Kiểm tra giữa học kì I (Tiết 9) | 01 | Tuần 9 | - Máy tính, máy chiếu | |
7 | Bài 5: Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng | 02 | Tuần 10,11 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
8 | Bài 6: Bảo quản thực phẩm | 01 | Tuần 12 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
9 | Bài 7: Chế biến thực phẩm (Tiết 1, 2) | 02 | Tuần 13, 14 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
10 | Ôn tập chủ đề 2. Bảo quản và chế biến thực phẩm | 01 | Tuần 15 | - Máy tính, máy chiếu. | Lớp học |
11 | Kiểm tra cuối HK I | 01 | Tuần 16 | ||
12 | Bài 7: Chế biến thực phẩm (Tiết 3) | 01 | Tuần 17 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
13 | Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc (Tiết 1) | 01 | Tuần 18 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
HỌC KÌ II | |||||
14 | Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc (Tiết 2) | 01 | Tuần 19 | - Máy tính, máy chiếu, | Lớp học |
15 | Bài 9: Trang phục và thời trang | 02 | Tuần 20, 21 | - Máy tính, máy chiếu, | Lớp học |
16 | Bài 10: Lực chọn và sử dụng trang phục | 02 | Tuần 22, 23 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
17 | Bài 11: Bảo quản trang phục | 01 | Tuần 24 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
18 | Ôn tập chủ đề 3. Trang phục và thời trang (Kiểm tra thường xuyên) | 01 | Tuần 25 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
19 | Kiểm tra giữa học kì II | 01 | Tuần 26 | ||
20 | Bài 12: Đèn điện | 02 | Tuần 27, 28 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
21 | Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | 02 | Tuần 29, 30 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
22 | Bài 14: Quạt điện và máy giặt (Tiết 1) | 01 | Tuần 31 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
23 | Ôn tập chủ đề 4. Đồ dùng điện trong gia đình | 01 | Tuần 32 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
24 | Kiểm tra cuối học kì II | 01 | Tuần 33 | ||
24 | Bài 14: Quạt điện và máy giặt (Tiết 2) | 01 | Tuần 34 | - Máy tính, máy chiếu. | Lớp học |
25 | Bài 15: Máy điều hòa không khí một chiều | 01 | Tuần 35 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
Phân phối chương trình môn Ngữ Văn 6 bộ Cánh diều
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Họ và tên giáo viên:…………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 - SGK CÁNH DIỀU
I. Kế hoạch dạy học
2. Phân phối chương trình
HỌC KỲ I (Năm học 2021 - 2022)
TUẦN (1) | BÀI (2) | TÊN BÀI HỌC (3) | SỐ TIẾT (4) | THỨ TỰ (5) |
1 (1-4) | BÀI MỞ ĐẦU | Nội dung chính của Sách giáo khoa | 2 | 1,2 |
I. Học đọc | ||||
II. Học viết | ||||
III. Học nói và nghe | ||||
Giới thiệu cấu trúc Sách giáo khoa | 1 | 3 | ||
Hướng dẫn học sinh soạn bài, chuẩn bị bài học, ghi bài, tự đánh giá, hướng dẫn tự học | 1 | 4 | ||
2+3+4 (5-16) | BÀI 1. TRUYỆN (TRUYỀN THUYẾT VÀ CỔ TÍCH) | Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Thánh Gióng | 3 | 5,6,7 |
+ Văn bản 2: Thạch sanh | 3 | 8,9,10 | ||
Thực hành tiếng Việt: Từ đơn và từ phức | 1 | 11 | ||
Thực hành đọc hiểu: + Văn bản: Sự tích Hồ Gươm | 1 | 12 | ||
Viết: Viết bài văn kể lại một truyền thuyết, cổ tích | 3 | 13,14,15 | ||
Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết, cổ tích | 1 | 16 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | ||||
5+6+7 (17-28) | BÀI 2. THƠ (THƠ LỤC BÁT) | Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: À ơi tay mẹ ( Bình Nguyên) | 2 | 17,18 |
+ Văn bản 2: Về thăm mẹ ( Đinh Nam Khương) | 2 | 19,20 | ||
Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ ẩn dụ | 2 | 21,22 | ||
Thực hành đọc hiểu: Ca dao Việt Nam | 1 | 23 | ||
Viết: Tập làm thơ lục bát | 3 | 24,25,26 | ||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ về người thân | 2 | 27,28 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | ||||
8 (29-32) | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I | Ôn tập giữa học kỳ I: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết... | 1 | 29 |
Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I | 2 | 30,31 | ||
Trả bài . | 1 | 32 | ||
9+10+11 (33-44) | BÀI 3. KÝ (HỒI KÝ VÀ DU KÝ) | Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Trong lòng mẹ ( Nguyên Hồng) | 3 | 33,34,35 |
+ Văn bản 2: Đồng Tháp Mười mùa nước nổi ( Văn Công Hùng) | 3 | 36,37,38 | ||
Thực hành tiếng Việt: Từ mượn | 1 | 39 | ||
Thực hành đọc hiểu: Văn bản 3: Thời thơ ấu của Honda | 1 | 40 | ||
Viết: Viết bài văn kể về một kỉ niệm của bản thân | 3 | 41,42,43 | ||
Nói và nghe: Kể về một kỉ niệm của bản thân | 1 | 44 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | ||||
12+13+14 (45-56) | BÀI 4. VĂN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN VĂN HỌC) | Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Nguyên Hồng- nhà văn của những người cùng khổ. | 3 | 45,46,47 |
+ Văn bản 2: Vẻ đẹp của một bài ca dao | 2 | 48,49 | ||
Thực hành tiếng Việt: Thành ngữ, dấu chấm phẩy | 2 | 50,51 | ||
Thực hành đọc hiểu: Văn bản 3: Thánh Gióng- tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước. | 1 | 52 | ||
Viết: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về bài thơ lục bát | 3 | 53,54,55 | ||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. | 1 | 56 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | ||||
15+16+17 (57-68) | BÀI 5. VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO TRẬT TỰ THỜI GIAN) | Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Hồ Chí Minh và tuyên ngôn Độc lập | 3 | 57,58,59 |
+ Văn bản 2: Diễn biến Chiến dich Điện Biên Phủ | 2 | 60,61 | ||
Thực hành tiếng Việt: Mở rộng vị ngữ | 2 | 62,63 | ||
Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Giờ Trái Đất | 1 | 64 | ||
Viết: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện | 3 | 65,66,67 | ||
Nói và nghe: Trao đổi, thảo luận về ý nghĩa một sự kiện lịch sử. | 1 | 68 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | ||||
18 (69-72) | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I | Ôn tập học kỳ I: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết | 1 | 69 |
Kiểm tra, đánh giá học kỳ I | 2 | 70,71 | ||
Trả bài . | 1 | 72 |
HỌC KỲ II (Năm học 2021 - 2022)
TUẦN (1) | BÀI (2) | TÊN BÀI HỌC (3) | SỐ TIẾT (4) | THỨ TỰ (5) |
19+20+ 21 (73-84) | BÀI 6. TRUYỆN (TRUYỆN ĐỒNG THOẠI, TRUYỆN CỦA PUS- KIN VÀ AN-ĐÉC-XEN) | - Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Bài học đường đời đầu tiên ( Tô Hoài) | 3 | 73,74,75 |
+ Văn bản 2: Ông lão đánh cá và con cá vàng | 3 | 76,77,78 | ||
- Thực hành tiếng Việt: Mở rộng chủ ngữ | 1 | 79 | ||
- Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Cô bé bán diêm | 1 | 80 | ||
- Viết: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ | 3 | 81,82,83 | ||
- Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ | 1 | 84 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | ||||
22+23+ 24 (85-96) | BÀI 7. THƠ (THƠ CÓ YẾU TỐ TỰ SỰ VÀ MIÊU TẢ) | - Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Đêm nay Bác không ngủ (Minh Huệ) | 3 | 85,86,87 |
