Kế hoạch giáo dục môn Mĩ thuật 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD Mỹ thuật 7 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512)
Kế hoạch giáo dục môn Mĩ thuật 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2024 - 2025 mang tới phụ lục I, II, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô tham khảo xây dựng KHGD dễ dàng hơn.
Kế hoạch giáo dục Mĩ thuật 7 KNTT bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Ngữ văn, Lịch sử - Địa lí. Mời thầy cô cùng tham khảo bài viết dưới đây:
Kế hoạch giáo dục môn Mĩ thuật 7 sách KNTT
Phụ lục I Mĩ thuật 7 Kết nối tri thức
PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT•GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT )
TRƯỜNG THCS……
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MĨ THUẬT 7 KNTT - KHỐI LỚP: 7
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
(Năm học 2024 - 2025)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 7A và 7B. 02 lớp; Số học sinh: … ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 10; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 9 Đại học:1 ; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 9.; Khá:..1.; Đạt:.0..; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Dành cho khối lớp 7 )
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Tivi | 02/2phòng | 16 tiết | |
2 | Giá vẽ | 60 giá vẽ | 30 bài/2 lớp | |
3 | Màu vẽ | 60 | 15 tiết/2 lớp | |
4 | Tranh ảnh thật minh họa | 30 | 15 tiết x 2 lớp | |
5 | Mẫu vật khác | 0 | 15 tiết/2 lớp |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng học lý thuyết | 08 | Dạy và thi kiểm tra 8 tiết x 8 lớp/1 năm |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần= 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần= 17 tiết
STT/ Tuần | Bài học
| Số tiết
| Tiết PPCT /Nội dung tiết học Yêu cầu cần đạt | |||
HỌC KÌ I | ||||||
Chủ đề 1: Mĩ thuật thế giới thời kì trung đại | ||||||
1 | Bài 1: Mĩ thuật tạo hình thời kì trung đại | 2 | Tiết 1. Mĩ thuật tạo hình thời kì trung đại Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Quan sát, thể hiện. Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết khai thác giá trị tạo hình ở thời kì Trung đại trong mô phỏng SPMT. | |||
2 | Tiết 2. Mĩ thuật tạo hình thời kì trung đại Nôi dung/Yêu cầu cần đạt Thể hiện, thảo luận và vận dụng. Lựa chọn được công cụ, vật liệu phù hợp để tạo để tạo thành sản phẩm. Mô phỏng một di sản mĩ thuật thế giới thời kì Trung đại bằng hình thức tạo hình mà em yêu thích. Trưng bày và giới thiệu được sản phẩm của cá nhân/nhóm. | |||||
3 | Bài 2: Mĩ thuật ứng dụng thời kì trung đại | 2 | Tiết 3. Mĩ thuật ứng dụng thời kì trung đại Nôi dung/Yêu cầu cần đạt .Quan sát, thể hiện . Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết khai thác giá trị tạo hình ở thời kì Trung đại trong trang trí một SPMT. | |||
4 | Tiết 4 . Mĩ thuật ứng dụng thời kì trung đại Nôi dung/Yêu cầu cần đạt Thể hiện, thảo luận và vận dụng. Lựa chọn được công cụ, vật liệu phù hợp để tạo để tạo thành sản phẩm. Khai thác hoa văn trang trí thời kì Trung đại để thiết kế, trang trí một SPMT. Trưng bày và giới thiệu được sản phẩm của cá nhân/nhóm. | |||||
Chủ đề 2: Vẻ đẹp di tích | ||||||
