Nghị quyết 20/2013/NQ-CP Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang
Nghị quyết 20/2013/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành.
CHÍNH PHỦ ------- Số: 20/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 – 2015) TỈNH HÀ GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang (Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 82/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Hà Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 791.489 | 100 |
| 791.489 | 791.489 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 684.190 | 86,44 | 724.129 | 36 | 724.165 | 91,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 30.493 | 4,46 | 31.800 |
| 31.800 | 4,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 12.169 |
| 14.800 |
| 14.800 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 29.638 | 4,33 |
| 39.203 | 39.203 | 5,41 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 204.475 | 29,89 | 218.680 |
| 218.680 | 30,20 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 49.528 | 7,24 | 49.468 |
| 49.468 | 6,83 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 276.347 | 40,39 | 281.789 |
| 281.789 | 38,91 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.137 | 0,17 | 1.169 |
| 1.169 | 0,16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 26.629 | 3,37 | 39.230 |
| 39.230 | 4,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 188 | 0,71 |
| 312 | 312 | 0,80 |
2.2 | Đất quốc phòng | 693 | 2,60 | 1.863 |
| 1.863 | 4,75 |
2.3 | Đất an ninh | 48 | 0,18 | 158 |
| 158 | 0,40 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 383 | 1,44 | 500 | 408 | 908 | 2,31 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 142 |
| 500 |
| 432 |
|
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 241 |
|
| 476 | 476 |
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 1.666 | 6,26 |
| 2.312 | 2.312 | 5,89 |
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 5 | 0,02 | 785 |
| 785 | 2,00 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 14 | 0,05 | 252 |
| 252 | 0,64 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 3 | 0,01 |
| 73 | 73 | 0,19 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 350 | 1,31 |
| 398 | 398 | 1,02 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 9.100 | 34,17 | 17.346 |
| 17.346 | 44,22 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | 101 |
| 112 | 92 | 204 |
|
- | Đất cơ sở y tế | 55 |
| 108 |
| 108 |
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 426 |
| 523 |
| 523 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 38 |
| 251 |
| 251 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 864 | 3,25 | 1.439 |
| 1.439 | 3,67 |
3 | Đất chưa sử dụng | 80.670 | 10,19 | 28.129 |
| 28.094 | 3,55 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 80.670 |
| 28.129 |
| 28.094 |
|
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
| 52.541 | 35 | 52.576 |
|
4 | Đất đô thị | 34.134 |
|
| 88.775 | 88.775 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 49.528 |
|
| 49.468 | 49.468 |
|
6 | Đất khu du lịch | 16 |
|
| 414 | 414 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo giai đoạn | |
Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 7.095 | 4.560 | 2.535 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 189 | 112 | 77 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 333 | 213 | 120 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 828 | 525 | 303 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 40 | 36 | 4 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 2.423 | 1.383 | 1.040 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 32 | 21 | 11 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác | 9.980 | 5.798 | 4.182 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác | 110 | 66 | 44 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo giai đoạn | |
Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) | |||
1 | Đất nông nghiệp | 46.297 | 29.689 | 16.608 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 284 | 170 | 114 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 8.969 | 4.490 | 4.479 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | 166 | 166 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | 22.850 | 15.658 | 7.192 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.279 | 3.853 | 2.426 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 16 | 11 | 5 |
2.2 | Đất quốc phòng | 543 | 478 | 65 |
2.3 | Đất an ninh | 51 | 42 | 9 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 221 | 47 | 174 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 736 | 462 | 274 |
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 685 | 358 | 327 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 173 | 105 | 68 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 34 | 17 | 17 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 28 | 14 | 14 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 3.486 | 2.144 | 1.342 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 8 | 5 | 3 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang xác lập ngày 15 tháng 10 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011* | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 791.489 | 791.489 | 791.489 | 791.489 | 791.489 | 791.489 |
1 | Đất nông nghiệp | 684.190 | 701.960 | 703.131 | 705.082 | 707.814 | 709.766 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 30.493 | 30.503 | 30.822 | 30.858 | 30.999 | 31.212 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 12.169 | 12.394 | 12.854 | 12.969 | 13.200 | 13.545 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 29.638 | 29.750 | 30.761 | 32.447 | 33.289 | 35.256 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 204.475 | 204.662 | 208.697 | 210.105 | 211.982 | 213.859 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 49.528 | 49.491 | 49.491 | 49.491 | 49.491 | 49.491 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 276.347 | 277.115 | 277.883 | 278.267 | 278.843 | 280.188 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.137 | 1.136 | 1.132 | 1.128 | 1.123 | 1.156 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 26.629 | 26.995 | 28.594 | 30.368 | 32.249 | 34.596 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 188 | 190 | 219 | 233 | 248 | 261 |
2.2 | Đất quốc phòng | 693 | 693 | 1.085 | 1.281 | 1.487 | 1.673 |
2.3 | Đất an ninh | 48 | 48 | 85 | 103 | 122 | 140 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 383 | 383 | 428 | 450 | 474 | 495 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 142 | 142 | 187 | 209 | 233 | 254 |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 241 | 241 | 241 | 241 | 241 | 241 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 1.666 | 1.721 | 1.876 | 1.953 | 2.035 | 2.108 |
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 5 | 5 | 206 | 306 | 412 | 507 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 14 | 14 | 73 | 103 | 134 | 162 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 3 | 3 | 17 | 24 | 31 | 38 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 350 | 350 | 360 | 364 | 370 | 374 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 9.100 | 9.400 | 10.106 | 11.298 | 12.563 | 14.266 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | 101 | 101 | 108 | 120 | 130 | 143 |
- | Đất cơ sở y tế | 55 | 55 | 58 | 64 | 69 | 76 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 426 | 426 | 435 | 451 | 466 | 483 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 38 | 38 | 50 | 75 | 95 | 121 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 864 | 873 | 965 | 1.058 | 1.151 | 1.243 |
3 | Đất chưa sử dụng | 80.670 | 62.534 | 59.764 | 56.039 | 51.426 | 47.127 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 62.534 | 59.764 | 56.039 | 51.426 | 47.127 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 18.136 | 2.770 | 3.725 | 4.613 | 4.299 |
4 | Đất đô thị | 34.134 | 34.134 | 34.134 | 35.401 | 39.056 | 48.102 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 49.528 | 49.491 | 49.491 | 49.491 | 49.491 | 49.491 |
6 | Đất khu du lịch | 16 | 16 | 16 | 109 | 109 | 109 |
Ghi chú: *Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết