Phân phối chương trình lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Kế hoạch giảng dạy các môn lớp 1 năm 2022 - 2023 (8 môn)
Phân phối chương trình lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch dạy học lớp 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Phân phối chương trình lớp 1 gồm 8 môn: Mĩ thuật, Toán, Âm nhạc, Hoạt động trải nghiệm, Đạo đức, Giáo dục thể chất, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm giáo án lớp 1 trọn bộ để chuẩn bị thật tốt cho năm học 2022 - 2023. Mời thầy cô cùng tải miễn phí:
Phân phối chương trình sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Phân phối chương trình Mĩ thuật lớp 1
- Phân phối chương trình Toán lớp 1
- Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 1
- Phân phối chương trình Đạo đức lớp 1
- Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 1
- Phân phối chương trình Tự nhiên và xã hội lớp 1
- Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 1
- Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 1
Phân phối chương trình Mĩ thuật lớp 1
TUẦN | TIẾT | Tên chủ đề | Phân bổ nội dung dạy học |
1 | 1 | CĐ1: Mỹ thuật trong nhà trường (1 TIẾT) | 3 nội dung: - Sản phẩm mĩ thuật - Mĩ thuật do ai tạo nên - Đồ dùng mĩ thuật |
2, 3 | 1, 2 | CĐ2: Sáng tạo từ những chấm màu (4 TIẾT) | - Hoạt động Quan sát |
- Hoạt động Thể hiện | |||
4, 5 | 3, 4 | - Hoạt động Thảo luận | |
- Hoạt động Vận dụng | |||
6 | 1 | CĐ3: Nét vẽ của em (3 TIẾT) | - Hoạt động Quan sát - Hoạt động Thể hiện |
7, 8 | 2, 3 | - Hoạt động Thảo luận - Hoạt động Vận dụng | |
9, 10 | 1, 2 | CĐ 4: Sáng tạo từ những hình cơ bản (4 TIẾT) | - Hoạt động Quan sát - Hoạt động Thể hiện |
11, 12 | 3, 4 | - Hoạt động Thảo luận - Hoạt động Vận dụng | |
13, 14 | 1, 2 | CĐ 5. Màu cơ bản trong Mỹ thuật (4 TIẾT) | - Hoạt động Quan sát - Hoạt động Thể hiện |
15, 16 | 3, 4 | - Hoạt động Thảo luận - Hoạt động Vận dụng | |
17 | 1 | Đánh giá định kỳ cuối học kỳ I | |
18, 19 | 1, 2 | CĐ 6. Sáng tạo từ những khối cơ bản (4 TIẾT) | - Hoạt động Quan sát - Hoạt động Thể hiện |
20, 21 | 3, 4 | - Hoạt động Thảo luận - Hoạt động Vận dụng | |
22, 23 | 1, 2 | CĐ 7. Hoa quả (4 TIẾT) | - Hoạt động Quan sát - Hoạt động Thể hiện - Hoạt động Thảo luận |
24, 25 | 3, 4 | - Hoạt động Vận dụng | |
26, 27 | 1, 2 | CĐ 8. Người thân của em (4 TIẾT) | - Hoạt động Quan sát - Hoạt động Thể hiện - Hoạt động Thảo luận |
28, 29 | 3, 4 | - Hoạt động Vận dụng | |
30, 31 | 1, 2 | CĐ 9. Em là học sinh lớp 1 (4 TIẾT) | - Hoạt động Quan sát - Hoạt động Thể hiện - Hoạt động Thảo luận |
32, 33 | 3, 4 | - Hoạt động Vận dụng | |
34 | 1 | Đánh giá định kỳ cuối năm | |
35 | 1 | Trưng bày sản phẩm (có thể sắp xếp ở Tuần 18, tương ứng với 18 tuần thực học ở học kì I). |
Phân phối chương trình Toán lớp 1
Toán học kì 1
CHỦ ĐỀ | TUẦN | TÊN BÀI | THỜI LƯỢNG |
1. Các số từ 0 đến 10 | 1 | Tiết học đầu tiên | 1 tiết |
Các số 0, 1,2,3,4,5 | 2 tiết | ||
2 | Các số 6,7,8,9 | 3 tiết | |
3 | Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau | 2 tiết | |
So sánh số | 1 tiết | ||
4 | So sánh số | 3 tiết | |
5 | Mấy và mấy | 3 tiết | |
6 | Luyện tập chung | 3 tiết | |
7 | Luyện tập chung | 1 tiết | |
2. Làm quen với một số hình phẳng | 7 | Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật | 2 tiết |
8 | Thực hành lắp ghép xếp hình | 2 tiết | |
Luyện tập chung | 1 tiết | ||
3. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | 9 | Phép cộng trong phạm vi 10 | 3 tiết |
10 | Phép cộng trong phạm vi 10 | 3 tiết | |
11 | Phép trừ trong phạm vi 10 | 3 tiết | |
12 | Phép trừ trong phạm vi 10 | 3 tiết | |
13 | Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 | 3 tiết | |
14 | Luyện tập chung | 3 tiết | |
4. Làm quen với một số hình khối | 15 | Khối lập phương, khối hộp chữ nhật | 2 tiết |
Vị trí định hướng trong không gian | 1 tiết | ||
16 | Vị trí định hướng trong không gian | 2 tiết | |
Luyện tập chung | 1 tiết | ||
5. Ôn tập học kì 1 | 17 | Ôn tập các số trong phạm vi 10 | 2 tiết |
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | 1 tiết | ||
18 | Ôn tập hình học | 1 tiết | |
Ôn tập chung | 1 tiết | ||
Kiểm tra đánh giá | 1 tiết |
Toán học kì 2
CHỦ ĐỀ | TUẦN | TÊN BÀI | THỜI LƯỢNG |
6.Các số đến 100 | 19 | Số có hai chữ số | 3 tiết |
20 | Số có hai chữ số | 2 tiết | |
20 | So sánh số có hai chữ số | 1 tiết | |
21 | So sánh số có hai chữ số | 2 tiết | |
21 | Bảng các số từ 1 đến 100 | 1 tiết | |
22 | Luyện tập chung | 2 tiết | |
7. Độ dài và đo độ dài | 22 | Dài hơn, ngắn hơn | 1 tiết |
23 | Dài hơn, ngắn hơn | 2 tiết | |
Đơn vị đo độ dài | 1 tiết | ||
24 | Thực hành ước lượng và đo độ | 2 tiết | |
Luyện tập chung | 1 tiết | ||
25 | Luyện tập chung | 2 tiết | |
8. Phép cộng và phép trừ không nhớ (trong phạm vi 100) | 25 | Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số | 1 tiết |
26 | Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số | 2 tiết | |
26 | Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ sô ( tiết 1) | 1 tiết | |
27 | Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ sô | 2 tiết | |
27 | Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ sô | 1 tiết | |
28 | Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ sô | 2 tiết | |
Luyện tập chung | 1 tiết | ||
29 | Luyện tập chung | 3 tiết | |
9.Thời gian. Giờ và lịch | 30 | Xem giờ đúng trên đồng hồ | 2 tiết |
Các ngày trong tuần | 1 tiết | ||
31 | Các ngày trong tuần | 2 tiết | |
31 | Thực hành xem lịch và giờ | 1 tiết | |
32 | Luyện tập chung | 2 tiết | |
10. Ôn tập cuối năm | 32 | Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 | 1 tiết |
33 | Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 | 2 tiết | |
33 | Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 | 1 tiết | |
34 | Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 | 2 tiết | |
Ôn tập hình học và đo lường | 1 tiết | ||
35 | Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết | |
Ôn tập chung | 1 tiết |
Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 1
Chủ đề | Tuần | Tên bài | Thời lượng |
1. Âm thanh kì diệu | 1 | Thường thức âm nhạc: Âm thanh kì diệu Vận dụng-sáng tạo: To- Nhỏ Hát: Vào rừng hoa | 1 |
2 | Hát: Vào rừng hoa-Đọc nhạc bậc thang Đồ- rê- mi. Vận dụng sáng tạo: To-Nhỏ | 1 | |
3 | Hát: Vào rừng hoa-Đọc nhạc bậc thang Đồ -rê -mi. | 1 | |
4 | Hát: Vào rừng hoa-Đọc nhạc bậc thang Đồ- rê- mi.Vận dụng sáng tạo: To-Nhỏ | 1 | |
2. Việt Nam yêu thương | 5 | Hát Tổ quốc ta.Vận dụng –sáng tạo;cao –thấp | 1 |
6 | Hát Tổ quốc ta. Nhạc cụ: Trống con | 1 | |
7 | Nghe nhạc: Bài hát Quốc ca. Nhạc cụ: Trống con | 1 | |
8 | Hát Tổ quốc ta. Vận dụng –sáng tạo ;Cao –thấp | 1 | |
3. Mái trường thân yêu | 9 | Hát: lớp 1 thân yêu. Vận dụng sáng tạo: To-Nhỏ- Cao –thấp | 1 |
10 | Hát: lớp 1 thân yêu. Đọc nhạc: Ban nhạc Đô –Rê- Mi | 1 | |
11 | Đọc nhạc: Ban nhạc Đô –Rê- Mi. Nghe nhạc Những bông hoa những bài ca. | 1 | |
12 | Hát: lớp 1 thân yêu. Đọc nhạc: Ban nhạc Đô –Rê- Mi. Vận dụng sáng tạo: To-Nhỏ- Cao –thấp | 1 | |
4. Vòng tay bạn bè | 13 | Hát: Chào người bạn mới đến | 1 |
14 | Hát: Chào người bạn mới đến- Nhạc cụ: Trống con | 1 | |
15 | Thường thức âm nhạc. Trống cái. Nghe nhạc: vũ khúc Thiên nga trích Vỡ Ba lê hồ thiên nga. | 1 | |
16 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 | |
17 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 | |
5, Nhịp điệu mùa xuân | 18 | Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Vận dụng –Sáng tạo Dài -ngắn. | 1 |
19 | Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Đọc nhạc: những người bạn của Đô –Rê- Mi. | 1 | |
20 | Đọc nhạc: những người bạn của Đô –Rê- Mi. Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Vôn- gang a-ma- đớt Mô-da. Vận dụng –Sáng tạo Dài -ngắn. | 1 | |
21 | Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Vận dụng –Sáng tạo: Dài -ngắn. | 1 | |
6. Về miền dân ca | 22 | Hát: Gà gáy. Vận dụng –Sáng tạo: Dài -ngắn. | 1 |
23 | Hát: Gà gáy.Nhạc cụ Thanh phách | 1 | |
24 | Thường thức âm nhạc: Câu chuyện về thanh phách. Vận dụng –Sáng tạo: Dài -ngắn. | 1 | |
25 | Hát: Gà gáy.Nghe nhạc: Lí cây bông | 1 | |
7. Gia đình | 26 | Hát: Cây gia đình. Vận dụng –Sáng tạo: góc âm nhạc | 1 |
27 | Hát: Cây gia đình, .Đọc nhạc: Hát cùng Đô-rê -mi –pha- son. | 1 | |
28 | Đọc nhạc: Hát cùng Đô-rê -mi –pha- son.Nghe nhạc: Bài hát Con chim vành khuyên | 1 | |
29 | Vận dụng –Sáng tạo: góc âm nhạc. Hát: Cây gia đình | 1 | |
8. Vui đón hè | 30 | Hát: Ngôi sao lấp lánh | 1 |
31 | Nhạc cụ: Trai-en-cô (triangle) | 1 | |
32 | Ôn tập cuối năm | 1 | |
33 | Ôn tập cuối năm | 1 | |
34 | Đánh giá cuối năm | 1 | |
35 | Đánh giá cuối năm | 1 |
Phân phối chương trình Đạo đức lớp 1
Chủ đề | Tuần | Tên bài | Số tiết |
1. Tự chăm sóc bản thân | 1 | Em giữ sạch đôi tay | 1 |
2 | Em giữ sạch răng miệng | 1 | |
3 | Em tắm gội sạch sẽ | 1 | |
4 | Em giữ trang phục gọn gàng sạch sẽ | 1 | |
2. Yêu thương gia đình | 5 | Gia đình của em | 1 |
3. Quan tâm chăm sóc người thân trong gia đình | 6 | Lễ phép vâng lời ông bà,cha mẹ, anh chị | 1 |
7 | Quan tâm chăm sóc ông bà | 1 | |
8 | Quan tâm chăm sóc cha mẹ | 1 | |
9 | Chăm sóc , giúp đỡ em nhỏ | 1 | |
10 | Thực hành kĩ năng giữa kì | 1 | |
4. Thực hiện nội quy trường lớp | 11 | Đi học đúng giờ | 1 |
12 | Học bài và làm bài đầy đủ | 1 | |
13 | Giữ trật tự trong trường lớp | 1 | |
14 | Giữ gìn tài của trường lớp | 1 | |
15 | Giữ gìn vệ sinh trường lớp | 1 | |
5. Sinh hoạt nề nếp | 16 | Gòn gàng ngăn nắp | 1 |
17 | Học tập sinh hoạt đúng giờ | 1 | |
18 | Ôn tập-đánh giá | ||
6. Tự giác làm việc của mình | 19 | Tự giác học tập | 1 |
20 | Tự giác tham gia các hoạt động của trường | 1 | |
21 | Tự giác làm việc ở nhà | 1 | |
7. Thật thà | 22 | Không nói dối | 1 |
23 | Không tự ý lấy và sử dụng đồ của người khác | 1 | |
24 | Nhặt được của rơi trả người đánh mất | 1 | |
25 | Biết nhận lỗi | 1 | |
26 | Thực hành năng giữa kì | 1 | |
8. Phòng tránh tai nạn thương tích | 27 | Phòng tránh tai nạn giao thông | 1 |
28 | Phòng tránh đuối nước | 1 | |
29 | Phòng tránh bỏng | 1 | |
30 | Phòng tránh thương tích do bị ngã | 1 | |
31 | Phòng tránh điện giật | 1 | |
32 | Phòng tránh ngộ độc thực phẩm | 1 | |
33 | Phòng tránh xâm hại | 1 | |
34 | Ôn tập đánh giá | 1 | |
35 | Ôn tập đánh giá | 1 |
Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 1
(105 TIẾT /1 NĂM: 3 tiết/1 tuần – 9 chủ đề: 1 chủ đề dạy trong 4 tuần, riêng chủ đề 9 dạy trong 3 tuần. Sinh hoạt dưới cờ: 35 tiết; Sinh hoạt lớp: 35 tiết; Hoạt động trải nghiệm theo chủ đề: 35 tiết)
CHỦ ĐỀ | Tuần | Tiết | BÀI | GHI CHÚ |
Chủ đề 1: Chào năm học mới | 1 | 1 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Khai giảng | |
2 | Bài 1: Làm quen với bạn mới | |||
3 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
2 | 4 | Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu nội quy nhà trường | ||
5 | Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 1) | |||
6 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
3 | 7 | Sinh hoạt dưới cờ: Nói lời hay - làm việc tốt | ||
8 | Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 2) | |||
9 | Sinh hoạt lớp: Làm quen với sinh hoạt Sao Nhi đồng | |||
4 | 10 | Sinh hoạt dưới cờ: Vui trung thu | ||
11 | Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 3) | |||
12 | Sinh hoạt lớp: Vui trung thu | |||
Chủ đề 2: Em biết yêu thương | 5 | 13 | Sinh hoạt dưới cờ: Sao Nhi đồng chăm ngoan | |
14 | Bài 3: Cảm xúc của em | |||
15 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần | |||
6 | 16 | Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động nhân đạo | ||