+ Văn bản 2: Lượm (Tố Hữu) | 2 | 88,89 | ||
-Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ hoán dụ | 2 | 90,91 | ||
- Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Gấu con có chân vòng kiềng | 1 | 92 | ||
-Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về bài thơ có yếu tố tự sự, miêu tả. | 3 | 93,94,95 | ||
-Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. | 1 | 96 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | ||||
25+26+ 27 (97-108) | BÀI 8. VĂN BẢN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN XÃ HỘI) | -Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Vì sao chúng ta phải đối xử thân thiện với động vật? | 3 | 97,98,99 |
+ Văn bản 2: Khan hiếm nước ngọt. | 2 | 100,101 | ||
-Thực hành tiếng Việt: Từ Hán Việt, văn bản và đoạn văn | 2 | 102,103 | ||
-Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Tại sao nên có vật nuôi trong nhà? | 1 | 104 | ||
- Viết: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 3 | 105,106, 107 | ||
- Nói và nghe:Trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 1 | 108 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | ||||
28 (109-112) | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II | Ôn tập giữa học kỳ II: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết... | 1 | 109 |
Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ II | 2 | 110,111 | ||
Trả bài . | 1 | 112 | ||
29+30+ 31 (113-124) | BÀI 9. TRUYỆN (TRUYỆN NGẮN) | - Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Bức tranh của em gái tôi ( Tạ Duy Anh) | 3 | 113,114, 115 |
+ Văn bản 2: Điều không tính trước (Nguyễn Nhật Ánh) | 3 | 116,117, 118 | ||
- Thực hành tiếng Việt: Trạng ngữ | 1 | 119 | ||
- Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Chích bông ơi! ( Cao Duy Sơn) | 1 | 120 | ||
- Viết: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | 3 | 121,122, 123 | ||
- Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề | 1 | 124 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | ||||
32+33+ 34 (125-136) | BÀI 10. VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO NGUYÊN NHÂN- KẾT QUẢ) | - Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Phạm Tuyên và ca khúc mừng chiến thắng. | 3 | 125,126, 127 |
+ Văn bản 2: Điều gì giúp bóng đá Việt Nam chiến thắng ? | 2 | 128,129 | ||
-Thực hành tiếng Việt: Dấu ngoặc kép, Lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu phù hợp | 2 | 130,131 | ||
- Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Những phát minh tình cờ và bất ngờ. | 1 | 132 | ||
- Viết: Tóm tắt văn bản thông tin, viết biên bản. | 3 | 133,134, 135 | ||
-Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề | 1 | 136 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) | ||||
35 (137-140) | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II | Ôn tập học kỳ II: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết | 1 | 137 |
Kiểm tra, đánh giá học kỳ II | 2 | 138,139 | ||
Trả bài . | 1 | 140 |
* Lưu ý: Về phân bổ thời lượng trong các bài (Tài liệu tập huấn của thầy Đỗ Ngọc Thống)
- Tổng thời lượng cho Lớp 6 là 140 tiết/năm. Ngoài Bài Mở đầu 4 tiết, 8 tiết Ôn tập và tự đánh giá cuối học kì I và cuối học kì II; các bài còn lại (từ 1 đến 10) đều 12 tiết; có 8 tiết dự trữ.Trong mỗi bài 12 tiết, thường phân bổ như sau:
STT | Nội dung dạy học | Thời lượng (tiết) |
1 | Đọc hiểu văn bản | 4 – 5 |
2 | Thực hành tiếng Việt | 1 – 2 |
3 | Thực hành đọc hiểu | 1- 2 |
4 | Viết | 3 |
5 | Nói và nghe | 1 – 2 |
Phân phối chương trình môn Địa lí 6 sách Cánh diều
Tuần | Tiết | Bài dạy | Yêu cầu cần đạt | |
HỌC KÌ I | ||||
1 | 1 | Bài mở đầu. Tại sao cần học địa lí | Tiết 1. 1. Những câu hỏi chủ yếu khi học Địa lí. 2. Những kĩ năng chủ yếu khi học địa lí | - Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt. - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang lạị. - Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống |
2 | 2 | Bài mở đầu. Tại sao cần học địa lí | Tiết 2. 3. Địa lí và cuộc sống | - Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống |
3 | 3 | CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1.Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa li cùa một địa điểm trên bản đổ | - Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ địa lí, kinh độ, vĩ độ. - Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến | |
4 | 4 | Bài 2. Các yếu tổ cơ bản của bản đồ | Tiết 1. 1.Một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới 2. Kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ. | - Nhận biết được một số lưới lánh vĩ tuyến của bàn đồ thế giới. - Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. |
5 | 5 | Bài 2. Các yếu tổ cơ bản của bản đồ | Tiết 2. 3. Tỉ lệ bản đồ. 4. Phương hướng trên bản đồ | - Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. - Biết xác định phương hướng trên bản đổ và từih khoáng cách thục tề giữa hai địa điểm trên bản đổ theo ti lệ băn đồ |
6 | 6 | Bài 2. Các yếu tổ cơ bản của bản đồ | Tiết 3. 5. Một số bản đồ thông dụng. | - Nhận biết được một số lưới lánh vĩ tuyến của bàn đồ thế giới. - Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành chính, bdn đồ địa hình. |
7 | 7 | Bài 3. Lược đồ trí nhớ | Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với học sinh | |
8 | 8 | Bài 4. Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trì của đôi tượng địa lí trên bản đổ. Tim đường đi trên bàn đồ | - Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đổ | |
9 | 9 | Ôn tập | ||
10 | 10 | Kiểm tra giữa kì I | ||
11 | 11 | CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI Bài 5. Trái Đất trong hệ Mặt Trời Hình dạng và kích thước của Trái Đẩt | - Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các hành tinh khác,... - Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. | |
12 | 12 | Bài 6. Chuyển động tự quay quanh trục cùa Trái Đất và các hệ quả Địa lí | Tiết 1. 1.Chuyển động tự quay quanh trục cảu Trái Đất và hiện tượng ngày-đêm trên TĐ | -Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. - Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau |
13 | 13 | Bài 6. Chuyển động tự quay quanh trục cùa Trái Đất và các hệ quả Địa lí | Tiết 2. 2. Giờ Trái Đất 3. Sự lệch hướng của các vật thể | - Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến - Nhận biêt được giờ địa phương/ giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điêm trên thế giới |
14 | 14 | Bài 7. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí | Tiết 1. 1.Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. 2. Các mùa trên Trái Đất | - Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,... - Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu. |
15 | 15 | Bài 7. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí | Tiết 2. 3. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | - Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ |
16 | 16 | Bài 8. Xác định phưong hướng ngoài thực địa | Xác định dược phương hướng ngoài thực tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên | |
17 | 17 | Ôn tập HKI | ||
18 | 18 | Kiểm tra HKI | ||
HỌC KÌ II | ||||
19 | 19 | CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Bài 9. Cấu tạo của Trái Đất. Các màng kiển tạo. Núi lửa và động đẩt | Tiết 1. 1.Cấu tạo của Trái Đất. 2. Các mảng kiến tạo | - Trình bày được cấu tạo của Trái Đất - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân. - Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra vào nhau |
20 | Bài 9. Cấu tạo của Trái Đất. Các màng kiển tạo. Núi lửa và động đẩt | Tiết 2. 3. Núi lửa và động đất | - Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân. - Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra vào nhau | |
20 | 21 | Bài 10. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi | - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. | |
22 | Bài 11.Các dạng địa hình chính. Khoáng sản | Tiết 1. 1.Các dạng địa hình chính | - Kế tên được các dạng địa hình, Nêu đc đặc điểm các dạng địa hình đó. | |
21 | 23 | Bài 11.Các dạng địa hình chính. Khoáng sản | Tiết 2. 1.Các dạng địa hình chính (tiếp) | |
24 | Bài 11.Các dạng địa hình chính. Khoáng sản | Tiết 3. 2. Khoáng sản | - Nêu được khái niệm, phân loại khoáng sản và giá trị của từng nhóm khoáng sản. | |
22 | 25 | Bài 12. Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hỉnh đơn giản | Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản | |
26 | CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 13. Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió | Tiết 1. 1.Khí quyển | - Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. - Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí. | |
23 | 27 | Bài 13. Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió | Tiết 2. 2. Các khối khí | - Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất. - Biết cách sử dụng khi áp kế. - Có ý thức bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn |
28 | Bài 14. Nhiệt độ vả mưa. Thời tiết và khí hậu | Tiết 1. 1. Nhiệt độ không khí. 2. Hơi nước trong không khí.Mưa | - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa. - Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế. | |
24 | 29 | Bài 14. Nhiệt độ vả mưa. Thời tiết và khí hậu | Tiết 2. 3. Thời tiết và khí hậu. 4. các đới khí hậu trên TĐ | - Trình bày được khái niệm thời tiết, khí hậu - Phân biệt thời tiết và khí hậu. -Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí hậu. |
30 | Bàỉ 15. Biến đổi khí hậu và ứng phó vói biến đổi khí hậu | -Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. -Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu | ||
25 | 31 | Bàỉ 16. Thực hành: Đọc lược đổ khí hậu và biểu độ nhiệt độ —lượng mưa | - Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. - Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới | |
32 | Ôn tập | |||
26 | 33 | Kiểm tra giữa HKII | ||
34 | CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bàỉ 17. Các thành phần chủ yểu của thuỷ quyến. Tuần hoàn nước trên Trái Đất | -Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước | ||
27 | 35 | Bài 18. Sông. Nước ngầm và băng hà | Tiết 1. 1.Sông. | - Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn; mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. - Nêu được tẩm quan trọng của việc sử dụng tổng họp nước sông, hồ. |
36 | Bài 18. Sông. Nước ngầm và băng hà | Tiết 2. 2. Nước ngầm và băng hà | - các yêu tố tạo nên nước ngầm và băng hà - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm vả băng hà | |
28 | 37 | Bài 19. Biển và đại dương. Một sổ đặc điểm của môi trường biển | Tiết 1. 1. Biển và đại dương thế giới | - Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. |
38 | Bài 19. Biển và đại dương. Một sổ đặc điểm của môi trường biển | Tiết 2 2. Một số đặc điểm của môi trường biển. | - Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. - Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển | |
29 | 39 | Bài 20. Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới | Xác định trên bản đồ, lược đồ trồng các đại dương thế giới | |
40 | CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất | Tiết 1. 1. Lớp đất trên TĐ | - Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. -Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. | |
30 | 41 | Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất | Tiết 2. 2. Một số nhóm đất chính | - Kể được tên một số nhóm đất điển hình trên thế giới. - Xác định được trên bản đồ một số nhóm đất ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. |
42 | Bài 22. Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. | Tiết 1. 1. Sự đa dạng của giới sinh vật. | Biết được sự đa dạng của sinh vật trên lục địa được thể hiện qua sự đa dạng của thực vật và động vật. | |
31 | 43 | Bài 22. Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. | Tiết 2 2. Các đới thiên nhiên trên TĐ | Xác định được vị trí của các đới khí hậu ; đặc điểm khí hậu, thực vật của từng đới khí hậu đó |
44 | Bài 22. Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. | Tiết 3. 3.Rừng nhiệt đới. | Biết được các đặc điểm về nhiệt độ Tb, lượng mưa TB, sự đa dạng của thực vật, động vật của rừng nhiệt đới | |
32 | 45 | Bài 23. Thực hành: Tìm hiểu lớp phù thực vật ở địa phương | Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương | |
46 | CHƯƠNG 7 : CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 24. Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới | Tiết 1. 1.Quy mô dân số thế giới | - Biết được số dân trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc điềm phân bố dân cư trên thế giới. - Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. | |
33 | 47 | Bài 24. Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới | Tiết 2. 2. Sự phân bố dân cư thế giới | - Biết được đặc điểm phân bố dân cư trên TG, giải thích được nguyên nhân đó. |
48 | Bài 24. Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới | Tiết 3. 3. Sự phân bố các thành phố lớn trên thế giới | - Kể tên và Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới | |
34 | 49 | Bài 25. Con người và thiên nhĩên | - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. - Trình bày được những tác động chủ yểu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất. - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông m inh các tài nguyên vỉ sự phát triển bển vững. Liên hệ thực tế | |
50 | Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường tự nhiên trong sản xuất | - Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ở địa phương. - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương | ||
35 | 51 | Ôn tập cuối kì II | ||
52 | Kiểm tra cuối kì II |
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 6 sách Cánh diều
Tổng số tiết: 35. Học kì I: 18. Học kì II: 17
Chủ đề | Tiết | Tên bài dạy | Nội dung | Tích hợp | Ghi chú |
Chủ đề 1: Kết nối bạn bè | 1 | Bài 1: Chân dung bạn em | Vẽ chân dung màu, tỉ lệ giải phẫu mặt người đơn giản | Nghệ thuật Ai Cập, La Mã; | TIẾT 1
-Khám phá kiến thức mới, tìm ý tưởng và tìm phương pháp thực hành. - Chuẩn bị đồ dùng, học liệu. TIẾT 2