5 | Bài 3: Hình ảnh di tích trong sáng tạo mĩ thuật | 2 | Tiết 5. Hình ảnh di tích trong sáng tạo mĩ thuật Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Quan sát, thể hiện. Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết khai thác vốn văn hóa truyền thống trong sáng tạo SPMT. | |||
6 | Tiết 6. Hình ảnh di tích trong sáng tạo mĩ thuật Nôi dung/Yêu cầu cần đạt . Lựa chọn được công cụ, vật liệu phù hợp để tạo để tạo thành sản phẩm. Biết được mỗi quan hệ giữa cảnh quan, không gian di tích và chủ động sử dụng hình, màu/khối để thể hiện thành SPMT. | |||||
7 | Bài 4: Hình ảnh di tích trong thiết kế tem bưu chính | 2 | Tiết 7. Hình ảnh di tích trong thiết kế tem bưu chính Nôi dung/Yêu cầu cần đạt Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết chọn lọc khai thác vẻ đẹp của di tích cho ý tưởng thiết kế tem bưu chính. | |||
8 | Tiết 8. Hình ảnh di tích trong thiết kế tem bưu chính Nôi dung/Yêu cầu cần đạt Biết chọn lọc sử dụng được hình ảnh di tích văn hóa - lịch sử ở địa phương trong sáng tạo thiết kế tem bưu chính. | |||||
Chủ đề 3: Yếu tố dân tộc trong mĩ thuật
| ||||||
9 | Bài 5: Yếu tố dân tộc trong tranh của một số họa sĩ | 2 | Tiết 9. Yếu tố dân tộc trong tranh của một số họa sĩ Vẽ tranh 2D KTGK I Nôi dung/Yêu cầu cần đạt Hình thành kĩ năng khai thác vốn văn hóa truyền thống trong sáng tạo SPMT. | |||
10 | Tiết 10. Yếu tố dân tộc trong tranh của một số họa sĩ Nôi dung/Yêu cầu cần đạt Lựa chọn được công cụ, vật liệu phù hợp để tạo để tạo thành sản phẩm. Biêt được một số yếu tố dân tộc được thể hiện trong tranh xoay quanh: đề tài, màu sắc, cách thể hiện. | |||||
11 | Bài 6: Thiết kế logo | 2 | Tiết 11. Thiết kế logo Nôi dung/Yêu cầu cần đạt Quan sát, thể hiện. Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Nêu được tính chất biểu tượng của logo thương hiệu. | |||
12 | Tiết 12. Thiết kế logo Nôi dung/Yêu cầu cần đạt Thể hiện, thảo luận và vận dụng. Biết tìm ý tưởng và thiết kế được logo lớp học đơn giản. | |||||
Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong tác phẩm hội họa | ||||||
13 | Bài 7: Không gian trong tác phẩm hội họa thế giới thời kì trung đại | 2 | Tiết 13. Không gian trong tác phẩm hội họa thế giới thời kì trung đại Nôi dung/Yêu cầu cần đạt Quan sát, thể hiện. Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết khai thác không gian trong TPMT thời kì Trung đại trong mô phỏng SPMT của mình. | |||
14 | Tiết 14. Không gian trong tác phẩm hội họa thế giới thời kì trung đại Nôi dung/Yêu cầu cần đạt Lựa chọn được công cụ, vật liệu phù hợp để tạo để tạo thành sản phẩm. Thể hiện được không gian trong tranh bằng cách xây dựng bố cục và màu sắc. | |||||
15 | Bài 8: Tranh tĩnh vật | 2 | Tiết 15. Tranh tĩnh vật Nôi dung/Yêu cầu cần đạt .Quan sát, thể hiện. Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Nhận biết được vẻ đẹp của tranh tĩnh vật, từ đó biết khai thác vẻ đẹp tranh tĩnh vật vào sáng tạo SPMT. | |||
16 | Tiết 16. Tranh tĩnh vật Nôi dung/Yêu cầu cần đạt . Lựa chọn được công cụ, vật liệu phù hợp để tạo để tạo thành sản phẩm. Mô phỏng được mẫu tĩnh vật đúng trình tự và phương pháp. | |||||
17 | Kiểm tra/ đánh giá học kì I | 1 | Tiết 17. Đề kiểm tra cuối kì I Vẽ một SPMT là tranh: ( Đề ) ………………………….và thực hiện vẽ hoàn thiện. | |||