17 | Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 1) | |||
18 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
7 | 19 | Sinh hoạt dưới cờ: Thử làm ca sĩ chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20-10 | ||
20 | Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 2) | |||
21 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
8 | 22 | Sinh hoạt dưới cờ: Tuyên dương tấm gương Nhi đồng chăm ngoan | ||
23 | Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 3) | |||
24 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
Chủ đề 3: Truyền thống trường em | 9 | 25 | Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu truyền thống nhà trường | |
26 | Bài 5: Thân thiện với bạn bè | |||
27 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
10 | 28 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Phát động thi đua thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy. | ||
29 | Bài 6: Thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy | |||
30 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
11 | 31 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | ||
32 | Bài 7: Kính yêu thầy cô ( Tiết 1) | |||
33 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
12 | 34 | Sinh hoạt dưới cờ: Trưng bày và giới thiệu sản phẩm ở "Góc tri ân" thầy cô. | ||
35 | Bài 7: Kính yêu thầy cô ( Tiết 2) | |||
36 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
Chủ đề 4: An toàn cho em | 13 | 37 | Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu về quyền và bổn phận của trẻ em. | |
38 | Bài 8: An toàn khi vui chơi (Tiết 1) | |||
39 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
14 | 40 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập QĐND Việt Nam 22-12 | ||
41 | Bài 8: An toàn khi vui chơi (Tiết 2) | |||
42 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
15 | 43 | Sinh hoạt dưới cờ: Diễn đàn phòng chống bạo lực học đường | ||
44 | Bài 9: Phòng tránh bị bắt nạt | |||
45 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
16 | 46 | Sinh hoạt dưới cờ: An toàn cho nụ cười trẻ thơ | ||
47 | Bài 10: Sử dụng đồ dùng an toàn trong gia đình | |||
48 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
Chủ đề 5: Em quý trọng bản thân | 17 | 49 | Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu "Nét đẹp tuổi thơ" | |
50 | Bài 11: Chân dung của em | |||
51 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
18 | 52 | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội vì sức khỏe học đường | ||
53 | Bài 12: Giữ vệ sinh cá nhân | |||
54 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
19 | 55 | Sinh hoạt dưới cờ: Vệ sinh an toàn thực phẩm | ||
56 | Bài 13: Ăn uống hợp lí | |||
57 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
20 | 58 | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội trình diễn thời trang | ||
59 | Bài 14: Sử dụng trang phục hằng ngày | |||
60 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
Chủ đề 6: Vui đón mùa xuân | 21 | 61 | Sinh hoạt dưới cờ: Ủng hộ " Tết yêu thương" | |
62 | Bài 15: Sắp xếp nhà cửa gọn gàng đón Tết ( Tiết 1) | |||
63 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
22 | 64 | Sinh hoạt dưới cờ: Hội chợ xuân | ||
65 | Bài 15: Sắp xếp nhà cửa gọn gàng đón Tết ( Tiết 2) | |||
66 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
23 | 67 | Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu "Đón Tết cổ truyền dân tộc" | ||
68 | Bài 16: Ứng xử khi được nhận quà ngày Tết (Tiết 1) | |||
69 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
24 | 70 | Sinh hoạt dưới cờ: Vui chơi ngày Tết | ||
71 | Bài 16: Ứng xử khi được nhận quà ngày Tết (Tiết 2) | |||
72 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
Chủ đề 7: Tham gia hoạt động cộng đồng | 25 | 73 | Sinh hoạt dưới cờ: Trò chơi sinh hoạt cộng đồng | |
74 | Bài 17: Hàng xóm nhà em (Tiết 1) | |||
75 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
26 | 76 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 | ||
77 | Bài 17: Hàng xóm nhà em (Tiết 2) | |||
78 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
27 | 79 | Sinh hoạt dưới cờ: Em làm kế hoạch nhỏ | ||
80 | Bài 18: Em tham gia các hoạt động xã hội (Tiết 1) | |||
81 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
28 | 82 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ phát động phong trào Tuổi nhỏ làm việc nhỏ "Nuôi heo đất - Giúp bạn đến trường" | ||
83 | Bài 18: Em tham gia các hoạt động xã hội (Tiết 1) | |||
84 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
Chủ đề 8: Quê hương tươi đẹp | 29 | 85 | Sinh hoạt dưới cờ: Chăm sóc vườn cây nhà trường | |
86 | Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 1) | |||
87 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
30 | 88 | Sinh hoạt dưới cờ: Em tập làm hướng dẫn viên du lịch | ||
89 | Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 1) | |||
90 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
31 | 91 | Sinh hoạt dưới cờ: Hát ca ngợi cảnh đẹp quê hương | ||
92 | Bài 20: Em bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (Tiết 1) | |||
93 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
32 | 94 | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội sách trường em | ||
95 | Bài 20: Em bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (Tiết 2) | |||
96 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
Chủ đề 9: Em bảo vệ môi trường | 33 | 97 | Sinh hoạt dưới cờ: Thân thiện với môi trường | |
98 | Bài 21: Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 1) | |||
99 | Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
34 | 100 | Sinh hoạt dưới cờ: Mừng Sinh nhật Bác Hồ, mừng Đội ta trưởng thành | ||
101 | Bài 21: Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 2) | |||
102 | Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | |||
35 | 103 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Tổng kết năm học | ||
104 | Bài 21: Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 3) | |||
105 | Sinh hoạt lớp: Tổng kết năm học |
Phân phối chương trình Tự nhiên và xã hội lớp 1
Chủ đề | Tên bài | Thời lượng |
1. Gia đình | Kể về gia đình | 2 tiết |
Ngôi nhà của em | 2 tiết | |
Đồ dùng trong nhà | 2 tiết | |
An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà | 2 tiết | |
Ôn tập chủ đề Gia đình | 3 tiết | |
2. Trường học | Lớp học của em | 3 tiết |
Cùng khám phá trường học | 3 tiết | |
Cùng vui ở trường | 2 tiết | |
Ôn tập chủ đề Trường học | 3 tiết | |
3. Cộng đồng địa phương | Cùng khám phá quang cảnh xung quanh | 2 tiết |
Con người nơi em sống | 2 tiết | |
Vui đón Tết | 2 tiết | |
An toàn trên đường | 2 tiết | |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương | 3 tiết | |
4. Thực vật và động vật | Cây xung quanh em | 3 tiết |
Chăm sóc và bảo vệ cây trồng | 3 tiết | |
Con vật quanh em | 3 tiết | |
Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi | 2 tiết | |
Ôn tập chủ đề Thực vật và Động vật | 3 tiết | |
5. Con người và sức khỏe | Cơ thể em | 3 tiết |
Các giác quan của cơ thể | 3 tiết | |
Ăn, uống hằng ngày | 2 tiết | |
Vận động và nghỉ ngơi | 2 tiết | |
Tự bảo vệ mình | 2 tiết | |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe | 3 tiết | |
6. Trái đất và bầu trời | Cùng khám phá bầu trời | 3 tiết |
Thời tiết luôn thay đổi | 3 tiết | |
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 3 tiết |
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 1
Chủ đề 1:
Bài | Tên bài | Nội dung | Thời lượng |
1 | Các tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ | - Các tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
