Phân phối chương trình lớp 1 sách Chân trời sáng tạo Kế hoạch giảng dạy các môn lớp 1 năm 2022 - 2023 (8 môn)
Phân phối chương trình lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch dạy học lớp 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Phân phối chương trình lớp 1 gồm 8 môn: Giáo dục thể chất, Tự nhiên xã hội, Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Mĩ thuật và Tiếng Anh lớp 1. Đồng thời, có cả phân phối chương trình lớp 1 theo tuần cho cả năm học 2022 - 2023, với 35 tuần. Vậy mời thầy cô cùng tải về theo dõi nhé:
Phân phối chương trình lớp 1 bộ sách Chân trời sáng tạo
- Phân phối chương trình lớp 1 theo tuần sách Chân trời sáng tạo
- Phân phối chương trình môn Tự nhiên và Xã hội 1
- Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 1
- Phân phối chương trình môn Toán 1
- Phân phối chương trình môn Đạo đức 1
- Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm 1
- Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 1
- Phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất 1
- Phân phối chương trình môn Tiếng Anh 1
Phân phối chương trình lớp 1 theo tuần sách Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình sách Chân trời sáng tạo cả năm, các môn: Tiếng Việt, Toán, Tự nhiên và xã hội, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm:
TUẦN | TÊN MÔN | TÊN BÀI | GHI CHÚ |
1 | Tiếng Việt | A a (T.1) | |
A a (T.2) | |||
B b (T.1) | |||
B b (T.2) | |||
C c dấu huyền, dấu sắc (T.1) | |||
C c dấu huyền, dấu sắc (T.2) | |||
O o dấu hỏi (T.1) | |||
O o dấu hỏi (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Cá bò | |||
Toán | Lớp 1 của em | Tr.6, 7 | |
Vị trí (T.1) | Tr.10, 11 | ||
Vị trí (T.2) | Tr.12, 13 | ||
Đạo đức | Bài 1: Mái ấm gia đình em (T.1) | Tr.6, 7 | |
TN&XH | Bài 1: Gia đình của em (T.1) | Tr.8, 9 | |
Bài 1: Gia đình của em (T.2) | Tr.10, 11 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC:Giới thiệu học sinh lớp 1 | Tr.5 | |
SH theo chủ đề:Hình dáng bên ngoài của em và của bạn | Tr.6, 7, 8 | ||
SH lớp: Em làm việc nhóm | Tr.8 | ||
Âm nhạc | |||
2 | Tiếng Việt | Ơ ơ dấu nặng (T.1) | |
Ơ ơ dấu nặng (T.2) | |||
Ô ô dấu ngã (T.1) | |||
Ô ô dấu ngã (T.2) | |||
V v (T.1) | |||
V v (T.2) | |||
E e Ê ê (T.1) | |||
E e Ê ê (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Bé và bà | |||
Toán | Khối hộp chữ nhật - Khối lập phương | Tr.14, 15 | |
Hình tròn – Hình tam giácHình vuông – Hình chữ nhật (T.1) | Tr.16, 17 | ||
Hình tròn – Hình tam giácHình vuông – Hình chữ nhật (T.2) | Tr.18, 19 | ||
Đạo đức | Bài 1: Mái ấm gia đình (T.2) | Tr.8, 9 | |
TN&XH | Bài 2: Sinh hoạt trong gia đình (T.1) | Tr.12, 13 | |
Bài 2: Sinh hoạt trong gia đình (T.2) | Tr.14, 15 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC:Em thể hiện sự nghiêm trang khi chào cờ | Tr.9 | |
SH theo chủ đề: Sở thích của em và của bạn | Tr.9, 10, 11 | ||
SH lớp: Tự giới thiệu sở thích của em | Tr.11 | ||
Âm nhạc | |||
3 | Tiếng Việt | D d Đ đ (T.1) | |
D d Đ đ (T.2) | |||
I i K k (T.1) | |||
I i K k (T.2) | |||
L l H h (T.1) | |||
L l H h (T.2) | |||
ch kh (T.1) | |||
ch kh (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Bé và chị đi chợ | |||
Toán | Xếp hình | Tr.20, 21 | |
Thực hành và trải nghiệm: Vui Trung thu | Tr.22 | ||
Các số 1, 2, 3 | Tr.24, 25 | ||
Đạo đức | Bài 2: Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ (T.1) | Tr.10, 11 | |
TN&XH | Bài 3: Nhà ở của em (T.1) | Tr.16, 17 | |
Bài 3: Nhà ở của em (T.2) | Tr.18, 19 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Cùng bạn vui Tết Trung thu | Tr.12 | |
SH theo chủ đề: Bức chân dung đáng yêu của em | Tr.12, 13, 14 | ||
SH lớp: Cùng bạn xây dựng lớp học đáng yêu | Tr.14 | ||
Âm nhạc | |||
4 | Tiếng Việt | N n M m (T.1) | |
N n M m (T.2) | |||
U u Ư ư (T.1) | |||
U u Ư ư (T.2) | |||
G g gh (T.1) | |||
G g gh (T.2) | |||
ng ngh (T.1) | |||
ng ngh (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Nghỉ hè | |||
Toán | Các số 4, 5 (T.1) | Tr. | |
Các số 4, 5 (T.2) | Tr. | ||
Tách - Gộp số (T.1) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 2: Quân tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ (T.2) | Tr.12, 13 | |
TN&XH | Bài 4: Đồ dùng trong nhà (T.1) | Tr.20, 21 | |
Bài 4: Đồ dùng trong nhà (T.2) | Tr.22, 23 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Giới thiệunhững học sinh chăm ngoan của khối lớp 1 | Tr.15 | |
SH theo chủ đề: Tự giới thiệu về em | Tr.15, 16, 17 | ||
SH lớp: Cùng làm sơ đồ lớp | Tr.17 | ||
Âm nhạc | |||
5 | Tiếng Việt | T t th nh (T.1) | |
T t th nh (T.2) | |||
R r tr (T.1) | |||
R r tr (T.2) | |||
ia (T.1) | |||
ia (T.2) | |||
ua ưa (T.1) | |||
ua ưa (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Ba chú thỏ | |||
Toán | Tách - Gộp số (T.2) | Tr. | |
Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn | Tr.32, 33 | ||
So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn | Tr.34, 35 | ||
Đạo đức | Bài 3: Anh chị em quan tâm, giúp đỡ nhau (T.1) | Tr.14, 15 | |
TN&XH | Bài 5: Ôn tập chủ đề: GIA ĐÌNH (T.1) | Tr. | |
Bài 5: Ôn tập chủ đề: GIA ĐÌNH (T.2) | Tr. | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Hoạt cảnh: Một ngày của em | Tr.18 | |
SH theo chủ đề:Những việc em thường làm ở nhà | Tr.19, 20, 21 | ||
SH lớp:Trang trí bảng công việc thường ngày của em | Tr.21 | ||
Âm nhạc | |||
6 | Tiếng Việt | P p ph (T.1) | |