18 | Bài 9: Tìm hiểu nguồn sáng trong tranh | 1 | Tiết 18. Tìm hiểu nguồn sáng trong tranh Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Xác định được nguồn sáng và trong tranh. | |||
HỌC KÌ II | ||||||
Chủ đề 5: Hiện thực cuộc sống trong sáng tạo mĩ thuật | ||||||
19 | Bài 9: Tìm hiểu nguồn sáng trong tranh | 1 | Tiết 19. ( Tiết 2) Tìm hiểu nguồn sáng trong tranh Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Biết cách thể hiện sắc độ đậm nhạt, sáng tối theo đúng nguồn sáng. Thể hiện một bức tranh diễn tả được nguồn sáng. | |||
20 | Bài 10: Thiết kế tạo mẫu trang phục | 2 | Tiết 20. Thiết kế tạo mẫu trang phục Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Xác định được phong cách chủ đạo, ngôn ngữ thiết kế sử dụng trong thiết kế bộ trang phục đơn giản. | |||
21 | Tiết 21. Thiết kế tạo mẫu trang phục Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Có ý tưởng, biết cách vẽ và thiết kế được trang phục đơn giản. | |||||
Chủ đề 6: Tạo hình ngôi nhà trong sáng tạo mĩ thuật | ||||||
22 | Bài 11: Tạo hình ngôi nhà từ vật liệu sẵn có
| 2 | Tiết 22. Tạo hình ngôi nhà từ vật liệu sẵn có Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết khai thác vẻ đẹp tạo hình của ngôi nhà để sáng tạo SPMT. | |||
23 | Tiết 23. Tạo hình ngôi nhà từ vật liệu sẵn có Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Khai thác, tìm ý tưởng tạo hình ngôi nhà từ vật liệu sẵn có. Lựa chọn được vật liệu phù hợp để thể hiện ý tưởng tạo hình ngôi nhà và biết tận dụng các vật liệu đã qua sử dụng để tạo thành sản phẩm mĩ thuật làm đẹp cho cuộc sống. | |||||
24 | Bài 12: Tranh cổ động | 2 | Tiết 24. Tranh cổ động Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết cảm nhận vẻ đẹp và hiểu ý nghĩa tạo hình được sử dụng trong tranh cổ động. | |||
25 | Tiết 25 . Tranh cổ động Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Vẽ tranh 2D KTGK II Vẽ tranh. Thể hiện được tranh cổ động có tạo hình ngôi nhà theo đúng chủ đề tuyên truyền bảo vệ môi trường. | |||||
Chủ đề 7: Sum họp gia đình | ||||||
26 | Bài 13: Đề tài gia đình trong sáng tạo mĩ thuật. | 2 | Tiết 26. Đề tài gia đình trong sáng tạo mĩ thuật. Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết khai thác những kỉ niệm đẹp, những sinh hoạt hàng ngày ở gia đình để tạo nên những tác phẩm mĩ thuật về đề tài gia đình. | |||
27 | Tiết 27. Đề tài gia đình trong sáng tạo mĩ thuật. Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Tạo được SPMT phù hợp với nội dung chủ đề theo những hình thức thể hiện phù hợp như: vẽ, in độc bản, nặn,...Vận dụng được tính chất đậm nhạt của màu trong thực hành sáng tạo. Phân biệt được một số chất liệu trong hội họa. | |||||
28 | Bài 14: : Thiết kế khung ảnh từ vật liệu sẵn có | 2 | Tiết 28. : Thiết kế khung ảnh từ vật liệu sẵn có Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Quan sát, thể hiện. Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Khai thác được giá trị nghệ thuật của khung ảnh để lưu giữ những kỉ niệm gia đình. | |||
29 | Tiết 29. : Thiết kế khung ảnh từ vật liệu sẵn có Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Thể hiện, thảo luận và vận dụng. Tạo được một khung ảnh phù hợp bằng vật liệu sẵn có,...Vận dụng được nhịp điệu của hoa văn trong thiết kế khung ảnh. | |||||
Chủ đề 8: Mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại | ||||||
30 | Bài 15: Di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại | 2 | Tiết 30. Di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Quan sát, thể hiện. Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết được một số đặc điểm về nghệ thuật tạo hình. | |||
31 | Tiết 31. Di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Thể hiện, thảo luận và vận dụng. Lựa chọn được công cụ, vật liệu phù hợp để tạo để tạo thành sản phẩm. Khai thác giá trị tạo hình của mĩ thuật Việt Nam thời kì Trung đại trong thực hành sáng tạo SPMT. Trưng bày và giới thiệu được sản phẩm của cá nhân/nhóm. | |||||
32 | Kiểm tra/ đánh giá học kì II | 2 | Tiết 32. Kiểm tra/ đánh giá học kì II | |||
33 | Tiết 33. Trưng bày GTSP cuối năm | |||||
34 | Bài 16: Khai thác giá trị tạo hình truyền thống trong trang trí đồ vật. | 2 | Tiết 34 . Khai thác giá trị tạo hình truyền thống trong trang trí đồ vật. Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết được giá trị thẩm mĩ một số sản phẩm mĩ thuật có tính ứng dụng ở thời kì Trung đại ở Việt Nam. | |||
35 | Tiết 35. Khai thác giá trị tạo hình truyền thống trong trang trí đồ vật. Nôi dung/Yêu cầu cần đạt: Lựa chọn được công cụ, vật liệu phù hợp để tạo để tạo thành sản phẩm. Khai thác giá trị nghệ thuật của một số di sản có tính ứng dụng của mĩ thuật Việt Nam thời kì Trung đại trong thực hành sáng tạo SPMT. Trưng bày và giới thiệu được sản phẩm của cá nhân/nhóm. |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian | Thời điểm | Yêu cầu cần đạt | Hình thức |
Giữa Học kỳ 1 | Tuần 9 | Tiết 9 | Hoàn thành tranh trên giấy A4 theo nội dung và hình thức chuẩn kiến thức đề kiểm tra đưa ra | Vẽ tranh 2D |
Cuối Học kỳ 1 | Tuần 17 | Tiết 17 | Hoàn thành tranh trên giấy A4 theo nội dung và hình thức chuẩn kiến thức đề kiểm tra đưa ra | Vẽ tranh 2D |
Giữa Học kỳ 2 | Tuần 25 | Tiết 25 | Hoàn thành tranh trên giấy A4 theo nội dung và hình thức chuẩn kiến thức đề kiểm tra đưa ra | Vẽ tranh 2D |
Cuối Học kỳ 2 | Tuần 33 | Tiết 33 | Hoàn thành tranh trên giấy A4 theo nội dung và hình thức chuẩn kiến thức đề kiểm tra đưa ra | Vẽ tranh 2D |
GV GIẢNG DẠY | TỔ TRƯỞNG | BGH DUYỆT |
Phụ lục II Mĩ thuật 7 Kết nối tri thức
PHỤ LỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT•GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS…….
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MĨ THUẬT 7 KNTT - KHỐI LỚP: 7.
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
(Năm học 2024 - 2025)
1. Khối lớp: 7. ( 7A + 7B); Số học sinh: …
STT | CHỦ ĐỀ | YÊU CẦU CẦN ĐẠT | SỐ TIẾT | THỜI ĐIỂM | ĐỊA ĐIỂM | CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN |
1 | CHỦ ĐỀ 02. Vẻ đẹp di tích Bài 3. Hình ảnh di tích trong sáng tạo mĩ thuật.
Bài 4. Hình ảnh di tích trong thiết kế tem bưu chính.
| Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết khai thác vốn văn hóa truyền thống trong sáng tạo SPMT. Lựa chọn được công cụ, vật liệu phù hợp để tạo để tạo thành sản phẩm. Biết được mỗi quan hệ giữa cảnh quan, không gian di tích và chủ động sử dụng hình, màu/khối để thể hiện thành SPMT. Phân tích được TPMT/ SPMT thể hiện về vẻ đẹp của di tích và giới thiệu với thầy cô, bạn bè và người thân. - Biết và có khả năng quan sát hình dáng bên ngoài của di tích. - Thông qua phân tích một số TPMT thể hiện vẻ đẹp di tích, HS biết được cách xây dựng bố cục, sử dụng hình, màu để thể hiện vẻ đẹp di tích. - Hiểu cách thực hành, sáng tạo SPMT thể hiện về vẻ đẹp di tích. Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết chọn lọc khai thác vẻ đẹp của di tích cho ý tưởng thiết kế tem bưu chính. Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết chọn lọc khai thác vẻ đẹp của di tích cho ý tưởng thiết kế tem bưu chính. Học hỏi được kinh nghiệm thực hành sáng tạo thông qua đánh giá các sản phẩm của các nhóm trong lớp. Biết đặt câu hỏi và xác định được vẻ đẹp và giá trị các di tích trong SPMT của bạn. - Biết đến một số mẫu tem bưu chính sử dụng hình ảnh di tích để trang trí. - Thông qua phân tích một số mẫu tem, HS biết được những cách khai thác di tích trong trang trí tem. - Biết cách thiết kế một con tem bưu chính. | 4 tiết 5,6 7,8 | Tuần 5,6 7,8 | Phòng mĩ thuật, khuôn viên trường hoặc lớp học 7A,7B | Giáo viên trực tiếp giảng dạy bộ môn MT | Tổ chuyên môn và các giáo viên trong tổ, (giáo viên giảng dạy và học sinh ) | Phòng học. Máy tính. Máy chiếu. Tivi,, Phòng thực hành MT, Họa liệu & họa phẩm và các dụng cụ thực hành liên quan đến môn học |
2 | CHỦ ĐỀ 7 Sum họp gia đình. Bài 13. Đề tài gia đình trong sáng tạo mĩ thuật | Hình thành, phát triển kĩ năng quan sát. Biết khai thác những kỉ niệm đẹp, những sinh hoạt hàng ngày ở gia đình để tạo nên những tác phẩm mĩ thuật về đề tài gia đình. Tạo được SPMT phù hợp với nội dung chủ đề theo những hình thức thể hiện phù hợp như: vẽ, in độc bản, nặn,...Vận dụng được tính chất đậm nhạt của màu trong thực hành sáng tạo. Phân biệt được một số chất liệu trong hội họa. Học hỏi được kinh nghiệm thực hành sáng tạo thông qua đánh giá các sản phẩm của các nhóm trong lớp. Biết đặt câu hỏi, phân tích và đánh giá SPMT của mình, của bạn. Nhận thức được vai trò thẩm mĩ của các tác phẩm hội họa, đồ họa trong không gian nội thất. - Thông qua tìm hiểu hình ảnh thể hiện sum họp gia đình qua hình ảnh, TPMT HS cảm nhận thêm về những tình cảm thiêng liêng của gia đình, từ đó có thêm ý tưởng để tạo nên những sản phẩm mĩ thuật về đề tài sum họp gia đình có giá trị. - Biết các bước thực hiện kĩ thuật in tranh độc bản thể hiện sự sum họp của gia đình. | 2 tiết 26,27 | Tuần 26,27 | Phòng mĩ thuật, khuôn viên trường hoặc lớp học 7A,7B | Giáo viên trực tiếp giảng dạy bộ môn MT | Tổ chuyên môn và các giáo viên trong tổ, (giáo viên giảng dạy và học sinh ) | Phòng học. Máy tính. Máy chiếu. Tivi,, Phòng thực hành MT, Họa liệu & họa phẩm và các dụng cụ thực hành liên liên quan đến môn học |
GV GIẢNG DẠY | TỔ TRƯỞNG | BGH DUYỆT |
Phụ lục III Mĩ thuật 7 Kết nối tri thức
PHỤ LỤC III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT•GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MĨ THUẬT KNTT - KHỐI LỚP: 7
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
(Năm học 2024 - 2025)
Cả năm: 35 tuần - 35 tiết
Học kì I: 18 tuần - 18 tiết
Học kì II: 17 tuần - 17 tiết
STT | TIẾT PPCT | CHỦ ĐỀ BÀI HỌC ( Chủ đề/Chương ) | SỐ TIẾT | THỜI ĐIỂM | THIẾT BỊ DẠY HỌC | ĐỊA ĐIỂM DẠY HỌC | GHI CHÚ |