2 | Tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng và điểm số. | - Cách tập hợp đội hình hàng dọc, cách dóng hàng và cách điểm số. - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
3 | Tập hợp đội hình hàng ngang, dóng hàng và điểm số, dàn hàng, dồn hàng | - Cách tập hợp đội hình hàng ngang, cách dóng hàng, cách điểm số, dàn hàng, dồn hàng - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
4 | Động tác quay các hướng | - Động tác quay trái, quay phải, quay sau - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
Chủ đề 2: Bài tập thể dục
Bài | Tên bài | Nội dung | Thời lượng |
1 | Động tác vươn thở, động tác tay | - Động tác vươn thở và tay - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 2 tiết |
2 | Động tác chân, động tác vặn mình, động tác bụng | - Động tác chân, vặn mình, bụng - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
3 | Động tác phối hợp, động tác điều hòa | - Động tác phối hợp và điều hòa - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 2 tiết |
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản
Bài | Tên bài | Nội dung | Thời lượng |
1 | Vận động của đầu, cổ | - Động tác cơ bản có liên quan đến đầu, cổ - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
2 | Vận động của tay | - Động tác cơ bản của tay - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
3 | Vận động của chân | - Động tác cơ bản của chân - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 5 tiết |
4 | Vận động phối hợp của cơ thể | - Bài tập 1 - Bài tập 2 - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 6 tiết |
5 | Vận động phối hợp của cơ thể (tiếp theo) | - Bài tập phát triển năng lực phối hợp vận động của cơ thể - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 6 tiết |
Thể thao tự chọn
Chủ đề 1: Môn bóng rổ
Bài | Tên bài | Nội dung | Thời lượng |
1 | Làm quen với bóng | - Các động tác làm quen với bóng - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
2 | Động tác di chuyển không bóng | - Chạy theo đường thẳng - Chạy đổi hướng - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
3 | Động tác dẫn bóng | - Dẫn bóng tại chỗ - Dẫn bóng di chuyển lên trước - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 5 tiết |
4 | Động tác ném rổ 2 tay trước mặt | - Động tác tại chỗ ném rổ 2 tay trước ngực - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 5 tiết |
Chủ đề 2: Môn bơi
Bài | Tên bài | Nội dung | Thời lượng |
1 | Đi trong nước | - Cách di chuyển trong nước, di chuyển lên trước, di chuyển sang ngang - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
2 | Chạy, nhảy trong nước | - Cách chạy, nhảy trong nước - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
3 | Lặn, nhịp thở trong nước | - Cách lặn, nhịn thở trong nước có điểm tì - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
4 | Tập thở có điểm tì | - Cách úp mặt, lặn tập thở trong nước có điểm tì - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
5 | Tập thở không có điểm tì | - Cách thở không có điểm tì - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 1
Tiếng Việt 1 tập 1
Tuần | Tên bài | Tiết | trang |
Làm quen | Làm quen với trường lớp, bạn bè, đồ dùng học tập | 1- 2 | |
Làm quen với tư thế đọc viết nói nghe | 3 - 4 | ||
Làm quen với các nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ cái, dấu thanh | 5 – 6 – 7 – 8 – 9 - 10 | ||
Ôn luyện viết các nét cơ bản, đọc âm | 11 - 12 | ||
1 | Bài 1: A a | 13 - 14 | |
Bài 2: B b | 15 - 16 | ||
Bài 3: B b / | 17 - 18 | ||
Bài 4: E e Ê ê | 19 - 20 | ||
Bài 5: Ôn tập và kể chuyện | 21 - 22 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 23 - 24 | ||
2 | Bài 6: O o ? | 25 - 26 | |
Bài 7: Ô ô | 27 - 28 | ||
Bài 8: D d Đ d | 29 - 30 | ||
Bài 9: Ơ ơ | 31 - 32 | ||
Bài 10: Ôn tập và kể chuyện | 33 - 34 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 35 - 36 | ||
3 | Bài 11: I I K k | 37 - 38 | |
Bài 12: H h L l | 39 - 40 | ||
Bài 13: U u Ư ư | 41 - 42 | ||
Bài 14: Ch ch Kh kh | 43 - 44 | ||
Bài 15: Ôn tập và kể chuyện | 45 - 46 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 47 - 48 | ||
4 | Bài 16: M m N n | 49 - 50 | |
Bài 17: G g Gi gi | 51 - 52 | ||
Bài 18: Gh gh Nh nh | 53 - 54 | ||
Bài 19: Ng ng Ngh ngh | 55 - 56 | ||
Bài 20: Ôn tập và kể chuyện | 57- 58 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 59 - 60 | ||
5 | Bài 21: R r S s | 61 - 62 | |
Bài 22: T t Tr tr | 63 - 64 | ||
Bài 23: Th th ia | 65 - 66 | ||
Bài 24: ua ưa | 67 - 68 | ||
Bài 25: Ôn tập và kể chuyện | 69 - 70 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 71 - 72 | ||
6 | Bài 26: Ph ph Qu qu | 73 - 74 | |
Bài 27: V v X x | 75 - 76 | ||
Bài 28: Y y | 77 -78 | ||
Bài 29: Luyện tập chính tả | 79 - 80 | ||
Bài 30: Ôn tập và kể chuyện | 81 - 82 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 83 - 84 | ||
7 | Bài 31: an ăn ân | 85 - 86 | |
Bài 32: on ôn ơn | 87 - 88 | ||
Bài 33: en ên in un | 89 - 90 | ||
Bài 34: am ăm âm | 91 - 92 | ||
Bài 35: Ôn tập và kể chuyện | 93 - 94 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 95 - 96 | ||
8 | Bài 36: om ôm ơm | 97 - 98 | |
Bài 37: em êm im um | 99 - 100 | ||
Bài 38: ai ay ây | 101 - 102 | ||
Bài 39: oi ôi ơi | 103 - 104 | ||
Bài 40: Ôn tập và kể chuyện | 105 - 106 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 107 - 108 | ||
9 | Bài 41: ui ưi | 109 - 110 | |
Bài 42: ao eo | 111 - 112 | ||
Bài 43: au âu êu | 113 - 114 | ||
Bài 44: iu ưu | 115 - 116 | ||
Bài 45: Ôn tập và kể chuyện | 117 -118 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 119 -120 | ||
10 | Bài 46: ac ăc âc | 121 - 122 | |
Bài 47: oc ôc uc ưc | 123 -124 | ||
Bài 48: at ăt ât | 125 - 126 | ||
Bài 49: ot ôt ơt | 127 - 128 | ||
Bài 50: Ôn tập và kể chuyện | 129 - 130 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 131 - 132 | ||
11 | Bài 51: et êt it | 133 - 134 | |
Bài 52: ut ưt | 135 - 136 | ||
Bài 53: ap ăp âp | 137 - 138 | ||
Bài 54: op ôp ơp | 139 - 140 | ||
Bài 55: Ôn tập và kể chuyện | 141 - 142 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 143 - 144 | ||
12 | Bài 56: ep êp ip up | 145 - 146 | |
Bài 57: anh ênh inh | 147 - 148 | ||
Bài 58: ach êch ich | 149 - 150 | ||
Bài 59: ang ăng âng | 151 - 152 | ||
Bài 60: Ôn tập và kể chuyện | 153 - 154 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 155 - 156 | ||
13 | Bài 61: ong ông ung ưng | 157 - 158 | |
Bài 62: iêc iên iêp | 159 - 160 | ||
Bài 63: iêng iêm iêp | 161 - 162 | ||
Bài 64: iêt iêu yêu | 163 -164 | ||
Bài 65: Ôn tập và kể chuyện | 165 - 166 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 167 - 168 | ||
14 | Bài 66: uôt uôm | 169 - 170 | |
Bài 67: uôc uôt | 171 - 172 | ||
Bài 68: uôn uông | 173 - 174 | ||
Bài 69: ươi ươu | 175 - 176 | ||
Bài 70: Ôn tập và kể chuyện | 177 - 178 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 179 - 180 | ||
15 | Bài 71: ươc ươt | 181 - 182 | |
Bài 72: ươm ươp | 183 - 184 | ||
Bài 73: ươn ương | 185 - 186 | ||
Bài 74: oa oe | 187 - 188 | ||
Bài 75: Ôn tập và kể chuyện | 189 - 190 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 191 -192 | ||
16 | Bài 76: oan oăn oat oăt | 193 - 194 | |
Bài 77: oai uê uy | 195 -196 | ||
Bài 78: uân uât | 197 - 198 | ||
Bài 79: uyên uyêt | 199 - 200 | ||
Bài 80: Ôn tập và kể chuyện | 201- 202 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 203-204 | ||
17 | Bài 81: Ôn tập | 205 - 206 | |
Bài 82: Ôn tập | 207-208 | ||
Bài 83: Ôn tập | 209 -210 | ||
Đánh giá cuối kì | 211-212213-214 | ||
Tổng kết (Ôn tập hoặc dự trữ) | 215 - 216 |
Tiếng Việt 1 tập 2
Tuần | Tên bài/ Chủ đề | Tiết | Trang |
TÔI VÀ CÁC BẠN | 19 | ||
Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1 | 217 – 218219 – 220 | ||