P p ph (T.2) | |||
S s X x (T.1) | |||
S s X x (T.2) | |||
Q q qu Y y (T.1) | |||
Q q qu Y y (T.2) | |||
gi (T.1) | |||
gi (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Khỉ và sư tử | |||
Toán | Các dấu =, >, < (T.1) | Tr. | |
Các dấu =, >, < (T.2) | Tr. | ||
Số 6 (T.1) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 3: Anh chị em quan tâm, giúp đỡ nhau (T.2) | Tr.16, 17 | |
TN&XH | Bài 6: Trường học của em (T.1) | Tr.28, 29 | |
Bài 6: Trường học của em (T.2) | Tr.30, 31 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Giới thiệu hoạt động ở trường | Tr.22 | |
SH theo chủ đề: Mỗi ngày ở trường của em | Tr.22, 23, 24, 25 | ||
SH lớp: Trang trí thời khoá biểu | Tr.25 | ||
Âm nhạc | |||
7 | Tiếng Việt | ao eo (T.1) | |
ao eo (T.2) | |||
au êu (T.1) | |||
au êu (T.2) | |||
â âu (T.1) | |||
â âu (T.2) | |||
iu ưu (T.1) | |||
iu ưu (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Rùa và thỏ | |||
Toán | Số 6 (T.2) | Tr. | |
Số 7 (T.1) | Tr. | ||
Số 7 (T.2) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 4: Tự giác làm việc ở trường (T.1) | Tr.18, 19 | |
TN&XH | Bài 7: Hoạt động ở trường em (T.1) | Tr.32, 33 | |
Bài 7: Hoạt động ở trường em (T.2) | Tr.34, 35 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Trò chơi An toàn – Nguy hiểm | Tr.26 | |
SH theo chủ đề: An toàn mỗi ngày | Tr.26, 27, 28 | ||
SH lớp: Làm nhãn an toàn | Tr.28 | ||
Âm nhạc | |||
8 | Tiếng Việt | ai oi (T.1) | |
ai oi (T.2) | |||
ôi ơi (T.1) | |||
ôi ơi (T.2) | |||
ui ưi (T.1) | |||
ui ưi (T.2) | |||
ay ây (T.1) | |||
ay ây (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Cho nhau đồ chơi | |||
Toán | Số 8 (T.1) | Tr. | |
Số 8 (T.2) | Tr. | ||
Số 9 (T.1) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 4: Tự giác làm việc ở trường (T.2) | Tr.20, 21 | |
TN&XH | Bài 8: Lớp học của em (T.1) | Tr.36, 37 | |
Bài 8: Lớp học của em (T.2) | Tr.38, 39 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Thi đội mũ bảo hiểm đúng và nhanh | Tr.29 | |
SH theo chủ đề: Để mỗi ngày là một ngày vui | Tr.29, 30, 31, 32 | ||
SH lớp: Cùng chơi trò chơi tập thể | Tr.32 | ||
Âm nhạc | |||
9 | Tiếng Việt | ac âc (T.1) | |
ac âc (T.2) | |||
ă ăc (T.1) | |||
ă ăc (T.2) | |||
oc ôc (T.1) | |||
oc ôc (T.2) | |||
uc ưc (T.1) | |||
uc ưc (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Bọ rùa đi học | |||
Toán | Số 9 (T.2) | Tr. | |
Số 0 | Tr.46 | ||
Số 10 (T.1) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 5: Tự giác làm việc ở nhà (T.1) | Tr.22, 23 | |
TN&XH | Bài 9: Hoạt động của lớp em (T.1) | Tr.40, 41 | |
Bài 9: Hoạt động của lớp em (T.2) | Tr.42, 43 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Tình bạn của chúng em | Tr.33 | |
SH theo chủ đề: Những người bạn đáng yêu | Tr.34, 35, 36 | ||
SH lớp: Lớp chúng mình | Tr.36 | ||
Âm nhạc | |||
10 | Tiếng Việt | at ăt ât (T.1) | |
at ăt ât (T.2) | |||
et êt it (T.1) | |||
et êt it (T.2) | |||
ot ôt ơt (T.1) | |||
ot ôt ơt (T.2) | |||
ut ưt (T.1) | |||
ut ưt (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Sóc và dúi | |||
Toán | Số 10 (T.2) | Tr. | |
Số 10 (T.3) | Tr. | ||
Em làm được những gì? | Tr.50, 51 | ||
Đạo đức | Bài 5: Tự giác làm việc ở nhà (T.2) | Tr.24 | |
TN&XH | Bài 10: Ôn tập chủ đề: TRƯỜNG HỌC (T.1) | Tr. | |
Bài 10: Ôn tập chủ đề: TRƯỜNG HỌC (T.2) | Tr. | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Lớp 1 của em | Tr.37 | |
SH theo chủ đề: Lớp học thân thiện | Tr.37, 38, 39 | ||
SH lớp: Trang trí lớp học thân yêu | Tr.39 | ||
Âm nhạc | |||
11 | Tiếng Việt | an ăn ân (T.1) | |
an ăn ân (T.2) | |||
en ên in (T.1) | |||
en ên in (T.2) | |||
on ôn (T.1) | |||
on ôn (T.2) | |||
ơn un (T.1) | |||
ơn un (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Bạn mới của khỉ con | |||
Toán | Thực hành và trải nghiệmSông nước miền Tây | Tr.52 | |
KIỂM TRA | |||
Phép cộng (T.1) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 6: Không nói dối và biết nhận lỗi (T.1) | Tr.25, 26, 27 | |
TN&XH | Bài 11: Nơi em sinh sống (T.1) | Tr.48, 49 | |
Bài 11: Nơi em sinh sống (T.2) | Tr.50, 51 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC:Giới thiệu các câu lạc bộ của trường em | Tr.40 | |
SH theo chủ đề: Mái trường em yêu | Tr.40, 41, 42 | ||
SH lớp: Trái tim biết ơn | Tr.42 | ||
Âm nhạc | |||
12 | Tiếng Việt | ang ăng âng (T.1) | |
ang ăng âng (T.2) | |||
ong ông (T.1) | |||
ong ông (T.2) | |||
ung ưng (T.1) | |||
ung ưng (T.2) | |||
ach êch ich (T.1) | |||
ach êch ich (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Sự tích đèn Trung thu | |||
Toán | Phép cộng (T.2) | Tr. | |
Phép cộng trong phạm vi 10 (T.1) | Tr. | ||
Phép cộng trong phạm vi 10 (T.2) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 6: Không nói dối và biết nhận lỗi (T.2) | Tr.27, 28 | |
TN&XH | Bài 12: Công việc trong cộng đồng (T.1) | Tr.52, 53 | |
Bài 12: Công việc trong cộng đồng (T.1) | Tr.54, 55 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Em bày tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo | Tr.43 | |
SH theo chủ đề: Yêu mến thầy, cô giáo | Tr.43, 44, 45 | ||
SH lớp: Tập văn nghệchào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 | Tr.45 | ||
Âm nhạc | |||
13 | Tiếng Việt | am ăm âm (T.1) | |
am ăm âm (T.2) | |||
em êm (T.1) | |||
em êm (T.2) | |||
om ôm ơm (T.1) | |||
om ôm ơm (T.2) | |||
im um (T.1) | |||
im um (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Lần đầu đi qua cầu khỉ | Xem kể | ||
Toán | Phép cộng trong phạm vi 10 (T.3) | Tr. | |
Cộng bằng cách đếm thêm (T.1) | Tr. | ||
Cộng bằng cách đếm thêm (T.2) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 7: Không tự ý lấy và sử dụngđồ dùng của người khác (T.1) | Tr.29, 30 | |
TN&XH | Bài 13: Tết Nguyên đán (T.1) | Tr.56, 57 | |
Bài 13: Tết Nguyên đán (T.2) | Tr.58, 59 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Thi đội hình đội ngũ | Tr.46 | |
SH theo chủ đề:Tìm hiểu việc tự chăm sóc và phục vụ bản thân | Tr.47, 48, 49 | ||
SH lớp: Thực hành tự chăm sóc và phục vụ | Tr.49 | ||
Âm nhạc | |||
14 | Tiếng Việt | ap ăp âp (T.1) | |
ap ăp âp (T.2) | |||
ep êp (T.1) | |||
ep êp (T.2) | |||
op ôp ơp (T.1) | |||
op ôp ơp (T.2) | |||
ip up (T.1) | |||
ip up (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Bạn cùng lớp | Xem kể | ||
Toán | Phép trừ (T.1) | Tr. | |
Phép trừ (T.2) | Tr. | ||
Phép trừ trong phạm vi 10 (T.1) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 7: Không tự ý lấy và sử dụngđồ dùng của người khác (T.2) | Tr.31 | |
TN&XH | Bài 14: Đi đường an toàn (T.1) | Tr.60, 61 | |
Bài 14: Đi đường an toàn (T.2) | Tr.62, 63 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Thể thao, rèn luyện sức khoẻ | Tr.50 | |
SH theo chủ đề:Em tự chọn trang phục và đồ dùng | Tr.50, 51, 52 | ||
SH lớp: Sắm vai xử lí tình huống | Tr.52 | ||
Âm nhạc | |||
15 | Tiếng Việt | anh ênh inh (T.1) | |
anh ênh inh (T.2) | |||
ươu (T.1) | |||
ươu (T.2) | |||
iêu yêu (T.1) | |||
iêu yêu (T.2) | |||
uôi ươi (T.1) | |||
uôi ươi (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Sinh nhật đáng nhớ của mèo con | Xem kể | ||
Toán | Phép trừ trong phạm vi 10 (T.2) | Tr. | |
Phép trừ trong phạm vi 10 (T.3) | Tr. | ||
Trừ bằng cách đếm bớt (T.1) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 8: Trả lại của rơi (T.1) | Tr.32, 33, 34 | |
TN&XH | Bài 15: Ôn tập chủ đề:CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG (T.1) | Tr. | |
Bài 15: Ôn tập chủ đề:CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG (T.2) | Tr. | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Kỉ niệmngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam | Tr.53 | |
SH theo chủ đề: Em giữ gìn sức khoẻ | Tr.53, 54, 55 | ||
SH lớp: Bảo vệ thân thể khi chơi đùa | Tr.55 | ||
Âm nhạc | |||
16 | Tiếng Việt | iêc uôc ươc (T.1) | |
iêc uôc ươc (T.2) | |||
iêt uôt ươt (T.1) | |||
iêt uôt ươt (T.2) | |||
iên yên (T.1) | |||
iên yên (T.2) | |||
uôn ươn yêt (T.1) | |||
uôn ươn yêt (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Giấc mơ của một cậu bé | |||
Toán | Trừ bằng cách đếm bớt (T.2) | Tr. | |
Em làm được những gì? (T.1) | Tr. | ||
Em làm được những gì? (T.2) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 8: Trả lại của rơi (T.2) | Tr.34, 35 | |
TN&XH | ÔN TẬP – ĐÁNH GIÁ – GD ĐỊA PHƯƠNG | ||
ÔN TẬP – ĐÁNH GIÁ – GD ĐỊA PHƯƠNG | |||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Em có thể tự làm | Tr.56 | |
SH theo chủ đề: Thực hành tự chăm sóc bản thân | Tr.56, 57, 58 | ||
SH lớp: Trò chơi: Chuẩn bị bữa ăn | Tr.58 | ||
Âm nhạc | |||
17 | Tiếng Việt | iêng yêng (T.1) | |
iêng yêng (T.2) | |||
uông ương (T.1) | |||
uông ương (T.2) | |||
iêm uôm ươm (T.1) | |||
iêm uôm ươm (T.2) | |||
iêp ươp yêm (T.1) | |||
iêp ươp yêm (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Khúc rễ đa | |||
Toán | Em làm được những gì? (T.3) | Tr. | |
Ôn tập HKI (T.1) | Tr. | ||
Ôn tập HKI (T.2) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 9: Sinh hoạt nền nếp (T.1) | Tr.36, 37, 38 | |
TN&XH | ÔN TẬP – ĐÁNH GIÁ – GD ĐỊA PHƯƠNG | ||
Bài 16: Cây xung quanh em (T.1) | Tr.68, 69 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Câu chuyện gia đình | Tr.59 | |
SH theo chủ đề: Người thân trong gia đình | Tr.60, 61 | ||
SH lớp: Hoạt cảnh về tình yêu thương gia đình | Tr.61 | ||
Âm nhạc | |||
18 | Tiếng Việt | Ôn tập | |
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
KIỂM TRA CUỐI HKI | |||
KIỂM TRA CUỐI HKI | |||
KIỂM TRA CUỐI HKI | |||
KIỂM TRA CUỐI HKI | |||
Toán | Ôn tập HKI (T.3) | Tr. | |
Thực hành và trải nghiệmEm đi bộ theo luật giao thông | Tr.78, 79, 80 | ||
KIỂM TRA HKI | |||
Đạo đức | Bài 9: Sinh hoạt nền nếp (T.2) | Tr.38, 39 | |
TN&XH | Bài 16: Cây xung quanh em (T.2) | Tr.70, 71 | |
Bài 17: Em chăm sóc và bảo vệ cây trồng (T.1) | Tr.72, 73 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Tết yêu thương, Tết chia sẻ | Tr.62 | |
SH theo chủ đề: Biết ơn người thân | Tr.62, 63, 64 | ||
SH lớp: Món quà mừng Xuân | Tr.64 | ||
Âm nhạc | |||
19 | Tiếng Việt | oa oe (T.1) | |
oa oe (T.2) | |||
uê uy (T.1) | |||
uê uy (T.2) | |||
oai oay oac (T.1) | |||
oai oay oac (T.2) | |||
oat oan oang (T.1) | |||
oat oan oang (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Sự tích hoa ngọc lan | |||
Toán | Các số đến 20 (T.1) | Tr. | |
Các số đến 20 (T.2) | Tr. | ||
Các số đến 20 (T.3) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 10: Cùng thực hiện nội quy (T.1) | Tr.40, 41, 42 | |
TN&XH | Bài 17: Em chăm sóc và bảo vệ cây trồng (T.2) | Tr.74, 75 | |
Bài 18: Con vật quanh em (T.1) | Tr.76, 77 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Lời chúc đầu xuân | Tr.65 | |
SH theo chủ đề: Món quà yêu thương | Tr.65, 66 | ||
SH lớp: Khúc ca chào xuân | Tr.66 | ||
Âm nhạc | |||
20 | Tiếng Việt | uân uyên uyt (T.1) | |
uân uyên uyt (T.2) | |||
oăt uât uyêt (T.1) | |||
oăt uât uyêt (T.2) | |||
oanh uynh uych (T.1) | |||
oanh uynh uych (T.2) | |||
oăng oam oap (T.1) | |||
oăng oam oap (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Ôn tập (T.1) | |||
Ôn tập (T.2) | |||
Kể chuyện: Vượt qua nỗi sợ | |||
Toán | Các phép tính dạng 10 + 4, 14 – 4 | Tr.88, 89 | |
Các phép tính dạng 12 + 3, 15 – 3 | Tr.90, 91 | ||
Chiếc đồng hồ của em (T.1) | Tr.92, 93 | ||
Đạo đức | Bài 10: Cùng thực hiện nội quy (T.2) | Tr.43 | |
TN&XH | Bài 18: Con vật quanh em (T.2) | Tr.78, 79 | |
Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi (T.1) | Tr.80, 81 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Văn nghệ chúc mừng năm mới | Tr.67 | |
SH theo chủ đề: Gia đình vui vẻ | Tr.67, 68, 69 | ||
SH lớp: Chào đón mùa xuân | Tr.69 | ||
Âm nhạc | |||
21 | Tiếng Việt | Bông hoa niềm vui (T.1) | |
Bông hoa niềm vui (T.2) | |||
Bông hoa niềm vui (T.3) | |||
Bông hoa niềm vui (T.4) | |||
Những bông hoa nhỏ trên sân (T.1) | |||
Những bông hoa nhỏ trên sân (T.2) | |||
Những bông hoa nhỏ trên sân (T.3) | |||
Những bông hoa nhỏ trên sân (T.4) | |||
Như bông hoa nhỏ (T.1) | |||
Như bông hoa nhỏ (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Câu chuyện về chú trống choai | Xem kể | ||
Toán | Chiếc đồng hồ của em (T.2) | Tr.94, 95 | |
Em làm được những gì? | Tr.96 | ||
KIỂM TRA | |||
Đạo đức | Bài 11: Tự chăm sóc bản thân (T.1) | Tr.44, 45, 46 | |
TN&XH | Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi (T.2) | Tr.82, 83 | |
Bài 20: Giữ an toàn với một số con vật (T.1) | Tr.84, 85 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Giới thiệu các cảm xúc | Tr.70 | |
SH theo chủ đề: Nhận biết cảm xúc | Tr.71, 72 | ||
SH lớp: Quan sát cảm xúc | Tr.72 | ||
Âm nhạc | |||
22 | Tiếng Việt | Mưa (T.1) | |
Mưa (T.2) | |||
Mặt trời và hạt đậu (T.1) | |||
Mặt trời và hạt đậu (T.2) | |||
Mặt trời và hạt đậu (T.3) | |||
Mặt trời và hạt đậu (T.4) | |||
Cầu vồng (T.1) | |||
Cầu vồng (T.2) | |||
Cầu vồng (T.3) | |||
Cầu vồng (T.4) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Thần mưa và thần nắng | Xem kể | ||
Toán | Chục - Số tròn chục (T.1) | Tr. | |
Chục - Số tròn chục (T.2) | Tr. | ||
Các phép tính dạng 30 + 20, 50 – 20 | Tr.101 | ||
Đạo đức | Bài 11: Tự chăm sóc bản thân (T.2) | Tr.46 | |
TN&XH | Bài 20: Giữ an toàn với một số con vật (T.2) | Tr.86, 87 | |
Bài 21: Ôn tập chủ đề:THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (T.1) | Tr. | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Diễn tả cảm xúc | Tr.73 | |
SHDC: Thể hiện cảm xúc khác nhau | Tr.73, 74, 75 | ||
SH lớp: Thể hiện cảm xúc | Tr.75 | ||
Âm nhạc | |||
23 | Tiếng Việt | Chào xuân (T.1) | |
Chào xuân (T.2) | |||
Chợ hoa ngày tết ở Hà Nội (T.1) | |||
Chợ hoa ngày tết ở Hà Nội (T.2) | |||
Chợ hoa ngày tết ở Hà Nội (T.3) | |||
Chợ hoa ngày tết ở Hà Nội (T.4) | |||
Mâm cơm ngày Tết ở Huế (T.1) | |||
Mâm cơm ngày Tết ở Huế (T.2) | |||
Mâm cơm ngày Tết ở Huế (T.3) | |||
Mâm cơm ngày Tết ở Huế (T.4) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Đêm giao thừa ý nghĩa | |||
Toán | Chục – Đơn vị (T.1) | Tr. | |
Chục – Đơn vị (T.2) | Tr. | ||
Các số đến 40 (T.1) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 11: Tự chăm sóc bản thân (T.3) | Tr.47 | |
TN&XH | Bài 21: Ôn tập chủ đề:THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (T.2) | Tr. | |
Bài 22: Cơ thể của em (T.1) | Tr.92, 93 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Hoạt cảnh thể hiện cảm xúc | Tr.76 | |
SH theo chủ đề:Thể hiện cảm xúc theo cách tích cực | Tr.76, 77, 78 | ||
SH lớp: Tập hít thở sâu để làm chủ cảm xúc | Tr.78 | ||
Âm nhạc | |||
24 | Tiếng Việt | Gia đình thân thương (T.1) | |
Gia đình thân thương (T.2) | |||
Làm bạn với bố (T.1) | |||
Làm bạn với bố (T.2) | |||
Làm bạn với bố (T.3) | |||
Làm bạn với bố (T.4) | |||
Những trò chơi cùng ông bà (T.1) | |||
Những trò chơi cùng ông bà (T.2) | |||
Những trò chơi cùng ông bà (T.3) | |||
Những trò chơi cùng ông bà (T.4) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Vinh và chiếc gối mèo | Xem kể | ||
Toán | Các số đến 40 (T.2) | Tr. | |
So sánh các số (T.1) | Tr. | ||
So sánh các số (T.2) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 12: Phòng, tránh đuối nước (T.1) | Tr.48, 49, 50 | |
TN&XH | Bài 22: Cơ thể của em (T.2) | Tr.94, 95 | |
Bài 23: Các giác quan của em (T.1) | Tr.96, 97 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC:Hoạt cảnh Thể hiện cảm xúc theo cách tích cực | Tr.79 | |
SH theo chủ đề:Em chọn thể hiện cảm xúc theo cách tích cực | Tr.79, 80, 81 | ||
SH lớp: Khi bạn của em có cảm xúc không tốt | Tr.81 | ||
Âm nhạc | |||
25 | Tiếng Việt | Mẹ của thỏ bông (T.1) | |
Mẹ của thỏ bông (T.2) | |||
Mẹ của thỏ bông (T.3) | |||
Mẹ của thỏ bông (T.4) | |||
Nói với em (T.1) | |||
Nói với em (T.2) | |||
Nói với em (T.3) | |||
Nói với em (T.4) | |||
Mẹ và cô (T.1) | |||
Mẹ và cô (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Cô giáo như mẹ hiền | |||
Toán | Các số đến 100 (T.1) | Tr. | |
Các số đến 100 (T.2) | Tr. | ||
Các số đến 100 (T.3) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 12: Phòng, tránh đuối nước (T.2) | Tr.50, 51 | |