- Thực hiện bài tập, sáng tạo sản phẩm. - Thảo luận, chia sẻ sản phẩm của mình và của các bạn. |
2 | |||||
3 | Bài 2: Tạo hình nhóm nhân vật | Tạo hình nhóm nhân vật (người/vật) với giấy mềm/giấy bạc, đất nặn. tư thế vận động của người | Nghệ thuật điêu khắc tiền sử, cổ đại | ||
4 | |||||
5 | Bài 3: In tranh kết hợp nhiều bản khắc | Tạo hình khuôn rời bằng củ quả để in ghép thành tranh, tư duy bố cục | Nghệ thuật in ghép bản khắc | ||
6 | |||||
Chủ đề 2 Di sản mĩ thuật | 7 | Bài 4: Nghệ thuật tạo hình tiền sử và cổ đại | Tìm hiểu, thực hành theo phong cách, thẩm mĩ tạo hình tiền sử, cổ đại. | Lí luận, Lịch sử mĩ thuật | |
8 | |||||
9 | Bài 5: Sáng tạo họa tiết trang trí | Vẽ họa tiết theo quy tắc cân bằng thể đối xứng, tư duy tạo hình đơn giản | Hoa văn mĩ thuật truyền thống Việt Nam | ||
10 | |||||
Chủ đề 3 Mĩ thuật và thiên nhiên | 11 | Bài 6: Tạo hình cá bằng lá cây | In lá cây có gân đối xứng tạo hình cá, bố cục và tương phản hình với nền | Nghệ thuật trang trí cổ đại Hy Lạp, La Mã. Giáo dục môi trường | |
12 | |||||
13 | Bài 7: Thời trang cho vật nuôi | trang phục cho vật nuôi (trâu, bò mùa đông; thú cưng, đồ vật) theo vùng miền bao gồm cả vật liệu tái chế | Giáo dục phòng chống rét cho vật nuôi | ||
14 | |||||
15 | Bài 8: Vẽ nhóm mẫu có dạng khối cầu | Vẽ mẫu nhóm quả tròn. Hình dáng, đậm nhạt (đơn giản) Đặc biệt về cấu trúc khối cầu | Nghệ thuật đèn lồng thủ công truyền thống | ||
16 | |||||
17 | Bài 9: Ôn tập học kì 1 | Ôn tập theo chủ đề, ghi nhớ, ứng dụng | Tổng kết các chủ đề tích hơp | ||
18 | Kiểm tra học kì 1 | ||||
Chủ đề 4 Quê hương | 19 | Bài 10: Biển đảo quê hương | Vẽ phong cảnh màu. Đường chân trời | Giáo dục tình yêu đất nước, biển đảo | |
20 | |||||
21 | Bài 11: Ngày hội quê em | Vẽ tranh về đề tài lễ hội, màu sắc nóng lạnh tương phản | Giáo dục văn hóa truyền thống | ||
22 | |||||
Chủ đề 5 Nhà thiết kế tài hoa | 23 | Bài 12: Tạo hình và trang trí chữ | Cách vẽ, sáng tạo chữ nghệ thuật | Lịch sử chữ tượng hình | |
24 | |||||
25 | Bài 13: Thiết kế tạo dáng ô tô | Tạo dáng xe ô tô tùy thích bằng mô hình, vật liệu thân thiện | Lịch sử thiết kế công nghiệp, tái chế, kiến thức giao thông | ||
26 | |||||
27 | Bài 14: Thiết kế thiệp chúc mừng | Tạo hình và trang trí bằng các kĩ thuật vẽ/in | Giáo dục truyền thống nhân ái, trách nhiệm | ||
28 | |||||
Chủ đề 6 Sống xanh | 29 | Bài 15: Thiết kế túi giấy | Gấp, dán, trang trí với bìa, giấy,… gợi ý dự án túi | Tái chế/dự án môi trường | |
30 | |||||
31 | Bài 16: Tạo hình đồ chơi bằng vật liệu tái chế | Tạo hình đồ chơi và thời trang sử dụng giấy, bìa, hộp... dạng tái chế. | Giáo dục môi trường bền vững | ||
32 | |||||
33 | Bài 17: Ôn tập học kì 2 | Ôn tập theo chủ đề, ghi nhớ, ứng dụng | Tổng kết các chủ đề tích hơp | ||
34, 35 | Kiểm tra học kì 2, tổng kết năm học | Đánh giá tổng kết |
Phân phối chương trình Lịch sử 6 sách Cánh diều
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) | |
ST | TT | |||||
1 | Bài 1. Lịch sử là gì | 2 | 1,2 | 1,2 | Máy tính, tivi -Tranh chụp về các sự kiện - Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại - phim khai quật di tích hoàng thành thăng long | Lớp học |
3 | Bài 2. Cách tính thời gian trong lịch sử | 1 | 3 | 3 | Máy tính, tivi - Tờ lịch treo tường | Lớp học |
4 | Bài 3, Nguồn gốc loài người | 2 | 4,5 | 45 | Máy tính, tivi - Bản đồ dấu tích khảo cổ trên đất nước Việt Nam và khu vực ĐNA - Tranh các hiện vật khảo cổ học - Phim về các hiện vật khảo cổ học tiêu biểu | Lớp học |
5 | Bài 4. Xã hội nguyên thủy | 2 | 6,7 | 6.7 | Máy tính, tivi - Phim mô phỏng đời sống xã hội nguyên thuỷ | Lớp học |
6 | Bài 5. Sự chuyển và phân hoá của xã hội nguyên thuỷ | 2 | 8,9 | 89 | Máy tính, tivi | Lớp học |
7 | Kiểm tra giữa kỳ I | 1 | 10 | 10 | Đề kiểm tra | Lớp học |
8 | Bài 6 . Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | 3 | 11,12,13 | 11,12,13 | Máy tính, tivi - Bản đồ Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại | Lớp học |
9 | Bài 7. Ấn Độ cổ đại | 3 | 14,15,16 | 14,15,16 | Máy tính, tivi -Bản đồ Ấn độ cỏ đại | Lớp học |
Ôn tập học kỳ | 1 | 17 | 17 | Máy tính, tivi | Lớp học | |
Kiểm tra học kỳ | 1 | 18 | 18 | Đề kiểm tra | Lớp học | |
Bài 8. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | 2 | 19,20, | 19 | Máy tính, tivi - Bản đồ Trung Quốc cổ đại | Lớp học | |
Bài 19. Hy Lạp -Rô Ma cổ đại | 3 | 21,22,23 | 20,21 | Máy tính, tivi - Bản đồ Hy Lạp, La Mã cổ đại | Lớp học | |
Bài 10. Sự ra đời và phát triển các vương quốc ĐNA | 2 | 24,25 | 21,22 | Máy tính, tivi - Bản đồ Đông Nam Á cổ đại -Bản đồ Đông Nam Á khoảng thế kỉ VII Bản đồ Đông Nam Á thế kỉ X | Lớp học | |
Bài 11. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỷ 10 | 2 | 26,27 | 22,23 | Máy tính, tivi -Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên biển đông - Video về ngôi đền nổi tiếng Barabodur -Video về văn hoá Ốc eo | Lớp học | |
Bài 12. Nhà nước Văn Lang | 2 | 28,29 | 23,24, | Máy tính, tivi - Bản đồ thể hiện nước Văn Lang Âu Lac - video về đời sống xã hội và phong tục của ngừoi văn Lang Âu Lạc | Lớp học | |
Bài 13. Nhà nước. Âu Lạc | 2 | 30,31 | 24,25 | |||
Bài 14. Chính sách cai trị của phong kiến hướng bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc | 3 | 32,33,34 | 25,26 | Máy tính, tivi - Bản đồ Việt Nam dưới thời Bắc thuộc | Lớp học | |
Ôn tập | 1 | 35 | 27 | Máy tính, tivi | Lớp học | |
Kiểm tra giữa kỳ 2 | 1 | 36 | 27 | Đề kiểm tra | Lớp học | |
Bài 15. Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X | 5 | 37,38,39,40,41 | 28,29,30 | Máy tính, tivi -Video tóm tắt các cuộc khởi nghĩa | Lớp học | |
Bài 16. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt | 1 | 42 | 30 | Máy tính, tivi Video giới thiệu về một số di tích lịch sử Việt nam | Lớp học | |
Bào 17 Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉX | 2 | 43,44 | 31 | Máy tính, tivi Video tóm tắt về cuộc vận động tự chủ và chiến thắng Bạch Đằng 938 | Lớp học | |
Bài 18. Vương quốc Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X | 2 | 45,46 | 32 | Máy tính, tivi Bản đồ Cham Pa từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV - Video | Lớp học | |
Bài 19. Vương quốc Phù Nam | 2 | 47,48 | 33 | Máy tính, tivi Bản đồ Phù Nam từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV | Lớp học | |
Lịch sử địa phương | 1 | 49 | 34 | Máy tính, tivi | Lớp học | |
Ôn tập | 1 | 50 | 34 | Máy tính, tivi | Lớp học | |
Kiểm tra cuối học kỳ 2 | 1 | 51 | 35 | Đề kiểm tra | Lớp học | |
Chữ bài kiểm tra, đánh giá cuối năm | 1 | 52 | 35 | Lớp học |
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
Tổng số tiết: 140/năm học. Học kỳ I: 72 tiết/ 18 tuần. Học kỳ II: 68 tiết/17 tuần
Kiểm tra giữa kỳ I: hết tuần 9; Kiểm tra học kỳ I: tuần 18
Kiểm tra giữa kỳ II: hết tuần 26; Kiểm tra học kỳ II: tuần 35
- Kiểm tra định kì 10%= 14 tiết (Bao gồm bài kiểm tra giữa kì, cuối kì và ôn tập cuối kì. Bài kiểm tra cuối kì là bài tổ hợp KHTN đặt tại phân môn sinh do môn sinh nhiều tiết hơn, hai môn Lí, Hóa chỉ có bài giữa kì và ôn tập cuối kì.)
1. Phân môn hóa học: 35 tiết (kì 1 18 tiết, kì II 17 tiết)
Tên chương | Tiết | Tên bài học | Tuần thực hiện | Ghi chú |
Chương I: Mở đầu về KHTN (10 tiết + 2 tiết ôn tập kiểm tra) | 1, 2 | Bài 2: An toàn trong phòng thực hành | Tuần 1, 2 | |
3, 4 | Bài 5: Đo chiều dài | Tuần 3, 4 | ||
5, 6 | Bài 6: Đo khối lượng | Tuần 5, 6 | ||
7, 8 | Bài 7: Đo thời gian | Tuần 7, 8 | ||
9 | Ôn tập kiểm tra giữa kì I | Tuần 9 | ||
10 | Kiểm tra giữa kì I | Tuần 10 | ||
11, 12 | Bài 8: Đo nhiệt độ | Tuần 11, 12 | ||
Chương II: Chất quanh ta (7 tiết+ 1 tiết ôn tập) | 13, 14 | Bài 9: Sự đa dạng các chất | Tuần 13, 14 | |
15, 16 | Bài 10: Các thể của chất và sự chuyển thể | Tuần 15, 16 | ||
17 | Ôn tập học kì I | Tuần 17 | ||
18, 19, 20 | Bài 11: Oxygen. Không khí | Tuần 18, 19, 20 | ||
Chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng (8 tiết + 2 tiết ôn tập, kiểm tra) | 21, 22 | Bài 12: Một số vật liệu | Tuần 21, 22 | |
23, 24 | Bài 13: Một số nguyên liệu | Tuần 23, 24 | ||
25, 26 | Bài 14: Một số nhiên liệu | Tuần 25, 26 | ||
27 | Ôn tập giữa kì II | Tuần 27 | ||
28 | Kiểm tra giữa kì II | Tuần 28 | ||
29, 30 | Bài 15: Một số lương thực, thực phẩm | Tuần 29, 30 | ||
Chương IV: Hỗn hợp và tách chất khỏi hỗn hợp (4 tiết) | 31, 32 | Bài 16: Hỗn hợp các chất | Tuần 31, 32 | |
33, 34 | Bài 17: Tách chất khỏi hỗn hợp | Tuần 33, 34 | ||
Ôn tập | 35 | Ôn tập học kì I | Tuần 35 |
(Chú ý: Các tiết ôn tập và kiểm tra có thể thay đổi tuần để phù hợp với lịch chung của nhà trường và phân phối hệ số điểm của bài kiểm tra định kì cho năm học 2021-2022)
2. Phân môn vật lí: 35 tiết (kì 1 18 tiết, kỉ II 17 tiết)
Tên chương | Tiết | Tên bài học | Tuần thực hiện | Ghi chú |
Chương VIII: Lực trong đời sống (12 tiết + 2 tiết ôn tập kiểm tra) | 1, 2 | Bài 40: Lực là gì | Tuần 1, 2 | |
3, 4 | Bài 41: Biểu diễn lực | Tuần 3, 4 | ||
5, 6 | Bài 42: Biến dạng của lò so | Tuần 5, 6 | ||
7, 8 | Bài 43: Trọng lượng, lực hấp dẫn | Tuần 7, 8 | ||
9 | Ôn tập kiểm tra giữa kì I | Tuần 9 | ||
10 | Kiểm tra giữa kì I | Tuần 10 | ||
11, 12 | Bài 44: Lực ma sát | Tuần 11, 12 | ||
13, 14 | Bài 45: Lực cản của nước | Tuần 13, 14 | ||
Chương IX: Năng lượng (9 tiết) | 15, 16 | Bài 46: Năng lượng và sự truyền năng lượng | Tuần 15, 16 | |
17 | Ôn tập học kì I | Tuần 17 | ||
18, 19 | Bài 47: Một số dạng năng lượng | Tuần 18 | Học kì II từ tuần 19 | |
20, 21 | Bài 48: Sự chuyển hóa năng lượng | Tuần 20, 21 | ||
22 | Bài 49: Năng lượng hao phí | Tuần 22 | ||
23 | Bài 50: Năng lượng tái tạo | Tuần 23 | ||
24 | Bài 51: Tiết kiệm năng lượng | Tuần 24 | ||
Chương 10: Trái đất và bầu trời (8 tiết + 2 tiết ôn tập kiểm tra) | 25, 26 | Bài 52: Chuyển động nhìn thấy của mặt trời, thiên thể | Tuầng 25, 26 | |
27 | Ôn tập giữa kì II | Tuần 27 | ||
28 | Kiểm tra giữa kì II | Tuần 28 | ||
29, 30 | Bài 53: Mặt trăng | Tuần 29, 30 | ||
31, 32 | Bài 54: Hệ mặt trời | Tuần 31, 32 | ||
33, 34 | Bài 35: Ngân hà | Tuần 33, 34 | ||
35 | Ôn tập học kì I | Tuần 35 |
(Chú ý: Các tiết ôn tập và kiểm tra có thể thay đổi tuần để phù hợp với lịch chung của nhà trường và phân phối hệ số điểm của bài kiểm tra định kì cho năm học 2021-2022)
3. Phân môn sinh học:
Tên chương | Tiết | Tên bài học | Tuần thực hiện | Ghi chú |
Chương I: Mở đầu về KHTN (5 tiết) | 1, 2, 3 | Bài 1: Giới thiệu về KHTN | Tuần 1, 2 | |
4 | Bài 3: Sử dụng kính lúp | Tuần 2 | ||
5 | Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học | Tuần 3 | ||
Chương V: Tế bào (8 tiết) | 6, 7 | Bài 18: Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống | Tuần 3, 4 | |
8, 9 | Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần tế bào | Tuần 4, 5 | ||
10, 11 | Bài 20: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào | Tuần 5, 6 | ||
12, 13 | Bài 21: TH: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào | Tuần 6, 7 | ||
Chương VI: Từ tế bào đến cơ thể (9 tiết) | 14, 15 | Bài 22: Cơ thể sinh vật | Tuần 7, 8 | |
16 | Ôn tập kiểm tra giữa kì I | Tuần 8 | ||
17 | Kiểm tra giữa kì I | Tuần 9 | ||
18, 19, 20 | Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào | Tuần 9, 10 | ||
21, 22, 23 | Bài 24: TH Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào | Tuần 11, 12 | ||
24 | Ôn tập chương VI | Tuần 12 | ||
Chương VII: Đa dạng thế giới sống (40 tiết) | 25, 26 | Bài 25: Hệ thống phân loại sinh vật | Tuần 13 | |
27, 28 | Bài 26: Khóa lưỡng phân | Tuần 14 | ||
29, 30 | Bài 27: Vi khuẩn | Tuần 15 | ||
31, 32 | Bài 28: TH Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn | Tuần 16 | ||
33, 34 | Bài 29: Virus | Tuần 17 | ||
35 | Ôn tập học kì I | Tuần 18 | ||
36 | Kiểm tra cuối kì I môn KHTN | Tuần 18 | ||
37, 38 | Bài 30: Nguyên sinh vật | Tuần 19 | Bắt đầu học kì II | |
39, 40 | Bài 31: TH quan sát nguyên sinh vật | Tuần 20 | ||
41, 42 | Bài 32: Nấm | Tuần 21 | ||
43, 44 | Bài 33: TH quan sát các loại nấm | Tuần 22 | ||
45, 46, 47, 48, 49 | Bài 34: Thực vật | Tuần 23, 24, 25 | ||
50 | Ôn tập giữa kì II | Tuần 25 | ||
51 | Kiểm tra giữa kì II | Tuần 26 | ||
52, 53 | Bài 35: TH quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật | Tuần 26, 27 | ||
54, 55, 56, 57, 58 | Bài 36: Động vật | Tuần 27, 28, 29 | ||
59, 60, 61 | Bài 37: TH quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên | Tuần 30, 31 | ||
62, 63, 64 | Bài 38: Đa dạng sinh học | Tuần 31, 32 | ||
65, 66, 67, 68 | Bài 39: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên | Tuần 33, 34 | ||
69 | Ôn tập học kì II | Tuần 35 | ||
70 | Kiểm tra cuối kì II môn KHTN | Tuần 35 |
Phân phối chương trình Tin học 6 sách Cánh diều
Nội dung | Số tiết dự kiến |
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU – BIỂU DIỄN THÔNG TIN VÀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU TRONG MÁY TÍNH |
|
Bài 1. Thông tin – Thu nhận và xử lí thông tin | Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Lưu trữ và trao đổi thông tin | |
Bài 3. Máy tính trong hoạt động thông tin | |
Bài 4. Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính | |
Bài 5. Dữ liệu trong máy tính | |
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 4 tiết |
Bài 1. Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính | Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Các thành phần của mạng máy tính | |
Bài 3. Mạng có dây và mạng không dây | |
Bài 4. Thực hành về mạng máy tính | |
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN WORLD WIDE WEB, THƯ ĐIỆN TỬ VÀ CÔNG CỤ TÌM KIẾM THÔNG TIN | 6 tiết |
Bài 1. Thông tin trên web | Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Truy cập thông tin trên Internet | |
Bài 3. Giới thiệu máy tìm kiếm | |
Bài 4. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet | |
Bài 5. Giới thiệu thư điện tử | |
Bài 6. Thực hành sử dụng thư điện tử | |
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ ĐỀ PHÒNG MỘT SỐ TÁC HẠI KHI THAM GIA INTERNET | 3 tiết |
Bài 1. Mặt trái của Internet |
Bài 2. Sự an toàn và hợp pháp khi sử dụng thông tin | Mỗi bài/1 tiết |
Bài 3. Thực hành phòng vệ trước ảnh hưởng xấu từ Internet | |
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC SOẠN THẢO VĂN BẢN CƠ BẢN VÀ SƠ ĐỒ TƯ DUY | 9 tiết |
Bài 1. Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản | Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Trình bày trang, định dạng và in văn bản | |
Bài 3. Thực hành tìm kiếm, thay thế và định dạng văn bản | |
Bài 4. Trình bày thông tin ở dạng bảng | |
Bài 5. Thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản | |
Bài 6. Sơ đồ tư duy | |
Bài 7. Thực hành khám phá phần mềm sơ đồ tư duy | |
Bài 8. Dự án nhỏ: Lợi ích của sơ đồ tư duy | 2 tiết |
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH KHÁI NIỆM THUẬT TOÁN VÀ BIỂU DIỄN THUẬT TOÁN | 5 tiết |
Bài 1. Khái niệm thuật toán | Mỗi bài/1 tiết |
Bài 2. Mô tả thuật toán. Cấu trúc tuần tự trong thuật toán | |
Bài 3. Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán | |
Bài 4. Cấu trúc lặp trong thuật toán | |
Bài 5. Thực hành về mô tả thuật toán | |
Ôn tập | 1 tiết |
Kiểm tra định kì | 2 tiết |
Tổng | 35 tiết |
Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 bộ Cánh diều
Tiết thứ | Loại hình HĐ | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG HỌC CỦA EM | ||||||
1 | SH dưới cờ | Văn nghệ khai giảng: Chào lớp 6 | 1 | Tuần 1 | Sân trường | |
2 | SH theo CĐ | Trường học mới của em | 1 | Lớp học | ||
3 | SHL | Cảm nhận về tuần học đầu tiên | 1 | Lớp học | ||
4 | SH dưới cờ | Tìm hiểu về truyền thống nhà trường | 1 | Tuần 2 | Sân trường | |
5 | SH theo CĐ | Khám phá các hoạt động của nhà trường. | 1 | Lớp học | ||
6 | SHL | Trải nghiệm khi tham gia các hoạt động của trường | 1 | Lớp học | ||
7 | SH dưới cờ | Hát về mái trường | 1 | Tuần 3 | Sân trường | |
8 | SH theo CĐ | Khắc phục khó khăn ở trường học mới. Chăm sóc và điều chỉnh bản thân | 1 | Lớp học | ||
9 | SHL | Kinh nghiệm thích nghi với môi trường mới | 1 | Lớp học | ||
10 | SH dưới cờ | Diễn đàn “Phòng chống bạo lực học đường”. | 1 | Tuần 4 | Sân trường | |
11 | SH theo CĐ | Giới thiệu về người bạn mới | 1 | Lớp học | ||
12 | SHL | Làm thiếp tặng bạn | 1 | Lớp học | ||
CHỦ ĐỀ 2. EM ĐANG TRƯỞNG THÀNH | ||||||
13 | SH dưới cờ | Phỏng vấn học sinh lớp 6: Em là học sinh lớp 6 | 1 | Tuần 5 | Sân trường | |
14 | SH theo CĐ | Trở thành người lớn: Chân dung của em trong tương lai | 1 | Lớp học | ||
15 | SHL | Xây dựng kế hoạch rèn luyện bản thân | 1 | Lớp học | ||
16 | SH dưới cờ | Biểu diễn các tiểu phẩm: Những người bạn tốt | 1 | Tuần 6 | Sân trường | |
17 | SH theo CĐ | Những người bạn tốt. | 1 | Lớp học | ||
18 | SHL | Những điểm đáng yêu ở bạn của em | 1 | Lớp học | ||
19 | SH dưới cờ | Kể chuyện về gia đình | 1 | Tuần 7 | Sân trường | |
20 | SH theo CĐ | Gia đình em: Chăm sóc người thân. Kỉ niệm về gia đình | 1 | Lớp học | ||
21 | SHL | Gia đình – kết nối để yêu thương. Sắp xếp góc học tập | 1 | Lớp học | ||
22 | SH dưới cờ | Ý nghĩa của sống ngăn nắp gọn gàng | 1 | Tuần 8 | Sân trường | |
23 | SH theo CĐ | Kiểm tra giữa kỳ I | 1 | Lớp học | ||
24 | SHL | Thiết kế góc học tập hợp lí | 1 | Lớp học | ||
CHỦ ĐỀ 3. THẦY CÔ – NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH | ||||||
25 | SH dưới cờ | Phát động chào mừng ngày 20-11, làm sản phẩm, tiết mục nói về thầy, cô. | 1 | Tuần 9 | Sân trường | |
26 | SH theo CĐ | Thầy cô với chúng em: Tìm hiểu về thầy cô. Điều em muốn chia sẻ cùng thầy cô | 1 | Lớp học | ||
27 | SHL | Thầy cô trong kí ức | 1 | Lớp học | ||
28 | SH dưới cờ | Cảm nghĩ về nghề giáo viên | 1 | Tuần 10 | Sân trường | |
29 | SH theo CĐ | Đóng vai chuyên gia tâm lí hỗ trợ học sinh. | 1 | Lớp học | ||
30 | SHL | Thu hoạch của cá nhân | 1 | Lớp học | ||
31 | SH dưới cờ | Thầy trò qua các thế hệ: Mời các cựu giáo chức và học sinh toạ đàm | 1 | Tuần 11 | Sân trường | |
32 | SH theo CĐ | Tri ân thầy cô: Lập kế hoạch tổ chức hoạt động tri ân thầy cô. Hùng biện về nguồn gốc và ý nghĩa của ngày Nhà giáo VN 20-11. | 1 | Lớp học | ||
33 | SHL | Bộ sưu tập về tình nghĩa thầy trò Phát biểu cảm nghĩ về nghề giáo viên | 1 | Lớp học | ||
34 | SH dưới cờ | Tình nghĩa thầy trò: Trình bày các tiết mục, sản phẩm( báo tường..) nhân ngày 20.11 | 1 | Tuần 12 | Sân trường | |
35 | SH theo CĐ | Tri ân thầy cô: Hội diễn nghệ thuật tri ân thầy cô | 1 | Lớp học | ||
36 | SHL | Đánh giá hoạt động tri ân thầy cô | 1 | Lớp học | ||
CHỦ ĐỀ 4. NỐI TIẾP TRUYỀN THỐNG QUÊ HƯƠNG | ||||||
37 | SH dưới cờ | Diễn đàn “ Cùng nhau vượt khó” | 1 | Tuần 13 | Sân trường | |
38 | SH theo CĐ | Xây dựng dự án nhân ái: 1. Những câu chuyện về lòng nhân ái 2.Vẽ tranh theo chủ đề Những tấm lòng nhân ái | 1 | Lớp học | ||
39 | SHL | Gìn giữ truyền thống tương thân, tương ái | 1 | Lớp học | ||
40 | SH dưới cờ | Giao lưu với nhóm tình nguyện viên | 1 | Tuần 14 | Sân trường | |
41 | SH theo CĐ | Xây dựng dự án nhân ái: Lập kế hoạch thiện nguyện | 1 | Lớp học | ||
42 | SHL | Chia sẻ kết quả thực hiện hoạt động thiện nguyện | 1 | Lớp học | ||
43 | SH dưới cờ | Giới thiệu truyền thống lịch sử của địa phương | 1 | Tuần 15 | Sân trường | |
44 | SH theo CĐ | Giữ gìn cho tương lai: 1. Tìm hiểu về truyền thống địa phương 2. Giới thiệu về một truyền thống địa phương | 1 | Lớp học | ||
45 | SHL | Người lưu giữ truyền thống địa phương | 1 | Lớp học | ||
46 | SH dưới cờ | Diễn đàn “Giao lưu với nghệ nhân” | 1 | Tuần 16 | Sân trường | |
47 | SH theo CĐ | Giữ gìn cho tương lai: 1. Thử tài hiểu biết truyền thống địa phương 2.. Giữ gìn, phát huy truyền thống | 1 | Lớp học | ||
48 | SHL | Truyền thống và thế hệ trẻ. Thu hoạch sau chủ đề Tiếp nối truyền thống quê hương | 1 | Lớp học | ||
CHỦ ĐỀ 5. NÉT ĐẸP MÙA XUÂN | ||||||
49 | SH dưới cờ | Giới thiệu về cảnh quan thiên nhiên của quê hương | 1 | Tuần 17 | Sân trường | |
50 | SH theo CĐ | Xuân quê hương: 1. Những trò chơi mùa xuân 2. Chia sẻ các địa điểm du xuân | 1 | Lớp học | ||
51 | SHL | Tìm hiểu phong tục ngày tết ở các vùng, miền | 1 | Lớp học | ||
52 | SH dưới cờ | Giữ gìn cảnh đẹp quê hương | 1 | Tuần 18 | Sân trường | |
53 | SH theo CĐ | Kiểm tra cuối kỳ I | 1 | Lớp học | ||
54 | SHL | Hát về mùa xuân | 1 | Lớp học | ||
Học kì II | ||||||
55 | SH dưới cờ | Tìm hiểu văn hoá ứng xử nơi công cộng | 1 | Tuần 19 | Sân trường | |
56 | SH theo CĐ | Việc tốt, lời hay: Ứng xử có văn hoá | 1 | Lớp học | ||
57 | SHL | Trò chơi về ứng xử nơi công cộng | 1 | Lớp học | ||
58 | SH dưới cờ | Tiểu phẩm về hành vi có văn hoá trong nhà trường | 1 | Tuần 20 | Sân trường | |
59 | SH theo CĐ | Việc tốt, lời hay: Xây dựng Quy tắc ứng xử của lớp, trường. Hành vi ứng xử văn hoá nơi công cộng | 1 | Lớp học | ||
60 | SHL | Đánh giá việc ứng xử có văn hoá | 1 | Lớp học | ||
CHỦ ĐỀ 6. TẬP LÀM CHỦ GIA ĐÌNH | ||||||
61 | SH dưới cờ | Làm quen với chi tiêu trong gia | 1 | Tuần 21 | Sân trường | |
62 | SH theo CĐ | Công việc trong gia đình: 1. Người tiêu dùng thông thái. 2. Lập kế hoạch chi tiêu | 1 | Lớp học | ||
63 | SHL | Xác định các khoản chi ưu tiên khi số tiền hạn chế. | 1 | Lớp học | ||
64 | SH dưới cờ | Cuộc thi: Nhà tài chính tiềm năng | 1 | Tuần 22 | Sân trường | |
65 | SH theo CĐ | Công việc trong gia đình: 1. Tham gia công việc trong gia đình. 2. Ứng xử với những vấn đề nảy sinh trong gia đình | 1 | Lớp học | ||