Bài 2: Đôi tai xấu xí | 221 – 222223 - 224 | ||
Bài 3: Bạn của gió | 225 - 226 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 227 - 228 | ||
20 | Bài 4: Giải thưởng tình bạn | 229 – 230231 – 232 | |
Bài 5: Sinh nhật của voi con | 233 – 234235 - 236 | ||
Ôn tập | 237 - 238 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 239 - 240 | ||
MÁI ẤM GIA ĐÌNH | 21 | Bài 1: Nụ hôn trên đôi bàn tay | 241 – 242243 - 244 |
Bài 2: Làm Anh | 245 - 246 | ||
Bài 3: Cả nhà đi chơi núi | 247 – 248249 - 250 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 251 - 252 | ||
22 | Bài 4: Quạt cho bà ngủ | 253 - 254 | |
Bài 5: Bữa cơm gia đình | 255- 256257 - 258 | ||
Bài 6: Ngôi nhà | 259 - 260 | ||
Ôn tập | 261 - 262 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng | 263 - 264 | ||
MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU | 23 | ||
Bài 1: Tôi đi học | 265- 266267 - 268 | ||
Bài 2: Đi học | 269 -270 | ||
Bài 3: Hoa yêu thương | 271 – 272273 - 274 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 275 - 276 | ||
24 | Bài 4: Cây bàng và lớp học | 277 – 278 | |
Bài 5: Bác trống trường | 279 – 280281 - 282 | ||
Bài 6: Giờ ra chơi | 283 - 284 | ||
Ôn tập | 285 - 286 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 287 – 288 | ||
ĐIỀU EM CẦN BIẾT | 25 | Bài 1: Rửa tay trước khi ăn | 289 – 290291 - 292 |
Bài 2: Lời chào | 293 – 294 | ||
Bài 3: Khi mẹ vắng nhà | 295 – 296297 - 298 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 299 – 300 | ||
26 | Bài 4: Nếu không may bị lạc | 301 – 302303 – 304 | |
Bài 5: Đèn giao thông | 305 – 306307 - 308 | ||
Ôn tập | 309 - 310 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 311 – 312 | ||
BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG | 27 | Bài 1: Kiến và chim bồ câu | 313 – 314315 - 316 |
Bài 2: Câu chuyện của rễ | 317 – 318 | ||
Bài 3: Câu hỏi của sói | 319 – 320321 – 322 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 323 - 324 | ||
28 | Bài 4: Chú bé chăn cừu | 325 – 326327 - 328 | |
Bài 5: Tiếng vọng của núi | 329 – 330331 - 332 | ||
Ôn tập | 333 - 334 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 335 – 336 | ||
THIÊN NHIÊN KÌ THÚ | 29 | Bài 1: Loài chim của biển cả | 337 – 338339 - 340 |
Bài 2: Bảy sắc cầu vồng | 341 – 342 | ||
Bài 3: Chúa tể rừng xanh | 343 – 344345 – 346 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 347 - 348 | ||
30 | Bài 4: Cuộc thi tài năng rừng xanh | 349 – 350351 - 352 | |
Bài 5: Cây liễu dẻo dai | 353 – 354355- 356 | ||
Ôn tập | 357 – 358 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 359 - 360 | ||
THẾ GIỚI TRONG MẮT EM | 31 | Bài 1: Tia nắng đi đâu? | 361 - 362 |
Bài 2: Trong giấc mơ buổi sáng | 363 - 364 | ||
Bài 3: Ngày mới bắt đầu | 365 – 366367 - 368 | ||
Bài 4: Hỏi mẹ | 369 - 370 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 371 – 372 | ||
3 | Bài 5: Những cánh cò | 373 – 374375 - 376 | |
Bài 6: Buổi trưa hè | 377 – 378 | ||
Bài 7: Hoa phượng | 379 - 380 | ||
Ôn tập | 381 – 382 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng | 383 – 384 | ||
ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI | 33 | Bài 1: Cậu bé thông minh | 385 – 386387 – 388 |
Bài 2: Lính cứu hỏa | 389- 390391- 392 | ||
Bài 3: Lớn lên bạn làm gì? | 393 – 394 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 395 - 396 | ||
34 | Bài 4: Ruộng bậc thang ở Sa Pa | 397 - 398 | |
Bài 5: Nhớ ơn | 399 – 400 | ||
Bài 6: Du lịch biển Việt Nam | 401 – 402403 - 404 | ||
Ôn tập | 405 - 406 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 407 - 408 | ||
35 | ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ | ||
Bài 1 | 409 - 410 | ||
Bài 2 | 411- 412 | ||
Bài 3 | 413 - 414 | ||
Ôn tập; Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng | 415 - 416 | ||
Kiểm tra | 417 - 418 | ||
Kiểm tra | 419 - 420 |