TN&XH | Bài 23: Các giác quan của em (T.2) | Tr.98, 99 | |
Bài 24: Em giữ vệ sinh cơ thể (T.1) | Tr.100, 101 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Giao lưu:Cách bảo vệ an toàn cho bản thân | Tr.82 | |
SH theo chủ đề: Bảo vệ bản thân yêu quý của em | Tr.83, 84, 85 | ||
SH lớp: Điều em muốn nói | Tr.85 | ||
Âm nhạc | |||
26 | Tiếng Việt | Cô chổi rơm (T.1) | |
Cô chổi rơm (T.2) | |||
Cô chổi rơm (T.3) | |||
Cô chổi rơm (T.4) | |||
Ngưỡng cửa (T.1) | |||
Ngưỡng cửa (T.2) | |||
Mũ bảo hiểm (T.1) | |||
Mũ bảo hiểm (T.2) | |||
Mũ bảo hiểm (T.3) | |||
Mũ bảo hiểm (T.4) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Chuyện ghế và bàn | |||
Toán | Bảng các số từ 1 đến 100 (T.1) | Tr. | |
Bảng các số từ 1 đến 100 (T.2) | Tr. | ||
Bảng các số từ 1 đến 100 (T.3) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 12: Phòng, tránh đuối nước (T.3) | Tr.52 | |
TN&XH | Bài 24: Em giữ vệ sinh cơ thể (T.2) | Tr.102, 103 | |
Bài 25: Em ăn uống lành mạnh (T.1) | Tr.104, 105 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Văn nghệchúc mừng những người phụ nữ quanh em | Tr.86 | |
SH theo chủ đề: Những người sống quanh em | Tr.86, 87, 88 | ||
SH lớp: Ứng xử lịch sự và thân thiện | Tr.88 | ||
Âm nhạc | |||
27 | Tiếng Việt | Mít học vẽ tranh (T.1) | |
Mít học vẽ tranh (T.2) | |||
Mít học vẽ tranh (T.3) | |||
Mít học vẽ tranh (T.4) | |||
Vui học ở Thảo Cầm Viên (T.1) | |||
Vui học ở Thảo Cầm Viên (T.2) | |||
Vui học ở Thảo Cầm Viên (T.3) | |||
Vui học ở Thảo Cầm Viên (T.4) | |||
Cùng vui chơi (T.1) | |||
Cùng vui chơi (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Đôi bạn và hai chú chim non | |||
Toán | Các phép tính dạng 34 + 23, 57 – 23 (T.1) | Tr. | |
Các phép tính dạng 34 + 23, 57 – 23 (T.2) | Tr. | ||
Các phép tính dạng 34 + 23, 57 – 23 (T.3) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 13:Phòng, tránh tai nạn trong sinh hoạt (T.1) | Tr.53, 54, 55, 56 | |
TN&XH | Bài 25: Em ăn uống lành mạnh (T.2) | Tr.106, 107 | |
Bài 26: Em vận động và nghỉ ngơi (T.1) | Tr.108, 109 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Lời chào bốn phương | Tr.89 | |
SH theo chủ đề: Lịch sự khi chào hỏi | Tr.89, 90 | ||
SH lớp: Đi hỏi về chào | Tr.91 | ||
Âm nhạc | |||
28 | Tiếng Việt | Câu chuyện về giấy kẻ (T.1) | |
Câu chuyện về giấy kẻ (T.2) | |||
Câu chuyện về giấy kẻ (T.3) | |||
Câu chuyện về giấy kẻ (T.4) | |||
Trong chiếc cặp của em (T.1) | |||
Trong chiếc cặp của em (T.2) | |||
Những điều cần biết về bút chì (T.1) | |||
Những điều cần biết về bút chì (T.2) | |||
Những điều cần biết về bút chì (T.3) | |||
Những điều cần biết về bút chì (T.4) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Ai quan trọng nhất? | |||
Toán | Em làm được những gì? (T.1) | Tr. | |
Em làm được những gì? (T.2) | Tr. | ||
Các ngày trong tuần | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 13:Phòng, tránh tai nạn trong sinh hoạt (T.2) | Tr.57 | |
TN&XH | Bài 26: Em vận động và nghỉ ngơi (T.2) | Tr.110, 111 | |
Bài 27: Em biết tự bảo vệ (T.1) | Tr.112, 113 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Hoạt cảnh Khi em gặp người quen | Tr.92 | |
SH theo chủ đề: Văn minh nơi công cộng | Tr.92, 93, 94, 95 | ||
SH lớp: Ứng xử nơi công cộng | Tr.95 | ||
Âm nhạc | |||
29 | Tiếng Việt | Chuyện xảy ra trên đường (T.1) | |
Chuyện xảy ra trên đường (T.2) | |||
Chuyện xảy ra trên đường (T.3) | |||
Chuyện xảy ra trên đường (T.4) | |||
Đi học (T.1) | |||
Đi học (T.2) | |||
Biển báo (T.1) | |||
Biển báo (T.2) | |||
Biển báo (T.3) | |||
Biển báo (T.4) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Chuyện hai chú thỏ | |||
Toán | Tờ lịch của em | Tr.128, 129 | |
Thực hành và trải nghiệmEm và các bạn | Tr.130, 131 | ||
KIỂM TRA | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 13:Phòng, tránh tai nạn trong sinh hoạt (T.3) | Tr.58 | |
TN&XH | Bài 27: Em biết tự bảo vệ (T.2) | Tr.114, 115 | |
Bài 28: Ôn tập chủ đề:CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (T.1) | Tr. | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Lễ phát động cuộc thi:Quê hương và môi trường | Tr.96 | |
SH theo chủ đề: Quê hương tươi đẹp | Tr.97, 98, 99 | ||
SH lớp: Sinh hoạt dã ngoại | Tr.99 | ||
Âm nhạc | |||
30 | Tiếng Việt | Làng em buổi sáng (T.1) | |
Làng em buổi sáng (T.2) | |||
Ban mai trên bản làng (T.1) | |||
Ban mai trên bản làng (T.2) | |||
Ban mai trên bản làng (T.3) | |||
Ban mai trên bản làng (T.4) | |||
Làng gốm Bát Tràng (T.1) | |||
Làng gốm Bát Tràng (T.2) | |||
Làng gốm Bát Tràng (T.3) | |||
Làng gốm Bát Tràng (T.4) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Mong ước của ngựa con | |||
Toán | Độ dài (T.1) | Tr. | |
Độ dài (T.) | Tr. | ||
Đo độ dài (T.1) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 14: Phòng, tránh tai nạn giao thông (T.1) | Tr.59, 60, 61, 62 | |
TN&XH | Bài 28: Ôn tập chủ đề:CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (T.2) | Tr. | |
Bài 29: Ban ngày và ban đêm (T.1) | Tr.120, 121 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Giới thiệu quê hương em | Tr.100 | |
SH theo chủ đề:Những việc cần làm cho quê hương | Tr.100, 101, 102 | ||
SH lớp: “Xin giữ gìn quê hương sạch, đẹp!” | Tr.102 | ||
Âm nhạc | |||
31 | Tiếng Việt | Dạo phố (T.1) | |
Dạo phố (T.2) | |||
Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh (T.1) | |||
Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh (T.2) | |||
Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh (T.3) | |||
Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh (T.4) | |||
Hồ Gươm (T.1) | |||
Hồ Gươm (T.2) | |||
Hồ Gươm (T.3) | |||
Hồ Gươm (T.4) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Xe lu và xe ca | |||
Toán | Đo độ dài (T.2) | Tr. | |
Xăng-ti-mét. Đơn vị đo độ dài (T.1) | Tr. | ||
Xăng-ti-mét. Đơn vị đo độ dài (T.2) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 14: Phòng, tránh tai nạn giao thông (T.2) | Tr.62, 63 | |
TN&XH | Bài 29: Ban ngày và ban đêm (T.2) | Tr.122, 123 | |
Bài 30: Ánh sáng mặt trời (T.1) | Tr.124, 125 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Rung chuông vàng: Bảo vệ môi trường | Tr.103 | |
SH theo chủ đề: Tuyên truyền bảo vệ môi trường | Tr.103, 104, 105 | ||
SH lớp: Trưng bày hình ảnh bảo vệ môi trường | Tr.105 | ||
Âm nhạc | |||
32 | Tiếng Việt | Khu rừng kì lạ dưới đáy biển (T.1) | |
Khu rừng kì lạ dưới đáy biển (T.2) | |||
Khu rừng kì lạ dưới đáy biển (T.3) | |||
Khu rừng kì lạ dưới đáy biển (T.4) | |||
Thư gửi bố ngoài đảo (T.1) | |||
Thư gửi bố ngoài đảo (T.2) | |||
Nữ hoàng của đảo (T.1) | |||
Nữ hoàng của đảo (T.2) | |||
Nữ hoàng của đảo (T.3) | |||
Nữ hoàng của đảo (T.4) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Tôm càng và cá con | |||
Toán | Em làm được những gì? (T.1) | Tr. | |
Em làm được những gì? (T.2) | Tr. | ||
Em làm được những gì? (T.3) | Tr. | ||
Đạo đức | Bài 14: Phòng, tránh tai nạn giao thông (T.3) | Tr.63 | |
TN&XH | Bài 30: Ánh sáng mặt trời (T.2) | Tr.126, 127 | |
Bài 31: Hiện tượng thời tiết (T.1) | Tr.128, 129 | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Tuyên truyền bảo vệ môi trường | Tr.106 | |
SH theo chủ đề:Giúp quê hương xanh, sạch, đẹp hơn | Tr.106, 107, 108, 109 | ||
SH lớp: Người lao động gương mẫu | Tr.109 | ||
Âm nhạc | |||
33 | Tiếng Việt | Chuyện của Nam (T.1) | |
Chuyện của Nam (T.2) | |||
Chuyện của Nam (T.3) | |||
Chuyện của Nam (T.4) | |||
Mọi người đều khác biệt (T.1) | |||
Mọi người đều khác biệt (T.2) | |||
Mọi người đều khác biệt (T.3) | |||
Mọi người đều khác biệt (T.4) | |||
Ước mơ nào cũng quý (T.1) | |||
Ước mơ nào cũng quý (T.2) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Xe cứu hoả Tí Hon | |||
Toán | ÔN TẬP CUỐI NĂM (T.1) | Tr. | |
ÔN TẬP CUỐI NĂM (T.2) | Tr. | ||
ÔN TẬP CUỐI NĂM (T.3) | Tr. | ||
Đạo đức | KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ | Tr. | |
TN&XH | Bài 31: Hiện tượng thời tiết (T.2) | Tr.130, 131 | |
Bài 32: Ôn tập chủ đề:TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (T.1) | Tr. | ||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Tuyên truyền bảo vệ môi trường | Tr.106 | |
SH theo chủ đề:Giúp quê hương xanh, sạch, đẹp hơn | Tr.106, 107, 108, 109 | ||
SH lớp: Người lao động gương mẫu | Tr.109 | ||
Âm nhạc | |||
34 | Tiếng Việt | Buổi học cuối năm (T.1) | |
Buổi học cuối năm (T.2) | |||
Buổi học cuối năm (T.3) | |||
Buổi học cuối năm (T.4) | |||
Gửi lời chào lớp Một (T.1) | |||
Gửi lời chào lớp Một (T.2) | |||
Kì nghỉ hè của em (T.1) | |||
Kì nghỉ hè của em (T.2) | |||
Kì nghỉ hè của em (T.3) | |||
Kì nghỉ hè của em (T.4) | |||
Thực hành | VBT | ||
Kể chuyện: Những phần thưởng đặc biệt | |||
Toán | ÔN TẬP CUỐI NĂM (T.4) | Tr. | |
ÔN TẬP CUỐI NĂM (T.5) | Tr. | ||
ÔN TẬP CUỐI NĂM (T.6) | Tr. | ||
Đạo đức | KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ | Tr. | |
TN&XH | Bài 32: Ôn tập chủ đề:TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (T.2) | Tr. | |
ÔN TẬP – ĐÁNH GIÁ – GD ĐỊA PHƯƠNG | |||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Noi gương Bác Hồ:Gắn bó với thiên nhiên | Tr.110 | |
SH theo chủ đề: Vẽ bức tranh quê hương | Tr.110, 111 | ||
SH lớp: Trưng bày bức tranh quê hương em | Tr.111 | ||
Âm nhạc | |||
35 | Tiếng Việt | Ôn tập | |
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
Ôn tập | |||
KIỂM TRA CUỐI HKII | |||
KIỂM TRA CUỐI HKII | |||
KIỂM TRA CUỐI HKII | |||
KIỂM TRA CUỐI HKII | |||
Toán | ÔN TẬP CUỐI NĂM (T.7) | Tr. | |
Thực hành và trải nghiệm: Ong và hoa | Tr.156 | ||
KIỂM TRA HKII | |||
Đạo đức | KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ | Tr. | |
TN&XH | ÔN TẬP – ĐÁNH GIÁ – GD ĐỊA PHƯƠNG | ||
ÔN TẬP – ĐÁNH GIÁ – GD ĐỊA PHƯƠNG | |||
Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Cây xanh quê em | Tr.112 | |
SH theo chủ đề: Làm cho quê hương thêm xanh | Tr.112, 113, 114 | ||
SH lớp: Cây xanh của em | Tr.114 | ||
Âm nhạc |
Phân phối chương trình môn Tự nhiên và Xã hội 1
Thời lượng thực hiện chương trình môn Tự nhiên và Xã hội 1 là 70 tiết/năm học, dạy trong 35 tuần. Ước lượng tỉ lệ % số tiết dành cho các chủ đề ở lớp 1 như sau:
Chủ đề | Tỉ lệ %trong chương trình | Dự kiến số tiết thực hiện trong SGK |
Gia đình | 14% | 10 |
Trường học | 13% | 10 |
Cộng đồng địa phương | 16% | 10 |
Thực vật và Động vật | 16% | 12 |
Con người và Sức khoẻ | 20% | 14 |
Trái Đất và Bầu trời | 11% | 8 |
Đánh giá định kì | 10% | 6 |
Sách Tự nhiên và Xã hội 1 gồm 32 bài học (bao gồm cả các bài ôn tập chủ đề). Mỗi bài học được xây dựng với cấu trúc là một chuỗi các hoạt động học tập của HS, thể hiện rõ quan điểm dạy học phát triển năng lực và dạy học tích hợp, đồng thời đảm bảo cấu trúc bài học theo tiêu chuẩn SGK quy định tại thông tư số 33/2017/TT–BGDĐT.
Mỗi bài học được trình bày theo cách tiếp cận gắn với những năng lực đặc thù và gợi ý GV tổ chức dạy học trong 2 tiết.
Chủ đề | Tên chủ đề/ Tên bài | Số tiết |
1 | Chủ đề: GIA ĐÌNH | 10 |
Bài 1: Gia đình của em | 2 | |
Bài 2: Sinh hoạt trong gia đình | 2 | |
Bài 3: Nhà ở của em | 2 | |
Bài 4: Đồ dùng trong nhà | 2 | |
Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình | 2 | |
2 | Chủ đề: TRƯỜNG HỌC | 10 |
Bài 6: Trường học của em | 2 | |
Bài 7: Hoạt động ở trường em | 2 | |
Bài 8: Lớp học của em | 2 | |
Bài 9: Hoạt động của lớp em | 2 |
Bài 10: Ôn tập chủ đề Trường học | 2 | |
3 | Chủ đề: CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG | 10 |
Bài 11: Nơi em sinh sống | 2 | |
Bài 12: Công việc trong cộng đồng | 2 | |
Bài 13: Tết Nguyên đán | 2 | |
Bài 14: Đi đường an toàn | 2 | |
Bài 15: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương | 2 | |
Ôn tập – Đánh giá giữa kì | 3 | |
4 | Chủ đề: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | 12 |
Bài 16: Cây xung quanh em | 2 | |
Bài 17: Em chăm sóc và bảo vệ cây trồng | 2 | |
Bài 18: Con vật quanh em | 2 | |
Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi | 2 | |
Bài 20: Giữ an toàn với một số con vật | 2 | |
Bài 21: Ôn tập chủ đề Thực vật và Động vật | 2 | |
5 | Chủ đề: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ | 14 |
Bài 22: Cơ thể của em | 2 | |
Bài 23: Các giác quan của em | 2 | |
Bài 24: Em giữ vệ sinh cơ thể | 2 | |
Bài 25: Em ăn uống lành mạnh | 2 | |
Bài 26: Em vận động và nghỉ ngơi | 2 | |
Bài 27: Em biết tự bảo vệ | 2 | |
Bài 28: Ôn tập chủ đề Con người và Sức khỏe | 2 | |
6 | Chủ đề: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | 8 |
Bài 29: Ban ngày và ban đêm | 2 | |
Bài 30: Ánh sáng mặt trời | 2 | |
Bài 31: Hiện tượng thời tiết | 2 | |
Bài 32: Ôn tập chủ đề Trái Đất và Bầu trời | 2 | |
Ôn tập – Đánh giá cuối kì | 3 |
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 1
Thứ tự, tuần | Chủ đề | Tiết | Bài |
1 | Những bài học đầu tiên | 1, 2 | A a |
3, 4 | B b | ||
5, 6 | C c dấu huyền, dấu sắc | ||
7, 8 | O o dấu hỏi | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Cá bò | ||
2 | Bé và bà | 1, 2 | Ơ ơ, dấu nặng |
3, 4 | Ô ô, dấu ngã | ||
5, 6 | V v | ||
7, 8 | E e Ê ê | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bé và bà | ||
3 | Đi chợ | 1, 2 | D d Đ đ |
3, 4 | I i K k | ||
5, 6 | L l H h | ||
7, 8 | ch kh | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bé và chị đi chợ | ||
4 | Kì nghỉ | 1, 2 | N n M m |
3, 4 | U u Ư ư | ||
5, 6 | G g gh | ||
7, 8 | ng ngh | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Nghỉ hè | ||
5 | Ở nhà | 1, 2 | T t th nh |
3, 4 | R r tr | ||
5, 6 | ia | ||
7, 8 | ua ưa | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Ba chú thỏ | ||
6 | Đi sở thú | 1, 2 | P p ph |
3, 4 | S s X x | ||
5, 6 | Q q qu Y y |
.......
Phân phối chương trình môn Toán 1
STT | TÊN CHƯƠNG/CHỦ ĐỀ/TÊN BÀI | SỐ TIẾT | GHI CHÚ | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1 | Lớp 1 của em | 1 | ||
2 | 1. LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH | Vị trí | 2 | |
3 | Khối hộp chữ nhật - Khối lập phương | 1 | ||
4 | Hình tròn - Hình tam giác -Hình vuông - Hình chữ nhật | 2 | ||
5 | Xếp hình | 1 | ||
6 | Thực hành và trải nghiệm: Vui trung thu | 1 | ||
7 | 2. CÁC SỐ ĐẾN 10 | Các số 1, 2, 3 | 1 | |
8 | Các số 4, 5 | 2 | ||
9 | Tách - Gộp số | 2 | ||
10 | Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn | 1 | ||
11 | So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn | 1 | ||
12 | Các dấu =, >, < | 2 | ||
13 | Số 6 | 2 | ||
14 | Số 7 | 2 | ||
15 | Số 8 | 2 |
......
Phân phối chương trình môn Đạo đức 1
Để quá trình tổ chức các hoạt động dạy học được thuận lợi, phù hợp với khả năng nhận thức, đặc điểm tâm sinh lí của học sinh và thời lượng tiết học ở tiểu học, đồng thời đảm bảo thể hiện chính xác, đầy đủ, rõ ràng nội dung và mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực học sinh của chương trình, từ 8 chủ đề trong chương trình, sách giáo khoa Đạo đức 1 được chia thành 14 bài học. Cụ thể:
- Bài 1. Mái ấm gia đình (2 tiết).