66 | SHL | Xử lí một số việc nhà hiệu quả | 1 | Gia đình khó khăn | ||
67 | SH dưới cờ | Thi hùng biện: giá trị của gia đình | 1 | Tuần 23 | Sân trường | |
68 | SH theo CĐ | Quan tâm đến người thân: 1. Sự cần thiết của việc quan tâm đến người thân. 2. Quan tâm, chăm sóc người thân | 1 | Lớp học | ||
69 | SHL | Quan tâm lẫn nhau trong gia đình. | 1 | Lớp học | ||
70 | SH dưới cờ | Văn nghệ về chủ đề Gia đình | 1 | Tuần 24 | Sân trường | |
71 | SH theo CĐ | Quan tâm đến người thân: 1. Chia sẻ một kỉ niệm về sự quan tâm của người thân đối với mình 2.Làm các sản phẩm Trao gửi yêu thương | 1 | Lớp học | ||
72 | SHL | . Bảo vệ động vật quý hiếm | 1 | Lớp học | ||
CHỦ ĐỀ 7. CUỘC SỐNG QUANH TA | ||||||
73 | SH dưới cờ | Phát động tháng hành động Vì Trái Đất xanh. Thi hùng biện về chủ đề Biến đổi khí hậu | 1 | Tuần 25 | Sân trường | |
74 | SH theo CĐ | Thách thức của thiên nhiên: 1. Tác động của biến đổi khí hậu. Thiên tai và dấu hiệu của thiên tai 2. Trình diễn trang phục tái chế | 1 | Lớp học | ||
75 | SHL | Bảo vệ động vật quý hiếm | 1 | Lớp học | ||
76 | SH dưới cờ | Tuyên truyền về giảm thiểu biến đổi khí hậu | 1 | Tuần 26 | Sân trường | |
77 | SH theo CĐ | Kiểm tra giữa kỳ II | 1 | Lớp học | ||
78 | SHL | Sổ tay bảo vệ môi trường | 1 | Lớp học | ||
79 | SH dưới cờ | Kết nối với cộng đồng: toạ đàm với các tình nguyện viên. | 1 | Tuần 27 | Sân trường | |
80 | SH theo CĐ | Cộng đồng quanh em: 1. Tìm hiểu cộng đồng quanh em 2. Tham gia các hoạt động cộng đồng | 1 | Lớp học | ||
81 | SHL | Em và cộng đồng | 1 | Lớp học | ||
82 | SH dưới cờ | 4 Phát động cuộc thi thiết kế Dự án vì cộng đồng | 1 | Tuần 28 | Sân trường | |
83 | SH theo CĐ | Xây dựng Dự án vì cộng đồng thống | 1 | Lớp học | ||
84 | SHL | Vận động ủng hộ Dự án vì cộng đồng | 1 | Lớp học | ||
CHỦ ĐỀ 8. CON ĐƯỜNG TƯƠNG LAI | ||||||
85 | SH dưới cờ | Giá trị của các nghề trong xã hội | 1 | Tuần 29 | Sân trường | |
86 | SH theo CĐ | Giữ gìn nghề xưa: Tìm hiểu và giới thiệu một số nghề truyền thống. | 1 | Lớp học | ||
87 | SHL | Tìm hiểu nghề truyền thống qua thơ, ca, hò, vè | 1 | Lớp học | ||
88 | SH dưới cờ | Giao lưu với người làm nghề truyền thống | 1 | Tuần 30 | Sân trường | |
89 | SH theo CĐ | Giữ gìn nghề xưa: . Khám phá sự phù hợp của cá nhân với nghề truyền thống | 1 | Lớp học | ||
90 | SHL | Tìm kiếm nghệ nhân tương lai | 1 | Lớp học | ||
91 | SH dưới cờ | Triển lãm tranh, ảnh về nghề truyền thống | 1 | Tuần 31 | Sân trường | |
92 | SH theo CĐ | Giữ gìn nghề xưa: Chúng em và nghề truyền thống | 1 | Lớp học | ||
93 | SHL | Quảng bá cho nghề truyền thống | 1 | Lớp học | ||
94 | SH dưới cờ | Toạ đàm: Ước mơ nghề nghiệp của em | 1 | Tuần 32 | Sân trường | |
95 | SH theo CĐ | An toàn lao động ở làng nghề: 1. Tìm hiểu công cụ, nguyên liệu của một số nghề truyền thống 2. Sử dụng công cụ lao động an toàn trong nghề truyền thống | 1 | Lớp học | ||
96 | SHL | Giải ô chữ về an toàn lao động làng nghề | 1 | Lớp học | ||
CHỦ ĐỀ 9. CHÀO MÙA HÈ | ||||||
97 | SH dưới cờ | Giới thiệu hoạt động của các câu lạc bộ mùa hè | 1 | Tuần 33 | Sân trường | |
98 | SH theo CĐ | Kiểm tra cuối kỳ II | 1 | Lớp học | ||
99 | SHL | Lập nhóm cùng sở thích, khả năng | 1 | Lớp học | ||
100 | SH dưới cờ | Diễn đàn “Mùa hè đội viên” | 1 | Tuần 34 | Sân trường | |
101 | SH theo CĐ | Đón hè an toàn. Chăm sóc, bảo vệ bản thân trong mùa hè | 1 | Lớp học | ||
102 | SHL | Hát về mùa hè | 1 | Lớp học | ||
103 | SH dưới cờ | Lời nhắn nhủ của thầy cô. Mong muốn trong kì nghỉ hè vui, bổ ích. | 1 | Tuần 35 | Sân trường | |
104 | SH theo CĐ | Lập nhóm cùng sở thích, khả năng hoạt động trong mùa hè. | 1 | Sân trường | ||
105 | SHL | Kế hoạch hè của em: Lời chúc mùa hè | 1 | Lớp học |
Phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất 6 bộ Cánh diều
Tiết thứ | Loại tiết (phân môn, tăng thời lượng, ôn tập..) | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện) (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) | Ghi chú (nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…) |
Học kỳ 1 | |||||||
Chủ đề 1: Bài thể dục liên hoàn (7 tiết) | |||||||
1 | Thực hành | Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến 11) | 2 | Tuần 1 | Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác | Sân trường | |
2 | |||||||
3 | Thực hành | Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 12 đến 23) | 2 | Tuần 2 | Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác | Sân trường | |
4 | |||||||
5 | Thực hành | Bài 3: Bài TD liên hoàn (từ nhịp 24 đến 30) | 3 | Tuần 3, 4 | Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác | Sân trường | |
6 | |||||||
7 | |||||||
Chủ đề 2: Chạy cự li ngắn (10 tiết) | |||||||
8 | Thực hành | Bài 1: Các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự li ngắn: | 2 | Tuần 4, 5 | Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật động tác | Sân trường | |
9 | |||||||
10 | Thực hành | Bài 2: Chạy giữa quãng | 2 | Tuần 5, 6 | Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật động tác | Sân trường | |
11 | |||||||
12 | Thực hành | Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát | 3 | Tuần 6, 7 | Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật, cờ XP | Sân trường | |
13 | |||||||
14 | |||||||
15 | Thực hành | Bài 4: Chạy về đích | 3 | Tuần 8, 9 | Còi, nấm thể thao, , cờ XP . Đồng hồ, bóng. | Sân trường | |
16 | |||||||
17 | |||||||
18 | Thực hành | Kiểm tra đánh giá GK I (Nội dung do GV chọn) | 1 | Tuần 9 | Còi, nấm thể thao, , cờ XP . Đồng hồ, bóng. | Sân trường | |
Chủ đề 3: Ném bóng (14 tiết) | |||||||
19 | Thực hành | Bài 1: Các động tác bổ trợ kỹ thuật ném bóng | 3 | Tuần 10, 11 | Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, | Sân trường | |
20 | |||||||
21 | |||||||
22 | Thực hành | Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. | 5 | Tuần 11, 12, 13 | Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, | Sân trường | |
23 | |||||||
24 | |||||||
25 | |||||||
26 | |||||||
27 | Thực hành | Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy | 2 | Tuần 14 | Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, | Sân trường | |
28 | |||||||
29 | Thực hành | Kiểm tra đánh giá cuối HK I (Nội dung do chọn) | 2 | Tuần 15 | Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật, cờ XP | Sân trường | |
30 | |||||||
31 | Thực hành | Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy (tiếp) | 4 | Tuần 16, 17 | Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, | Sân trường | |
32 | |||||||
33 | |||||||
34 | |||||||
Chủ đề 4: Chạy cự li trung bình (8 tiết) | |||||||
35 | Thực hành | Bài 1:Các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự li trung bình. | 2 | Tuần 18 | Còi, nấm thể thao, cọc tiêu, bóng. | Sân trường | |
36 | |||||||
Học kỳ II | |||||||
37 | Thực hành | Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng | 2 | Tuần 19 | Còi, nấm thể thao, tranh (ảnh) kỹ thuật, dây nhảy | Sân trường | |
38 | |||||||
39 | Thực hành | Bài 3: Xuất phát, tăng tốc sau xuất phát và chạy về đích | 4 | Tuần 20, 21 | Còi, nấm thể thao, tranh (ảnh) kỹ thuật, dây nhảy | Sân trường | |
40 | |||||||
41 | |||||||
42 | |||||||
Chủ đề 5: TTTC Đá cầu (24 tiết) | |||||||
43 | Thực hành | Bài 1: Kỹ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi | 4 | Tuần 22, 23 | Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao | Sân trường | |
44 | |||||||
45 | |||||||
46 | |||||||
47 | Thực hành | Bài 2: Kỹ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân | 4 | Tuần 24, 25 | Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao | Sân trường | |
48 | |||||||
49 | |||||||
50 | |||||||
51 | Thực hành | Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II (Nội dung do GV chọn) | 1 | Tuần 26 | Còi, đồng hồ | Sân trường | |
52 | Thực hành | Bài 3: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. | 6 | Tuần 26, 27, 28, 29 | Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao | Sân trường | |
53 | |||||||
54 | |||||||
55 | |||||||
56 | |||||||
57 | |||||||
58 | Thực hành | Kiểm tra, đánh giá cuối học kì II (Nội dung do GV chọn) | 3 | Tuần 29, 30 | Còi, đồng hồ | Sân trường | |
59 | |||||||
60 | |||||||
61 | Thực hành | Bài 3: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân (tiếp) | 2 | Tuần 31 | Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao | Sân trường | |
62 | |||||||
63 | Thực hành | Bài 4: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân | 8 | Tuần 32, 33, 34, 35 | Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao | Sân trường | |
64 | |||||||
65 | |||||||
66 | |||||||
67 | |||||||
68 | |||||||
69 | |||||||
70 |
Phân phối chương trình môn Âm nhạc 6 bộ Cánh diều
Tiết thứ | Thời điểm thực hiện (1) | Bài học (2) | Số tiết (3) | Thiết bị dạy học (5)
| Địa điểm dạy học (6) | Ghi chú (nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…) | |
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (1 TIẾT/ TUẦN = 18 TIẾT) | |||||||
Chủ đề 1: Em yêu âm nhạc | |||||||
1 | Tuần 1
| - Học Bài hát: Em yêu giờ học hát. | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu. | Trên lớp |
| |
2 | Tuần 2 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1 - Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu. | Trên lớp |
| |
3 | Tuần 3 | - Lí thuyết âm nhạc: Các thuộc tính cơ bản của âm thanh có tính nhạc. - Thường thức âm nhạc: Hát bè | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
4 | Tuần 4 | - Ôn Tập - Trải nghiệm và khám phá
| 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
| ||
Chủ đề 2: Giai điệu quê hương | |||||||
5 | Tuần 5 | - Học hát: Lý cây đa - Nghe nhạc: Việt Nam quê hương tôi
| 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
6 | Tuần 6 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2 - Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
7 | Tuần 7 | - Lý thuyết âm nhạc: Kí hiệu 7 bậc âm cơ bản bằng chữ cái la tinh - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Đỗ Nhuận | 1 | Đàn, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
8 | Tuần 8 | - Ôn tập giữa kì I - Trải nghiệm và khám phá
| 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
9 | Tuần 9 | Kiểm tra đánh giá giữa kì I | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ | Trên lớp |
| |
Chủ đề 3: Biết ơn thầy cô giáo | |||||||
10 | Tuần 10 | - Học hát: Bụi phấn | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
11 | Tuần 11 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3 - Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
12 | Tuần 12 | - Ôn tập bài hát: Bụi phấn - Thường thức âm nhạc: + Đàn tranh và đàn đáy + Nghệ sĩ nhân dân Quách Thị Hồ (1909 - 2001)
| 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu |
| ||
13 | Tuần 13 | Ôn Tập - Trải nghiệm và khám phá | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, | Trên lớp |
| |
Chủ đề 4: Tình bạn bốn phương | |||||||
14 | Tuần 14 | - Hát bài Tình bạn bốn phương - Nghe nhạc: Turkish March | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
15 | Tuần 15 | - Ôn tập học kì I - Trải nghiệm và khám phá chủ đề 4
| 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, kèn phím loa máy tính |
| ||
16 | Tuần 16 | Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính | Trên lớp |
| |
17 | Tuần 17 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4 - Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
18 | Tuần 18 | - Lý thuyết âm nhạc: nhịp 4/4 - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Wolfgang Amdeus Mozart (1756-1791)
| 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (1 TIẾT/ TUẦN = 17 TIẾT) | |||||||
Chủ đề 5: Mùa xuân | |||||||
19 | Tuần 19 | - Học hát: Mùa xuân em tới trường - Nghe nhạc: Mùa xuân đầu tiên | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
20 | Tuần 20 | - Đọc nhạc: Bài tập đọc nhạc số 5 - Nhạc cụ : Thể hiện tiết tấu | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
21 | Tuần 21 | Ôn tập bài hát: Mùa xuân em tới trường - Thường thức Âm nhạc: Nhạc sĩ Văn Cao (1923-1995) | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
22 | Tuần 22 | - Ôn tập - Trải nghiệm và khám phá | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính | Trên lớp |
| |
Chủ đề 6: Ước mơ | |||||||
23 | Tuần 23 | - Học hát: Lá thuyền ước mơ - Nghe nhạc: Romance | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
24 | Tuần 24 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 6 - Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu
| 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
25 | Tuần 25 | - Lý thuyết âm nhạc: Cung và nửa cung - Thường thức Âm nhạc: Đàn guitar và đàn accordion | 1 | Đàn, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
26 | Tuần 26 | - Ôn tập giữa kì II - Trải nghiệm và khám phá | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính | Trên lớp |
| |
27 | Tuần 27 |
Kiểm tra giữa kì II | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính | Trên lớp |
| |
Chủ đề 7: Hoà bình | |||||||
28 | Tuần 28 | - Học hát: Ước mơ xanh - Nghe nhạc: Bài ca hòa bình | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
29 | Tuần 29 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 7 - Nhạc cụ: Thể hiện tiết tấu | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
30 | Tuần 30 | - Lý thuyết âm nhạc: Các bậc chuyển hóa và dấu hóa - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Cao Văn Lầu | 1 | Đàn, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
Chủ đề 8: Âm vang núi rừng | |||||||
31 | Tuần 31 | - Học hát: Đi cắt lúa - Nghe nhạc: Nhạc rừng | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
33 | Tuần 33 | Kiểm tra cuối học kì II | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính | Trên lớp |
| |
34 | Tuần 34 | - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 8 - Nhạc cu: Thể hiện tiết tấu | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |
| |
35 | Tuần 35 | - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Hoàng Việt (1928-1967) Ôn tập- Trải nghiệm và khám phá | 1 | Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa máy tính, máy chiếu | Trên lớp |