1 | Tiết 1,2,3,4 | CHỦ ĐỀ 01. Mĩ thuật thế giới thời kì trung đại. Bài 1: Mĩ thuật tạo hình thời kì trung đại Bài 2: Mĩ thuật ứng dụng thời kì trung đại | 4 Tiết | Tuần 1,2,3,4 | Hình ảnh, clip liên quan đến bài học như sản phẩm/ TPMT trình chiếu trên powerpoint để HS quan sát | Lớp Phòng học 7A-7B | |
2 | Tiết 5,6,7,8 | CHỦ ĐỀ 02. Vẻ đẹp di tích Bài 3: Hình ảnh di tích trong sáng tạo mĩ thuật Bài 4: Hình ảnh di tích trong thiết kế tem bưu chính | 4 Tiết | Tuần 5,6,7,8 | Hình ảnh, clip liên quan đến các diện tích, danh lam… Giấy màu, bìa các tông, đất nặn, màu nước… | Lớp Phòng học 7A-7B | |
3 | Tiết 9,10 11,12 | CHỦ ĐỀ 03. Yếu tố dân tộc trong mĩ thuật Bài 5: Yếu tố dân tộc trong tranh của một số họa sĩ Bài 6: Thiết kế logo | 4 Tiết | Tuần 9,10 11,12 | Tranh, hình ảnh mẫu, các đồ vật liên quan đến hình ảnh mĩ thuật dân tộc | Lớp Phòng học 7A-7B | |
4 | Tiết 13,14 15,16 | CHỦ ĐỀ 04. Vẻ đẹp trong tác phẩm hội họa Bài 7: Không gian trong tác phẩm hội họa thế giới thời kì trung đại Bài 8: Tranh tĩnh vật | 4 Tiết | Tuần 13,14 15,16 | Một số bức tranh, hình ảnh tác phẩm mĩ thuật, video, clip trình chiếu các tác phẩm hội họa thế giới thời kì trung đại | Lớp Phòng học 7A-7B | |
5 | Tiết 17 | Kiểm tra/ đánh giá, trưng bày cuối học kì I | 1 Tiết | Tuần 17 | Đề kiểm tra, dụng cụ làm bài và sản phẩm bài kiểm tra | Lớp Phòng học 7A-7B | KTHK 1 |
|
| ||||||
6 | Tiết 18 | CHỦ ĐỀ 5. Hiện thực cuộc sống trong sáng tạo mĩ thuật Bài 9: Tìm hiểu nguồn sáng trong tranh | 1 Tiết | Tuần 18 | Tranh ảnh minh họa Giấy A0,A4, màu vẽ… | Lớp Phòng học 7A-7B | |
Học Kì II | |||||||
7 | Tiết 19 20,21 | CHỦ ĐỀ 5. Hiện thực cuộc sống trong sáng tạo mĩ thuật Bài 9:Tìm hiểu nguồn sáng trong tranh (TT) Bài 10: Thiết kế tạo mẫu trang phục | 3 Tiết | Tuần 19 20,21 | Tranh ảnh minh họa Giấy A0, A4, màu vẽ… | Lớp Phòng học 7A-7B | |
8 | Tiết 22,23 24,25 | CHỦ ĐỀ 6. Tạo hình ngôi nhà trong sáng tạo mĩ thuật Bài 11: Tạo hình ngôi nhà từ vật liệu sẵn có Bài 12: Tranh cổ động | 4 Tiết | Tuần 22,23 24,25 | Tranh, ảnh hình mẫu chụp một số mẫu ngôi nhà Các vật liệu, đồ |
9 | Tiết 26,27 28,29 | CHỦ ĐỀ 7. Sum họp gia đình Bài 13: Đề tài gia đình trong sáng tạo mĩ thuật. Bài 14: Thiết kế khung ảnh từ vật liệu sẵn có | 4 Tiết | Tuần 26,27 28,29 | Tranh, hình ảnh, video, clip trình chiếu liên quan đén nội dung gia đình Vật liệu tái sử dụng như: giấy màu, bìa các tông, đất nặn, màu nước… | Lớp Phòng học 7A-7B | |
10 | Tiết 30,31
| CHỦ ĐỀ 8. Mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại Bài 15: Di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại | 2 Tiết | Tuần 30,31 | Một số bức tranh, hình ảnh tác phẩm mĩ thuật, video, clip trình chiếu nội dung di sản mĩ thuật. | Lớp Phòng học 7A-7B | |
11 | Tiết 32,33 | Kiểm tra/ đánh giá học kì II Trưng bày GTSP cuối năm | 2 Tiết | Tuần 32,33 | Đề kiểm tra, dụng cụ làm bài và sản phẩm bài kiểm tra’ Bài vẽ và sản phẩm, mô hình trưng bày | Lớp Phòng học 7A-7B | KTHK 2 TB GTSP |
12 | Tiết 34,35
| CHỦ ĐỀ 8. Mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại Bài 16: Khai thác giá trị tạo hình truyền thống trong trang trí đồ vật. | 2 Tiết | Tuần 34,35 | Một số bức tranh, hình ảnh tác phẩm mĩ thuật, video, clip trình chiếu nội dung di sản mĩ thuật. | Lớp Phòng học 7A-7B |
GV GIẢNG DẠY | TỔ TRƯỞNG | BGH DUYỆT |