- Bài 2. Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ (2 tiết);
- Bài 3. Anh chị em quan tâm, giúp đỡ nhau (2 tiết).
- Bài 4. Tự giác làm việc ở trường (2 tiết);
- Bài 5. Tự giác làm việc ở nhà (2 tiết).
- Bài 6. Không nói dối và biết nhận lỗi (2 tiết);
- Bài 7. Không tự ý lấy và sử dụng đồ của người khác (2 tiết);
- Bài 8. Trả lại của rơi (2 tiết).
- Bài 9. Sinh hoạt nền nếp (2 tiết).
- Bài 10. Cùng thực hiện nội quy trường, lớp (2 tiết).
- Bài 11. Tự chăm sóc bản thân (3 tiết).
- Bài Phòng, tránh đuối nước (3 tiết);
- Bài 13. Phòng, tránh tai nạn trong sinh hoạt (3 tiết);
- Bài 14. Phòng, tránh tai nạn giao thông (3 tiết)
Như vậy:
- Thời lượng giáo dục đạo đức: 10 bài x 2 tiết = 20 tiết (khoảng 60% tổng thời lượng);
- Thời lượng giáo dục kĩ năng sống: 4 bài x 3 tiết = 12 tiết (khoảng 30% tổng thời lượng);
- Thời lượng đánh giá định kì: 3 tiết (khoảng 10% tổng thời lượng).
Theo cách thiết kế trên, cấu trúc nội dung và phân bố thời lượng dạy học trong sách giáo khoa Đạo đức 1 đáp ứng quy định của chương trình.
Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm 1
Tháng | Chủ đề | Sinh hoạt dưới cờ | Bài 1 | Sinh hoạt lớp | Sinh hoạt dưới cờ | Bài 2 | Sinh hoạt lớp | Sinh hoạt dưới cờ | Bài 3 | Sinh hoạt lớp | Sinh hoạt dưới cờ | Bài 4 | Sinh hoạt lớp |
Chủ đề | |||||||||||||
9 4 tiết | Em và những người bạn | Giới thiệu học sinh lớp 1 | Dáng vẻ bên ngoài của em và của bạn | Em làm việc nhóm | Thể hiện sự nghiêm trang khi chào cờ | Sở thích của em và của bạn | Tự giới thiệu sở thích của em | Cùng bạn vui Tết trung thu | Bức chân dung đáng yêu của em | Cùng bạn xây dựng lớp học đáng yêu | Giới thiệu những học sinh chăm ngoan khối lớp 1 | Tự giới thiệu về em | Cùng làm sơ đồ lớp học |
10 4 tiết | Một ngày của em | Hoạt cảnh “Một ngày của em” | Những việc em thường làm ở nhà | Làm bảng công việc thường ngày | Giới thiệu hoạt động ở trường | Một ngày ở trường của em | Trang trí thời khóa biểu | Trò chơi An toàn – nguy hiểm | An toàn mỗi ngày | Làm nhãn an toàn | Thi đội mũ bảo hiểm đúng và nhanh | Để mỗi ngày là một ngày vui | Cùng chơi trò chơi tập thể |
.......
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 1
Chủ đề | Tên chủ đề | Số tiết | Nội dung |
1 | Thế giới mĩ thuật | 4 | - Mĩ thuật quanh em - Chấm - Nét, hình, mảng - Góc mĩ thuật của em |
2 | Ngôi nhà của em | 4 | - Vẽ ngôi nhà từ hình và màu cơ bản - Vẽ nhà kết hợp với khung cảnh thiên nhiên - Ghép hình nhà - Góc mĩ thuật của em |
3 | Thiên nhiên và bầu trời | 4 | - Ngày và đêm - Nắng và mưa - Sấm chớp và cầu vồng - Góc mĩ thuật của em |
4 | Khu vườn của em | 4 | - Lá và cây - Hoa và quả - Khu vườn của em - Góc mĩ thuật của em |
5 | Khéo tay hay làm | 4 | - Chất liệu đất nặn - Tranh đất nặn - Mâm ngũ quả - Góc mĩ thuật của em |
6 | Những người bạn | 4 | - Tranh chân dung - Chân dung biểu cảm - Vẽ toàn thân - Góc mĩ thuật của em |
7 | Con vật em yêu | 4 | - Vật nuôi - Con vật trong thiên nhiên - Sáng tạo sản phẩm thủ công - Góc mĩ thuật của em |
8 | Phong cảnh quê hương | 3 | - Phong cảnh quê hương - Phong cảnh quê hương (tiếp theo) - Góc mĩ thuật của em |
Đánh giá kết quả giáo dục | Học kì I và II | 4 | |
Tổng cộng | 35 |
Mỗi một Chủ đề đều có các hoạt động:
- Quan sát, nhận thức
- Thực hành sáng tạo
- Trưng bày, giới thiệu sản phẩm.
Phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất 1
STT | Tên bài | Số tiết |
PHẦN MỘT, KIẾN THỨC CHUNG | ||
1 | Vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện | |
PHẦN HAI, VẬN ĐỘNG CƠ BẢN | ||
Chủ đề. Đội hình đội ngũ | 14 | |
2 | Bài 1. Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ và tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, điểm số | |
Bài 2. Tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang, điểm số, dàn hàng và dồn hàng | 5 | |
Bài 3. Động tác quay trái, quay phải và quay sau | 4 | |
3 | Chủ đề. Bài tập thể dục | 7 |
Bài 1. Động tác vươn thở và động tác tay | 1 | |
Bài 2. Động tác chân và động tác vặn mình | 2 | |
Bài 3. Động tác bụng | 1 | |
Bài 4. Động tác phối hợp | 1 | |
Bài 5. Động tác điều hòa | 2 | |
4 | Chủ đề. Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản | 24 |
Bài 1. Tư thế vận động cơ bản của đầu, cổ | 4 | |
Bài 2. Tư thế vận động cơ bản của tay | 5 | |
Bài 3. Tư thế vận động cơ bản của chân | 5 | |
Bài 4. Vận động phối hợp của thân mình | 5 | |
Bài 5. Vận động phối hợp của các khớp | 5 | |
PHẦN BA. THỂ THAO TỰ CHỌN | ||
5 | Chủ đề. Bơi lội | 18 |
Bài 1. Khởi động và làm quen nước | 1 | |
Bài 2. Kỹ thuật quạt tay và đập chân | 1 | |
Bài 3. Phối hợp tay chân và thở | 1 | |
Bài 4. Hoàn thiện kỹ thuật bơi | 12 | |
Bài 5. Trò chơi vận động dưới nước | 3 | |
6 | Chủ đề. Bóng đá | 18 |
Bài 1. Hoạt động không bóng | 3 | |
Bài 2. Làm quen với bóng | 5 | |
Bài 3. Đá bóng | 5 | |
Bài 4. Dẫn bóng | 5 |
Phân phối chương trình môn Tiếng Anh 1
>>> Tải file để tham khảo toàn bộ phân phối chương trình!